3.2 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the sentences with was, wasn’t, were and weren’t.
(Hoàn thành câu với was, wasn’t, were và weren’t.)
1. I wasn’t at school last week because I ___ on holiday with my parents.
2. We ___ in Spain, on the south coast.
3. We ___ in a very expensive hotel because dad wanted a cheap holiday! But it ___ nice and there ___ a lot of teenagers there – cool for me!
4. Our hotel! ___ on the beach and I ___ in the water every day!
5. It ___ very hot, but the sea ___ quite warm and good for swimming.
6. There ___ an aquarium near the hotel and there ___ some interesting fish! There ___ any sharks or dolphins – just small fish.
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn dùng để diễn tả một hành động, sự việc diễn ra và kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ:
I went to shopping center two days ago.
(Tôi đã đi đến trung tâm mua sắm vào 2 ngày trước.)
Cấu trúc thì QKĐ:
Thể khẳng định:
S + was / were + …
I / He / She / It / Danh từ số ít + was
We / You / They / Danh từ số nhiều + were
Ví dụ:
She was at my house yesterday.
(Cô ấy đã ở nhà tôi vào hôm qua.)
They were travel to Đà Nẵng last year.
(Họ đã đi du lịch Đà Nẵng vào năm ngoái.)
Thể phủ định:
S + was / were + not + …
Was not = Wasn’t
Were not = Weren’t
Ví dụ:
He wasn’t happy because he had a fail test yesterday.
(Anh ấy không được vui vì anh ấy bị điểm thấp trong bài kiểm tra ngày hôm qua.)
Thể nghi vấn:
Câu hỏi Yes / No
Was / Were + S + …?
Trả lời:
Yes, S + was /were.
No, S + wasn’t / weren’t.
Ví dụ:
Were you see Lisa yesterday?
(Bạn đã gặp Lisa vào hôm qua phải không?)
Yes, I was.
Câu hỏi Wh:
WH-word + was / were + S (+not) + …?
Trả lời: S + was / were + (not) + …
Ví dụ:
Why were you tired?
(Tại sao bạn mệt vậy?)
Lời giải chi tiết:
1. I wasn’t at school last week because I was on holiday with my parents.
(Tôi đã không đến trường vào tuần trước vì tôi đi nghỉ mát với bố mẹ tôi.)
2. We were in Spain, on the south coast.
(Chúng tôi đã ở Tây Ban Nha, trên bờ biển phía nam.)
3. We weren’t in a very expensive hotel because dad wanted a cheap holiday! But it were nice and there were a lot of teenagers there – cool for me!
(Chúng tôi không ở khách sạn đắt tiền vì bố tôi muốn chuyến nghỉ rẻ! Nhưng nó đẹp và có nhiều thanh thiếu niên ở đây - đối với tôi thật tuyệt!)
4. Our hotel were on the beach and I was in the water every day!
(Khách sạn của chúng tôi trên bãi biển và tôi ở dưới nước mỗi ngày!)
5. It was very hot, but the sea was quite warm and good for swimming.
(Trời rất nóng, nhưng biển khá ấm và tốt cho bơi lội.)
6. There was an aquarium near the hotel and there were some interesting fish! There weren’t any sharks or dolphins – just small fish.
(Có 1 hồ cá gần khách sạn và có 1 số loài cá thú vị! Không có cá mập hay cá heo - chỉ có cá nhỏ.)
Bài 2
2. Order the words to make questions.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi.)
![](/assets/lgh/picture/2022/0907/screenshot-2022-09-07-213138.png)
Lời giải chi tiết:
2. Were your friends at the party?
(Bạn của bạn có ở bữa tiệc không?)
3. Was Marie in class this morning?
(Marie có ở lớp vào sáng hôm đó không?)
4. Were the shops open evening yesterday?
(Cửa hàng đó có mở vào tối qua không?)
5. Was the film interesting?
(Bộ phim đó có thú vị không?)
6. Was Tim at your house last night?
(Tim có ở nhà bạn vào tối qua không?)
Bài 3
3. Read the sentences and make questions about the underlined words.
(Đọc các câu và đặt câu hỏi về những từ gạch chân.)
1. We were in Sapa last week.
When were you in Sapa?
2. They were in the park at lunchtime.
_______?
3. I was with Mai Anh after school.
_______?
4. The weather was hot in Hồ Chí Minh City.
_______?
5. The film was on TV at 7.30.
_______?
6. Minh was on the phone.
______?
Lời giải chi tiết:
2. Where were they at lunchtime?
(Họ đã ở đâu vào giờ ăn trưa?)
3. Who were you with after school?
(Bạn đã ở với ai sau giờ học?)
4. What was the weather in Hồ Chí Minh City?
(Thời tiết ở thành phố Hồ Chí Minh như thế nào?)
5. What time was the film on TV?
(Mấy giờ bộ phim chiếu trên tivi?)
6. Who was on the phone?
(Ai đã nghe điện thoại?)
Bài 4
4. Complete the dialogue with the correct words.
(Hoàn thành cuộc hội thoại với các từ đúng.)
![](/assets/lgh/picture/2022/0907/screenshot-2022-09-07-213443.png)
![](/assets/lgh/picture/2022/0907/screenshot-2022-09-07-213554.png)
Lời giải chi tiết:
1. where |
2. weren’t |
3. wasn’t |
4. was |
5. were |
6. was |
7. was |
8. were |
9. what |
10. was |
Dịch:
A: Chào! Bạn đã ở đâu sau giờ học vậy?
Bạn không có ở thư viện.
B: Không, tôi không ở đó. Tôi ở công viên với con chó của tôi. Thời tiết thật sự rất đẹp. Nó có rất nhiều con thỏ và nó thật sự rất vui! Minh có ở thư viện không?
A: Có, anh ấy có. Anh ấy ở với Linh ở lớp 7A. Sau đó họ đi xem phim ở rạp cùng với nhau. Tôi cũng đã ở đó với Mai.
B: Phim gì vậy?
A: Big Hero!
A: Ahhh! Nó hay không?
B: Thật sự rất hay! Bạn phải đi xem nó!
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3. Animals' magic
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3.1 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.3 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.4 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.5 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.6 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.7 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.8 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7