0.1 - Unit 0. Welcome - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the words from the descriptions.
(Hoàn thành các từ theo mô tả.)
1. Your father’s sister is your aunt.
2. Your father’s sister’s child is your c_ _ _ _ _.
3. Your father’s father is your g _ _ _ _ _ _ _ _ _ _.
4. Your father’s brother is your u _ _ _ _.
5. Your mother and father are your p _ _ _ _ _ _.
6. Your brother is your father’s s _ _.
Lời giải chi tiết:
1. aunt |
2. cousin |
3. grandfather |
4. uncle |
5. parents |
6. son |
1. Your father’s sister is your aunt.
(Chị gái của ba bạn là dì của bạn.)
2. Your father’s sister’s child is your cousin.
(Con của chị gái ba của bạn là anh/chị em họ của bạn.)
3. Your father’s father is your grandfather.
(Ba của ba bạn là ông nội của bạn.)
4. Your father’s brother is your uncle.
(Anh của ba bạn là chú của bạn.)
5. Your mother and father are your parents.
(Mẹ và ba của bạn là ba mẹ của bạn.)
6. Your brother is your father’s son.
(Anh trai của bạn là con trai ruột của ba bạn.)
Bài 2
2. Complete the sentences with the correct possesssive adjectives.
(Hoàn thành các câu với các tính từ sở hữu đúng.)
1. Hi! I’m Minh and this is my brother. ___ name is Nam.
2. Hi! My name is Phương and this is ___ cousin. ___ name is Mai Anh.
3. Phương Anh and I are sisters. ___ surname is Trần.
4. My parents have got a car. ___ car is blue.
5. Hi! Is ___ name Mạnh?
Phương pháp giải:
Chủ ngữ |
Tính từ sở hữu |
I (tôi) we (chúng tôi) you (bạn/ các bạn) they (họ) he (anh ấy) she (cô ấy) it (nó) |
my (của tôi) our (của chúng tôi) your (của bạn/ của các bạn) their (của họ) his (của anh ấy) her (của cô ấy) its (của nó) |
Lời giải chi tiết:
1. Hi! I’m Minh and this is my brother. His name is Nam.
(Xin chào! Tôi tên là Minh và đây là anh trai tôi. Tên của anh ấy là Nam.)
Giải thích: Thay cho danh từ “my brother” (anh trai tôi) => his (của anh ấy.)
2. Hi! My name is Phương and this is my cousin. Her name is Mai Anh.
(Xin chào! Tôi tên là Phương và đây là chị / em họ của tôi. Tên của cô ấy là Mai Anh.)
Giải thích: Muốn giới thiệu cái gì đó là của mình, thì dùng tính từ sở hữu “my” (của tôi) => my cousin (chị / em họ của tôi). “Her name” (tên của cô ấy) thay cho “my cousin”.
3. Phương Anh and I are sisters. Our surname is Trần.
(Phương anh và tôi là chị em. Họ của chúng tôi là Trần.)
Giải thích: Thay cho chủ ngữ “Phương Anh and I” (Phương Anh và tôi) => Our (của chúng tôi.)
4. My parents have got a car. Their car is blue.
(Cha mẹ của chúng tôi có 1 chiếc xe hơi. Xe của họ màu xanh da trời.)
Giải thích: Thay cho chủ ngữ “my parents” (cha mẹ của tôi) => their (của họ.)
5. Hi! Is your name Mạnh?
(Xin chào! Tên của bạn là Mạnh đúng không?)
Giải thích: Hỏi tên của người khác nên dùng “your name” ( tên của bạn.)
Bài 3
3. Choose the correct option.
(Chọn ý đúng.)
