Writing - Unit 7: Traffic - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
Bài làm:
Bài 1
1. Write full sentences, using the words and phrases given.
(Viết các câu đầy đủ, sử dụng các từ và cụm từ đã cho.)
1. - How / your close friend / go / school /?
- She / cycle /.
___________________________________________________________
2. Traffic jams / a problem / big cities / Viet Nam /.
___________________________________________________________
3. If you / not careful / fall off / your bicycle /.
___________________________________________________________
4. Before / every meal / should wash / our hands / carefully /.
___________________________________________________________
5. It / about 300 km / Ho Chi Minh City /Phu Quoc Island /.
___________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. - How does your close friend go to school? (Bạn thân của bạn đi học như thế nào?)
- She cycles. (Cô ấy đạp xe.)
Giải thích:
- Hỏi về hoạt động hằng ngày dùng thì hiện tại đơn. Chủ từ “close friend” (bạn thân) số ít.
How + does + chủ từ số ít + động từ nguyên mẫu.
- “She” chủ từ số ít thêm “-s” vào sau động từ => cycles
2. Traffic jams are a problem in big cities in Viet Nam.
(Ùn tắc giao thông đang là vấn đề nhức nhối ở các thành phố lớn của Việt Nam.)
Giải thích:
- Thực trạng hiện nay dùng hiện tại đơn. Chủ từ “traffic jams” số nhiều => are
- “city” dùng giới từ “in”
- in + thành phố, địa danh cụ thể (Việt Nam…)
3. If you are not careful, you will fall off your bicycle.
(Nếu không cẩn thận, bạn sẽ bị ngã xe đạp.)
Giải thích:
- Câu điều kiện loại 1. If + S + động từ ở thì hiện tại đơn, S + will + động từ nguyên mẫu + O.
- Chủ từ “ you” số nhiêu => are
4. Before every meal, we should wash our hands carefully.
(Trước mỗi bữa ăn, chúng ta nên rửa tay cẩn thận.)
Giải thích:
- Câu lời khuyên, thiếu chủ từ => we- our
5. It is about 300 km from Ho Chi Minh City to Phu Quoc Island.
(Cách thành phố Hồ Chí Minh khoảng 300 km đến đảo Phú Quốc.)
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + khoảng cách + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2 : khoảng cách từ đâu đến đâu
Bài 2
2. Rewrite the following sentences so that their meaning stays the same, using the word given for each.
(Viết lại các câu sau để giữ nguyên ý nghĩa của chúng, sử dụng từ cho sẵn cho mỗi câu.)
1. A train leaves for Da Nang at 5 o’clock every morning. (THERE) ___________________________________________________________
2. Is it possible to travel to Sa Pa by air? (CAN)
___________________________________________________________
3. Our teacher is always a careful driver. (DRIVES)
___________________________________________________________
4. The distance from Ha Noi to Hue City is about 540 km. (IT)
___________________________________________________________
5. Road users should obey traffic rules strictly. (OBEYED)
___________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. There is a train leaving for Da Nang at 5 o'clock every morning.
(Có một chuyến tàu khởi hành đi Đà Nẵng lúc 5 giờ hàng ngày.)
Giải thích: “a” (một) dùng “there is”
2. Can you / we travel to Sa Pa by air?
(Bạn / chúng tôi có thể đến Sa Pa bằng đường hàng không?)
Giải thích: Cấu trúc: Can + chủ từ + động từ nguyên mẫu..?
3. Our teacher always drives carefully.
(Giáo viên của chúng tôi luôn lái xe cẩn thận.)
Giải thích:
- Trạng từ “carefully” đứng sau bổ nghĩa cho động từ “drive”
- Cách chuyển cụm danh từ ( tính từ + danh từ ): chuyển danh từ thành động từ, tính từ chuyển thành trạng từ
4. It is about 540 km from Ha Noi to Hue City.
(Khoảng cách từ Hà Nội đến thành phố Huế là 540km.)
Giải thích:
- Cấu trúc: It + be + khoảng cách + from + địa điểm 1 + to + địa điểm 2 : khoảng cách từ đâu đến đâu
- “distance” (khoảng cách) = It is + khoảng cách
5. Traffic rules should be strictly obeyed (by road users).
(Các quy tắc giao thông cần được tuân thủ nghiêm ngặt (của người tham gia giao thông).)
Giải thích:
- Chuyển câu chủ động thành câu bị động.
- Câu bị động với “should”: S + should be + V3/ Ved => should + be + obeyed
- Chuyển tân ngữ trong câu chủ động thành chủ ngữ trogn câu bị động
Bài 3
3. Write a paragraph (about 80 words) about the traffic problems in your area or a place you know. You may use the following cues. Make sure to use the right connectors.
(Viết một đoạn văn (khoảng 80 từ) về vấn đề giao thông ở khu vực bạn sinh sống hoặc một nơi bạn biết. Bạn có thể sử dụng các dấu hiệu sau. Đảm bảo sử dụng đúng từ nối.)
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
- địa điểm này / một số vấn đề giao thông
- gia súc / chó / chạy dọc theo hoặc băng qua đường
- trẻ em chơi trên đường
- bán và mua đồ trên đường
- người không tuân thủ luật lệ giao thông
- nguy hiểm -> nên cẩn thận
Lời giải chi tiết:
My village also has some traffic problems. The cattle and dogs usually run along or across the road. The children sometimes play on the road. Villagers sell and buy things on the road. People don’t obey the traffic rules. It's dangerous to travel in my village. So you should be careful.
Tạm dịch:
Làng tôi cũng có những vấn đề giao thông. Gia súc và chó thường chạy dọc hoặc băng qua đường. Trẻ con đôi khi chơi trên đường. Người trong làng bán và mua đồ trên đường. Người ta không tuân theo luật lệ giao thông. Thật nguy hiểm khi đi lại trong làng. Vì vậy bạn nên cẩn thận.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7. Traffic
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức), loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức) đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
- 👉 Unit 1. Hobbies
- 👉 Unit 2. Healthy Living
- 👉 Unit 3. Community Service
- 👉 Test Yourself 1
- 👉 Unit 4. Music and Arts
- 👉 Unit 5. Food and Drink
- 👉 Unit 6. A Visit to a School
- 👉 Test Yourself 2
- 👉 Unit 7. Traffic
- 👉 Unit 8. Films
- 👉 Unit 9. Festivals around the World
- 👉 Test Yourself 3
- 👉 Unit 10. Energy Sources
- 👉 Unit 11. Travelling in the Future
- 👉 Unit 12. English-speaking countries
- 👉 Test Yourself 4
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7