9.7. Writing - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Match the information to make customer problems.
(Nối thông tin để đưa ra các vấn đề của khách hàng.)
1. I bought a watch from your website on 15th June.
2 I ordered a pair of skis from your company 5 days ago.
3. On 24th November, I booked tickets for the Monster Truck Show on your website.
4. Last month, I downloaded your 'free' app Friendtracker.
A. paid for them on the same day, but when I tried to print them, ...
B.When I checked my phone bill for this month, ...
C You promised to send them to me the next day, but …
D It arrived two days later, but…
a. …I am still waiting for them to be delivered.
b. ... the system said 'You have not paid yet'.
c.... I noticed a payment of 3 euros for this 'free' app.
d... when I opened it, it was the wrong colour.
Lời giải chi tiết:
1-D-d |
2-C-a |
3-A-b |
4-B-c |
1. I bought a watch from your website on 15th June. It arrived two days later, but when I opened it, it was the wrong colour.
( Tôi đã mua một chiếc đồng hồ từ trang web của bạn vào ngày 15 tháng 6. Hai ngày sau nó đến, nhưng khi tôi mở ra, nó không đúng màu.)
2. I ordered a pair of skis from your company 5 days ago. You promised to send them to me the next day, but I am still waiting for them to be delivered.
(Tôi đã đặt một đôi ván trượt từ công ty của bạn 5 ngày trước. Bạn đã hứa sẽ gửi chúng cho tôi vào ngày hôm sau, nhưng tôi vẫn đang đợi chúng được giao.)
3.On 24th November, I booked tickets for the Monster Truck Show on your website. I paid for them on the same day, but when I tried to print them,
the system said 'You have not paid yet'.
(Vào ngày 24 tháng 11, tôi đã đặt vé cho Monster Truck Show trên trang web của bạn. Tôi đã trả tiền cho chúng trong cùng một ngày, nhưng khi tôi cố gắng in chúng, hệ thống cho biết 'Bạn chưa thanh toán'.)
4. Last month, I downloaded your 'free' app Friendtracker. When I checked my phone bill for this month, I noticed a payment of 3 euros for this 'free' app.
(Tháng trước, tôi đã tải xuống ứng dụng Friendtracker 'miễn phí' của bạn. Khi tôi kiểm tra hóa đơn điện thoại của mình cho tháng này, tôi nhận thấy khoản thanh toán 3 euro cho ứng dụng 'miễn phí' này.)
Bài 2
2. Complete the model email with the words from the box. There are two extra words.
(Hoàn thành email mẫu với các từ trong hộp. Có hai từ thừa.)
bought complain disappointed
faithfully grateful refund
wrong sincere lySir or Madam
Dear (1) Sir or Madam
I am writing to (2)______about the service provided by your restaurant. I recently organised my seventeenth birthday party at JW's All-American Diner'. I booked a table for ten, but when we arrived, the waitress said there was no reservation. We waited half an hour for a table. When we finally sat down, we were told that the chef was sick that day and we would have to wait at least an hour for our meal. The food arrived after 75 minutes and four out of ten orders were (3)______. My vegetarian friend was given a steak! I am very (4)______with your service and feel sorry that I chose your restaurant for my birthday party. I would be (6)______if you could send me a (6)______the cost of the meal, or invite my friends and me to one of your other restaurants for a free meal.
Yours (7)________
Kay Jones
Lời giải chi tiết:
2. complain (khiếu nại) |
3 . wrong (sai) |
4. disappointed (thất vọng) |
5. grateful (biết ơn) |
6. refund (hoàn trả) |
7. sincerely (trân trọng) |
Dear (1) Sir or Madam
I am writing to (2)complain about the service provided by your restaurant. I recently organised my seventeenth birthday party at JW's All-American Diner'. I booked a table for ten, but when we arrived, the waitress said there was no reservation. We waited half an hour for a table. When we finally sat down, we were told that the chef was sick that day and we would have to wait at least an hour for our meal. The food arrived after 75 minutes and four out of ten orders were (3) wrong. My vegetarian friend was given a steak! I am very (4) disappointed with your service and feel sorry that I chose your restaurant for my birthday party. I would be (5)grateful if you could send me a (6) refund the cost of the meal, or invite my friends and me to one of your other restaurants for a free meal.
Yours (7) sincerely
Kay Jones
Tạm dịch:
(1) Kính gửi ông / bà
Tôi viết thư để (2) khiếu nại về dịch vụ do nhà hàng của bạn cung cấp. Gần đây tôi đã tổ chức bữa tiệc sinh nhật lần thứ mười bảy của mình tại JW's All-American Diner '. Tôi đã đặt một bàn cho mười người, nhưng khi chúng tôi đến, nhân viên phục vụ nói rằng không có chỗ. Chúng tôi đã đợi nửa giờ để có bàn. Cuối cùng khi chúng tôi ngồi xuống, chúng tôi được thông báo rằng đầu bếp bị ốm vào ngày hôm đó và chúng tôi sẽ phải đợi ít nhất một giờ cho bữa ăn của mình. Thức ăn đến sau 75 phút và bốn trong số mười đơn đặt hàng bị (3) sai. Người bạn ăn chay của tôi đã được phục vụ một miếng bít tết! Tôi rất (4) thất vọng với dịch vụ của bạn và cảm thấy tiếc vì tôi đã chọn nhà hàng của bạn cho bữa tiệc sinh nhật của tôi. Tôi sẽ (5) biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi khoản (6) hoàn trả chi phí bữa ăn, hoặc mời bạn bè của tôi và tôi đến một trong những nhà hàng khác của bạn để dùng bữa miễn phí.
