3.4 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Complete the words in the expressions.
(Hoàn thành các từ trong chỗ trống.)

Lời giải chi tiết:
1. Don’t be so angry. Calm down!
(Đừng có quá nóng giận. Bình tĩnh nào!)
2. You look terrible. What’s the matter?
(Bạn trông có vẻ không ổn. Có chuyện gì vậy?)
3. You’re crying. What’s wrong?
(Bạn đang khóc à. Có chuyện gì vậy?)
Bài 2
2. Complete the sentences with the past form of the verbs.
(Hoàn thành câu với động từ ở quá khứ.)

1. Minh wanted to be a vet when he was younger.
(Minh đã muốn trở thành bác sĩ thú y khi cậu ấy còn nhỏ.)
2. Long ___ me with my animal project last night.
3. We ___ at photos of Kim’s cat this morning.
4. I ___ to take my sister Vy to the zoo for her birthday.
5. Linh and Lan ___ late for class this morning.
6. The penguins at the zoo ___ in a funny way!
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn với động từ thường:
1. Thể khẳng định:
S + V2/ed + …
Ví dụ:
I went to the coffee shop last week.
(Tôi đã đi đến tiệm cà phê vào tuần trước.)
2. Thể phủ định:
S + did not (didn’t) + Vbare (động từ nguyên mẫu)
Ví dụ:
I didn’t see her in class.
(Tôi không thấy cô ấy trong lớp.)
3. Thể nghi vấn:
Câu hỏi Yes / No
Did + S + Vbare?
Trả lời:
Yes, S + did
No, S + didn’t
Ví dụ:
Did you recieve a gift?
(Bạn đã nhận được món quà đó chưa?)
Yes, I did / No, I didn’t
Câu hỏi Wh
WH-word + did + S + (not) + Vbare?
Trả lời:
S + V2/ed + …
Ví dụ:
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì vào hôm qua vậy?)
Lời giải chi tiết:
2. Long helped me with my animal project last night.
(Long đã giúp tôi dự án động vật vào tối qua.)
3. We looked at photos of Kim’s cat this morning.
(Chúng tôi đã nhìn vào tấm hình con mèo của Kim vào sáng nay.)
4. I decided to take my sister Vy to the zoo for her birthday.
(Tôi đã quyết định đưa em gái tôi Vy đi đến sở thú vào sinh nhật của cô ấy.)
5. Linh and Lan arrived late for class this morning.
(Linh và Lan đã đến lớp trễ vào sáng nay.)
6. The penguins at the zoo walked in a funny way!
(Những con chim cánh cụt ở sở thú đi theo cách thật vui nhộn!)
Bài 3
3. Complete the sentences with the negative form of the verbs.
(Hoàn thành các câu với dạng phủ định của động từ.)
1. I needed some paper. I didn’t need a pen.
(Tôi cần một vài tờ giấy. Tôi không cần bút.)
2. Nam phoned Kim. He ___ me.
3. We studied vocabulary. We ___ grammar.
4. They walked on the beach. They ___ in the park.
5. Dad promised to get us a cat. He ___ to get us a dog.
6. We watched a film on TV. We ___ a DVD.
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn với động từ thường:
1. Thể khẳng định:
S + V2/ed + …
Ví dụ:
I went to the coffee shop last week.
(Tôi đã đi đến tiệm cà phê vào tuần trước.)
2. Thể phủ định:
S + did not (didn’t) + Vbare (động từ nguyên mẫu)
Ví dụ:
I didn’t see her in class.
(Tôi không thấy cô ấy trong lớp.)
3. Thể nghi vấn:
Câu hỏi Yes / No
Did + S + Vbare?
Trả lời:
Yes, S + did
No, S + didn’t
Ví dụ:
Did you recieve a gift?
(Bạn đã nhận được món quà đó chưa?)
Yes, I did / No, I didn’t
Câu hỏi Wh
WH-word + did + S + (not) + Vbare?
Trả lời:
S + V2/ed + …
Ví dụ:
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì vào hôm qua vậy?)
Lời giải chi tiết:
2. Nam phoned Kim. He didn’t phone me.
(Nam đã gọi cho Kim. Anh ấy không gọi cho tôi.)
3. We studied vocabulary. We didn’t study grammar.
(Chúng tôi học từ vựng. Chúng tôi không học ngữ pháp.)
