Unit 19. What animal do you want to see? trang 76 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 4 mới
Bài làm:
Unit 19. What animal do you want to see?
Bài 19. Bạn muốn xem con vật nào?
A. PHONICS - phát âm
(1) Look at the words write them with stress marks (') say the words aloud. (nhìn vào những từ sau với trọng âm của chúng và đọc to chúng)
1. crocodile /ˈkrɒkədʌɪl/
2. animal /ˈanɪm(ə)l/
3. grandmother /ˈɡran(d)mʌðə/
4. basketball /ˈbɑːskɪtbɔːl/
5. badminton /ˈbadmɪnt(ə)n/
6. beautiful /ˈbjuːtɪfʊl/
7. elephant/ˈɛlɪf(ə)nt
8. grandfather /ˈɡran(d)fɑːðə/
2) complete with the words above. Then say the sentences aloud
( Hoàn thành với những từ trên. sau đó đọc to các câu)
key:
1. elephant (con voi rất to)
2. crocodile (con cá sấu hung dữ)
3. beautiful (Con ngựa vằn rất đẹp)
4. basketball (Wow! Con khỉ đang chơi bóng rổ)
B. VOCABULARY - từ vựng
1) Do the puzzle (làm câu đó)
key:
1. zebra (ngựa vằn)
2. elephant (con voi)
3. tiger (co hổ)
4. monkey (khỉ)
5. bear (con gấu)
6. crocodile (cá sấu)
2) Complete the sentences (hoàn thành những câu sau)
key:
1. monkey
Con khỉ rất hài hước
2. tiger
Con hổ hung dữ
3. zebras
Những chú ngựa vằn rất đẹp
4. bears
Những chú gấu rất lớn
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Circle and write . (Khoanh và viết)
1A
Cậu bé muốn xem con vật nào?
A. Cậu bé muốn xem gấu
2. C
Cô bé muốn xem con vật nào?
Cô bé muốn xem con ngựa vằn
3. B
Lũ trẻ muốn xem con vật nào?
Chúng muốn xem hổ
4. B
Tại sao họ thích khỉ?
Vì chúng rất hài hước
2) Put the words in order (xếp từ theo thứ tự đúng)
key:
1. What animal does he want to see?
Anh ấy muốn xem con gì?
2. He wants to see bears
Anh ấy muốn xem gấu
3. She likes monkeys very much
Cô ấy thích khỉ rất nhiều
4. Why does she like monkey?
Tại sao cô ấy thích khỉ?
5. Monkeys can do funny things
Khỉ có thể làm những điều hài hước
D. SPEAKING - nói
1) Read ad reply (đọc và đáp)
key:
a. Bạn có thích khỉ không?
b. bạn muốn xem con gì ở sở thú?
c. bạn thích con vật gì? Tại sao?
d. Bạn không thích con gì? Tại sao?
2) Ask questions to find out what zoos animals your family members like
Hỏi những câu hỏi để tìm ra động vật ở sở thú nào mà các thành viên trong gia đình bạn thích
E. READING - đọc
1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)
key:
1. tiger
Mẹ, nhìn con hổ kia kìa
2. like
nhưng con không thích hổ
3. Because
Vì chúng rất đáng sợ
4. What
Con thích con gì?
5. they
Chúng nhỏ, nhưng chúng có thể làm nhiều thứ rất thú vị
2) Read and circles (đọc và khoanh tròn)
1c
Linda và Tom thích đến sở thú
2b
Ở sở thú, Linda muốn xem khỉ
3a
Linda thích khỉ vì chúng có thể chuyền và làm nhiều điều thú vị.
4c
Tom muốn xem gấu ở sở thú
5b
Tom thích gấu vì chúng to và khỏe
Linda và Tom thích đến sở thú. có rất nhiều con vật khác nhau ở sở thú. Linda thích khỉ rất nhiều. Chúng có thể chuyền và làm nhiều điều thú vị. Chúng thích ăn trái cây. Tom không thích khỉ. Anh ấy thích gấu. chúng to lớn và khỏe. Chúng thích ăn cá và mật ong. 1 vài con có thể đạp xe và chơi với bóng. Còn bạn thì sao? Bạn thích con gì?
F. WRITING - VIẾT
1) Write about yourself (viết về bản thân bạn)
Bạn thích những con vật nào? Vì sao?
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- 👉 Unit 1. Nice to see you again
- 👉 Unit 2. I'm from Japan
- 👉 Unit 3. What day is it today?
- 👉 Unit 4. When's your birthday?
- 👉 Unit 5. Can you swim?
- 👉 Unit 6. Where's your school?
- 👉 Unit 7. What do you like doing?
- 👉 Unit 8.What subject do you have today?
- 👉 Unit 9. What are they doing?
- 👉 Unit 10. Where were you yesterday?
- 👉 Unit 11. What time is it?
- 👉 Unit 12. What does your father do?
- 👉 Unit 13. Would you like some milk?
- 👉 Unit 14. What does he look like?
- 👉 Unit 15. When's Children's Day?
- 👉 Unit 16. Let's go to the bookshop
- 👉 Unit 17. How much is the T-shirt?
- 👉 Unit 18. What's your phone number?
- 👉 Unit 19. What animal do you want to see?
- 👉 Unit 20. What are you going to do this summer?
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới