Vocabulary - Phần từ vựng - Unit 10 Tiếng Anh 12

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh 12 unit 10

Bài làm:

UNIT 10. ENDANGERED SPECIES

[NHỮNG LOÀI ĐỘNG VẬT BỊ ĐE DỌA]

1. 

bared teeth

(n): răng hở

2. 

be driven to the verge of…

:bị đẩy đến bờ của…..

3. 

biologist /baɪˈɒlədʒɪst/

(n): nhà sinh vật học

4. 

deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/

(n): sự phá rừng

5. 

derive (from) /di'raiv/

(v): bắt nguồn từ

6. 

enact /ɪˈnækt/

(v): ban hành (đạo luật)

7. 

gorilla /ɡəˈrɪlə/

(n): con khỉ đột

8. 

habitat /ˈhæbɪtæt/

(n):môi trường sống,chỗ ở (người)

9. 

leopard /'lepəd/

(n): con báo

10. 

parrot /ˈpærət/

(n): con vẹt

11. 

reserve /ri'zə:v/

(n): khu bảo tồn, (v): dự trữ

12. 

rhinoceros /rai'nɔsərəs/ (

n): con tê giác

13. 

sociable /ˈsəʊʃəbl/

(a): dễ gần gũi, hoà đồng

14. 

urbanization /ˌɜːbənaɪˈzeɪʃn/

(n): sự đô thị hoá

15. 

vulnerable /ˈvʌlnərəbl/

(a): dẽ bị tổn thương

16. 

wildlife /ˈwaɪldlaɪf/

(n): động vật hoang dã

17. 

worm /wə:m/

(n): sâu, trùng

18.  

endanger /in'deindʒə(r)/

(v):gây nguy hiểm

19. 

danger /deindʒə/

(n):mối đe doạ, sự nguy hiểm

20. 

extinction /ɪkˈstɪŋkʃn/

(n): duyệt chủng

21. 

globe /ɡləʊb/

(n): quả cầu

22. 

damage /ˈdæmɪdʒ/(v)

(v): gây tổn hại,(n): sự thiệt hại

23. 

contaminate /kənˈtæmɪneɪt/(v)

(v): làm bẩn, làm nhiễm (bệnh)

24. 

fertile /'fə:tail/

(a): màu mỡ

25. 

awareness /əˈweənəs/

(a): nhận thức về ai/cái gì

26. 

conservation /ˌkɒnsəˈveɪʃn/

(n): sự bảo tồn

27. 

survive /sə'vaiv/

(v): sống sót; còn lại

28. 

develop /dɪˈveləp/

(v): phát triển

29. 

essential /ɪˈsenʃl/

(a): cần thiết,chủ yếu, (n): yếu tố cần thiết

30. 

project /ˈprɒdʒekt/

(n): dự án, kế hoạch

31. 

fashionable /ˈfæʃnəbl/

(a): lịch sự, sang trọng

32. 

livelihood 'laivlihud/

(n): cách kiếm sống

33. 

numerous /ˈnjuːmərəs/

(a): đông đảod /

34.

poach /pout∫/

(v): săn trộm, xâm phạm

Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh 12

Lời giải, bài dịch tất cả bài tập sách giáo khoa tiếng Anh lớp 12 như là cuốn để học tốt tất cả các unit gồm phần đọc (reading), phần viết (writting), phần nghe (listening), phần nói (Speaking) cũng như từ vựng và ngữ pháp

Lớp 12 | Các môn học Lớp 12 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 12 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 12 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.