4. They walked on the beach. They didn’t walk in the park.
(Họ đi bộ ở biển. Họ không đi bộ ở trong công viên.)
5. Dad promised to get us a cat. He didn’t promise to get us a dog.
(Bố đã hứa cho tôi một con mèo. Ông ấy không hứa cho tôi một con chó.)
6. We watched a film on TV. We didn’t watched a DVD.
(Chúng tôi coi phim trên tivi. Chúng tôi không coi trên DVD.)
Bài 4
4. Order the words to make questions. Then write short answers.
(Sắp xếp các từ để tạo thành câu hỏi. Sau đó viết câu trả lời ngắn.)
1. you / did / yesterday / phone / he / ?
Did he phone you yesterday? Yes, he did.
(Anh ấy đã gọi cho bạn vào hôm qua phải không? Vâng, anh ấy có.)
2. answer / question / teacher’s / you / the / did / ?
No, _____.
3. walk / party / they / to / did / the / ?
Yes, ____.
4. in / look / dress / I / my / did / new / OK / ?
Yes, ____.
5. police / did / dog / look / the / for / the / ?
No, ____.
6. the / at / finish / 9.30 / TV / did / program / ?
No, ____.
Phương pháp giải:
Thì quá khứ đơn với động từ thường:
1. Thể khẳng định:
S + V2/ed + …
Ví dụ:
I went to the coffee shop last week.
(Tôi đã đi đến tiệm cà phê vào tuần trước.)
2. Thể phủ định:
S + did not (didn’t) + Vbare (động từ nguyên mẫu)
Ví dụ:
I didn’t see her in class.
(Tôi không thấy cô ấy trong lớp.)
3. Thể nghi vấn:
Câu hỏi Yes / No
Did + S + Vbare?
Trả lời:
Yes, S + did
No, S + didn’t
Ví dụ:
Did you recieve a gift?
(Bạn đã nhận được món quà đó chưa?)
Yes, I did / No, I didn’t
Câu hỏi Wh
WH-word + did + S + (not) + Vbare?
Trả lời:
S + V2/ed + …
Ví dụ:
What did you do yesterday?
(Bạn đã làm gì vào hôm qua vậy?)
Lời giải chi tiết:
2. Did you answer the teacher’s question? No, I didn’t.
(Bạn đã trả lời câu hỏi của cô giáo chưa? Chưa, tôi chưa.)
3. Did they walk to the party? Yes, they did.
(Họ đã đi tới bữa tiệc chưa? Có, họ có.)
4.Did I look OK in my new dress? Yes, you did.
(Trông tôi nhìn đã ổn trong cái đầm mới này chưa? Vâng, bạn trông ổn.)
5. Did the police look for the dog? No, they didn’t.
(Cảnh sát đã tìm con chó phải không? Không, họ không.)
6. Did the TV program finish at 9.30? No, it didn’t.
(Chương trình tivi đã kết thúc vào 9.30 phải không? Không, nó không.)
Bài 5
5. Complete the dialogue with the correct form of the verbs.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ.)



Lời giải chi tiết:
1. asked
2. played
3. changed
4. didn’t play
5. decided
6. looked
7. printed
8. didn’t finish
9. promised
Dịch:
A: Bạn đã bắt đầu dự án động vật vào tối qua phải không?
B: Vâng, đúng rồi. Tôi đã hỏi Minh giúp tôi.
A: Nhưng anh ấy đã chơi quần vợt vào tối qua.
B: Anh ấy đã thay đổi kế hoạch của anh ấy. Anh ấy không chơi quần vợt. Anh ấy đã quyết định giúp tôi!
A: Anh ấy thật tốt bụng.
B: Tôi biết. Chúng tôi tìm kiếm trên mạng và đã in một vài bài báo thú vị về thế giới hoang dã ở Châu Phi. Chúng tôi chưa hoàn thành xong, nhưng anh ấy đã hứa giúp tôi lại vào tối nay.
A: Chúc bạn may mắn!
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 3. Animals' magic
Bài tập & Lời giải:
- 👉 3.1 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.2 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.3 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.5 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.6 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.7 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
- 👉 3.8 - Unit 3. Animals' magic - SBT Tiếng Anh 7 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7