1. The boy’s / boys name is Dung.
2. My cousin’s / cousins are Tâm and Tùng.
3. My parents / parents’ dog is Rusty.
4. Ms. Phương is the children’s / childrens’ mum.
5. Khang’s brother’s / Khangs brothers bike is red.
6. My aunts / aunts’ names are Vân and Khánh.
Phương pháp giải:
Cách thành lập sở hữu cách:
- Tên riêng 1 người hoặc danh từ số ít => thêm ‘s
Ví dụ: An’s name (tên của An)
- Danh từ số nhiều tận cùng là “s” => thêm ‘
Ví dụ: stuents’ books (những quyển sách của các em học sinh)
- Tên riêng hoặc danh từ từ gồm 2 người trở lên => thêm ‘s vào tên/ danh từ cuối cùng
Ví dụ: Minh and Nam’s friends (những người bạn của Nam và Minh)
Lời giải chi tiết:
1. boy’s |
2. cousins |
3. parents’ |
4. children’s |
5. Khang’s brother’s |
6. aunts’ |
1. The boy’s name is Dũng.
(Tên của cậu bé là Dũng.)
Giải thích: Cách thành lập sở hữu cách với danh từ số ít => thêm ‘s
2. My cousins are Tâm and Tùng.
(Anh họ của tôi là Tâm và Tùng.)
Giải thích: Vì “Tâm and Tùng” (2 người trở lên) là danh từ số nhiều, trước động từ “are” nên dùng chủ ngữ “cousins”.
3. My parents’ dog is Rusty.
(Con chó của ba mẹ tôi tên là Rusty.)
Giải thích: Cách thành lập sở hữu cách với danh từ số nhiều tận cùng là “s” => thêm ‘
4. Ms. Phương is the children’s mum.
(Cô Phương là mẹ của bọn trẻ.)
Giải thích: Đây là dạng đặc biệt với “children” (bọn trẻ) không tận cùng là s => thêm ‘s
5. Khang’s brother’s bike is red.
(Xe đẹp của anh Khang màu đỏ.)
Giải thích:
+Sở hữu cách với tên riêng Khang => thêm ‘s => Khang’s brother (anh trai của Khang.)
+ Sở hữu cách với danh từ số ít “brother” (anh trai) => thêm ‘s => brother’s bike (xe đạp của anh trai.)
6. My aunts’ names are Vân and Khánh.
(Dì của tôi tên là Vân và Khánh.)
Giải thích:Cách thành lập sở hữu cách với danh từ số nhiều tận cùng là s => thêm ‘
Bài 4
4. Make questions and sentences with have got.
(Đặt câu hỏi và câu với have got.)
1. I / two pets; I / a cat and a guinea pig /.
I’ve got two pets. I’ve got a cat and a guinea pig.
(Tôi có hai thú cưng. Tôi có một con mèo và một con chuột bạch.)
2. A: Your cousin / a car / ? B: No / he / not /.
3. We / not / a big house /.
4. A: You / a sister / ? B: yes / I
5. Our teacher / a dog; He / short legs /.
6. Linh and Bình / not / a cousin /.
Phương pháp giải:
Động từ “have got” (có):
Lời giải chi tiết:
2. A: Have your cousin got a car?
(Anh họ của bạn có 1 chiếc xe hơi phải không?)
B: No, he hasn’t.
(Không, anh ấy không có.)
Giải thích:
Câu hỏi với chủ ngữ “cousin” (anh/chị/ em họ) số ít => Has + S + got?
Câu trả lời với chủ ngữ “he”, có “No” => hasn’t.
3. We haven’t got a big house.
(Chúng tôi không có 1 ngôi nhà lớn.)
Giải thích: Câu phủ định với chủ ngữ “we” (chúng tôi) số nhiều => S + haven’t got.
4. A: Have you got a sister?
(Bạn có chị gái không?)
B: Yes, I have.
(Vâng, tôi có.)
Giải thích:
- Câu nghi vấn với chủ ngữ “you” (bạn) số nhiều => Have + S + got…?
- Câu trả lời “Yes”, với chủ ngữ “I” => dùng have.
5. Our teacher has got a dog; he has got short legs.
(Cô giáo của chúng tôi có 1 con chó; nó có đôi chân ngắn.)
Giải thích: Vế 1: Câu khẳng định với chủ ngữ “our teacher” (cô giáo của chúng tôi) số ít => S + has got.
Vế 2: Câu khẳng định với chủ ngữ “he” (anh ấy) số ít => S + has got.
6. Linh and Bình haven’t got a cousin.
(Linh và Bình không phải là anh em họ.)
Giải thích: Câu phủ định với chủ ngữ “Linh and Bình” số nhiều => S + haven’t got.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 0. Welcome
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7