(7) Trân trọng
Kay Jones
Bài 3
3. Tick (✔) the more formal version in each pair of sentences.
(Đánh dấu (✔) phiên bản trang trọng hơn trong mỗi cặp câu.)
1. a. I didn't expect a pink smartphone.
b. I did not order a yellow laptop. ✔
2. a. I got a jigsaw puzzle for my mother.
b. I bought a cashmere sweater for my sister.
3. a. I returned the broken watch to you.
b. I sent the broken watch back to you.
4. a. swapped the jeans for a skirt.
b. l exchanged the phone for a tablet.
5. a. I got the wrong colour.
b. I received the wrong size.
6. a. I am disappointed with your staff.
b. I'm angry with your customer service.
7. a. I want all of my money back from you.
b. I would be grateful if you could send me a full refund.
Lời giải chi tiết:
1. b |
2. b |
3. b |
4. b |
5. b |
6. a |
7. b |
1. a. I didn't expect a pink smartphone.
(Tôi không mong đợi một chiếc điện thoại thông minh màu hồng.)
b. I did not order a yellow laptop. ✔
(Tôi đã không đặt một máy tính xách tay màu vàng.)
2. a. I got a jigsaw puzzle for my mother.
(Tôi có một trò chơi ghép hình cho mẹ tôi.)
b. I bought a cashmere sweater for my sister. ✔
(Tôi đã mua một chiếc áo len cashmere cho em gái tôi.)
3. a. I returned the broken watch to you.
( Tôi đã trả lại chiếc đồng hồ bị hỏng cho bạn.)
b. I sent the broken watch back to you. ✔
(Tôi đã gửi lại chiếc đồng hồ bị hỏng cho bạn.)
4. a.I swapped the jeans for a skirt.
(Tôi đổi quần jean lấy váy.)
b. l exchanged the phone for a tablet. ✔
(Tôi đã đổi điện thoại lấy máy tính bảng.)
5. a. I got the wrong colour.
(Tôi đã nhận sai màu.)
b. I received the wrong size. ✔
(Tôi nhận ra được kích thước sai.)
6. a. I am disappointed with your staff. ✔
(Tôi thất vọng với nhân viên của bạn.)
b. I'm angry with your customer service.
(Tôi tức giận với dịch vụ khách hàng của bạn.)
7. a. I want all of my money back from you.
( Tôi muốn trả lại tất cả tiền của tôi từ bạn.)
b. I would be grateful if you could send me a full refund. ✔
(Tôi sẽ rất biết ơn nếu bạn có thể gửi cho tôi một khoản tiền hoàn lại đầy đủ)
Bài 4
4. Put the words into the correct order to make sentences. Decide which sentences are formal (F) and which informal (I).
(Xếp các từ theo đúng thứ tự để tạo thành câu. Quyết định câu nào là trang trọng (F) và câu nào không trang trọng (I).)
1. buy / did / want / I / to / not / shirt / extra / large / an
I did not want to buy an extra large shirt. F
2. I / ring / to / gold / buy / wanted / a / wedding
_________________________________
3. work / I / got / when / the / it / didn't/ TV
_________________________________
4. sent / I / back / to / trousers / you / the
_________________________________
5.another/ want/ I / to/ the/ swap / jeans / for / pair.
_________________________________
6. wallet / I / a / blue / instead / received.
_________________________________
Lời giải chi tiết:
1. I did not want to buy an extra large shirt. F
(Tôi không muốn mua một chiếc áo quá lớn)
2. I wanted to buy a gold wedding ring. F
(Tôi muốn mua một chiếc nhẫn cưới bằng vàng.)
3. I didn’t work when it got the TV. T
(Tôi không thể làm việc khi nó có TV)
4. I sent the trousers back to you. F
(Tôi đã gửi lại cái quần cho bạn)
5. I want to swap the another pair for jeans. T
(Tôi muốn đổi một chiếc quần khác cho quần jean)
6. I received a blue wallet instead. F
(Thay vào đó, tôi đã nhận được một chiếc ví màu xanh lam)
Bài 5
5. Imagine you have received poor service or had a problem with a product you have bought. Tick (v) the fair requests.
(Hãy tưởng tượng bạn đã nhận được dịch vụ kém hoặc gặp vấn đề với sản phẩm bạn đã mua. Đánh dấu (v) các yêu cầu công bằng.)
1. I would like a full refund of the money ✔
I paid.
2. I would like an apology.
3. I would like to eat for free at your restaurant forever.
4. I would like you to close your business.
5. I would like you to send me a new one that works.
6. I would like you to send me the colour I ordered.
Lời giải chi tiết:
1. I would like a full refund of the money ✔
(Tôi muốn được hoàn lại toàn bộ số tiền)
I paid.
(Tôi đã trả tiền.)
2. I would like an apology. ✔
( Tôi muốn một lời xin lỗi.)
3. I would like to eat for free at your restaurant forever.
( Tôi muốn ăn miễn phí tại nhà hàng của bạn mãi mãi.)
4. I would like you to close your business.
(Tôi muốn bạn đóng cửa doanh nghiệp của bạn.)
5. I would like you to send me a new one that works. ✔
(Tôi muốn bạn gửi cho tôi một cái mới hoạt động được)
6. I would like you to send me the colour I ordered. ✔
(Tôi muốn bạn gửi cho tôi màu sắc mà tôi đã đặt hàng.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 9. Consumer society
Bài tập & Lời giải:
- 👉 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.1. Vocabulary - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.2. Grammar - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.4. Reading - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.5. Grammar - Unit 9.Consumer society- SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.6. Use of english - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới