9.8. Speaking - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Bài làm:
Bài 1
1. Translate the phrases into your own language.
(Dịch các cụm từ sang ngôn ngữ của bạn.)
SPEAKING BANK
Shopping for clothes
Shop assistant
Can I help you? __________________
Would you like to try it on? __________________
The changing rooms are over there. __________________
How would you like to pay? __________________
Make sure you keep your receipt. __________________
Customer
Excuse me, I'm looking for a top. __________________
I'm a size 10. __________________
Do you have this in a size 12, please? __________________
I'll take it. __________________
Cash, please./By credit card. __________________
If it doesn't fit, can we get a refund?__________________
Making complaints
Shop assistant
What's wrong with it? __________________
Do you have your receipt? __________________
We can exchange it for a new one. __________________
Customer
I bought this dress last week, but the zip doesn't work. __________________
I think it's faulty. / It shrank. / There's a hole in it. / The colour ran. __________________
I'd like a refund, please.__________________
Lời giải chi tiết:
Shopping for clothes Mua quần áo
Shop assistant Nhân viên bán hàng
Can I help you? Tôi có thể giúp gì cho bạn?
Would you like to try it on? Bạn có muốn mặc thử nó không?
The changing rooms are over there. Phòng thay đồ ở đằng kia.
How would you like to pay? Bạn muốn thanh toán thế nào?
Make sure you keep your receipt. Hãy chắc chắn rằng bạn giữ biên lai của bạn.
Customer khách hàng
Excuse me, I'm looking for a top. Xin lỗi, tôi đang tìm kiếm hàng đầu.
I'm a size 10. Tôi cỡ 10.
Do you have this in a size 12, please? Bạn có cái này trong cỡ 12 không?
I'll take it. Tôi sẽ lấy nó.
Cash, please./By credit card. Tiền mặt/ Bằng thẻ tín dụng.
If it doesn't fit, can we get a refund? Nếu nó không vừa, chúng tôi có được hoàn lại tiền không?
Making complaints Khiếu nại
Shop assistant Nhân viên bán hàng
What's wrong with it? Có vấn đề gì với nó vậy?
Do you have your receipt? Bạn có biên lai của bạn không?
We can exchange it for a new one. Chúng tôi có thể đổi nó cho một cái mới.
Customer khách hàng
I bought this dress last week, but the zip doesn't work.Tôi đã mua chiếc váy này tuần trước, nhưng khóa kéo không hoạt động.
I think it's faulty. / It shrank. / There's a hole in it. / The colour ran. Tôi nghĩ nó bị lỗi. / Nó co lại. / Có một cái lỗ trong đó. / Màu sắc đã phai.
I'd like a refund, please.Tôi muốn được hoàn lại tiền, làm ơn.
Bài 2
2. Complete the dialogue in a shop with the missing phrases. The first and last letters are given.
(Hoàn thành cuộc đối thoại trong một cửa hàng với các cụm từ còn thiếu. Các chữ cái đầu tiên và cuối cùng được đưa ra.)
Harry: Excuse me, I'm looking for a pair of dark blue jeans.
SA: Sure, we have several different brands. What's (1)s______e are you?
Harry: I don't really know. I think 32.
SA: OK ... I'll give you a few different ones to try. The (2) c___ g r__ s are over there.
Five minutes later...
SA: Do you like any of those?
Harry: I like these, but they're a bit too big. Do you have them (3) i____ a s____e 30, please?
SA: Yes, we do. Just a moment ... OK, here they are.
Harry: Thanks ...
SA: ... Are they better?
Harry: Yeah, I think (4) I'll t ___e them. You
know what? If I buy them and my girlfriend doesn't like them, (5) can I get a r____d?
SA: Yes, for 28 days you can. Make sure you keep your (6) r___t .
Harry: Great. How much are they?
SA: They're f 99.99. (7) H___w would you like to p___ y ?
Harry: What?! A hundred pounds for a pair of jeans?! Er ... look, I'm sorry, I have - a to to now. Maybe I'll ... er ... come back for them later, OK?
Lời giải chi tiết:
1. size |
2. changing rooms |
3. in - size |
4. take |
5. refund |
6. receipt |
7. How / pay |
Harry: Excuse me, I'm looking for a pair of dark blue jeans.
SA: Sure, we have several different brands. What's (1) size are you?
Harry: I don't really know. I think 32.
SA: OK ... I'll give you a few different ones to try. The (2) changing rooms are over there.
Five minutes later...
SA: Do you like any of those?
Harry: I like these, but they're a bit too big. Do you have them (3) in a size 30, please?
SA: Yes, we do. Just a moment ... OK, here they are.
Harry: Thanks ...
SA: ... Are they better?
Harry: Yeah, I think (4) I'll take them. You
know what? If I buy them and my girlfriend doesn't like them, (5) can I get a refund? SA: Yes, for 28 days you can. Make sure you keep your (6)receipt .
Harry: Great. How much are they?
SA: They're f 99.99. (7) How would you like to pay ?
Harry: What?! A hundred pounds for a pair of jeans?! Er ... look, I'm sorry, I have - a to to now. Maybe I'll ... er ... come back for them later, OK?
Tạm dịch:
Harry: Xin lỗi, tôi đang tìm một chiếc quần jean màu xanh đậm.
SA: Chắc chắn, chúng tôi có một số thương hiệu khác nhau. Bạn có (1) kích thước là bao nhiêu?
Harry: Tôi thực sự không biết. Tôi nghĩ là 32.
SA: OK ... Tôi sẽ đưa cho bạn một vài cái khác nhau để bạn thử. (2) Phòng thay đồ ở đằng kia.
Năm phút sau ...
SA: Bạn có thích cái nào trong số đó không?
Harry: Tôi thích những thứ này, nhưng chúng hơi quá lớn. Bạn có chúng (3) trong một kích thước 30 không?
SA: Có, chúng tôi làm. Chờ một chút ... OK, chúng đây rồi.
Harry: Cảm ơn ...
SA: ... Chúng có tốt hơn không?
Harry: Vâng, tôi nghĩ tôi sẽ (4) lấy chúng. Bạn biết gì không? Nếu tôi mua chúng và bạn gái của tôi không thích chúng, tôi có được (5) hoàn lại tiền không?
SA: Có, bạn có thể làm trong 28 ngày. Đảm bảo rằng bạn giữ (6) biên lai của mình.
Harry: Tuyệt vời. Chúng bao nhiêu tiền?
SA: Chúng là f 99,99. (7) Bạn muốn thanh toán như thế nào?
Harry: Cái gì ?! Một trăm bảng Anh cho một chiếc quần jean ?! Er ... nhìn này, tôi xin lỗi, tôi phải đi bây giờ. Có lẽ tôi sẽ ... ờ ... quay lại gặp chúng sau, được chứ?
Bài 3
3.Choose the correct word.
(Chọn từ đúng)
1. What's wrong to / for / with it?
2. Do you have / get / keep your receipt?
3. We can exchange it to / for / with a new one.
4. I bought this last week, but it doesn't / isn't/ hasn't work.
5. I think it's fault/ faulting / faulty.
6. I'd / I'm/l like a refund, please.
Lời giải chi tiết:
1. with |
2. keep |
3. for |
4. hasn’t |
5. faulty |
6. I’d |
1. What's wrong with it?
(Có gì xảy ra với với nó vậy?)
2. Do you keep your receipt?
(Bạn có giữ biên lai của mình không?)
3. We can exchange it for a new one.
(Chúng tôi có thể đổi nó với một cái mới.)
4. I bought this last week, but it hasn't work.
(Tôi đã mua cái này tuần trước, nhưng nó không / không / không hoạt động.)
5. I think it's faulty.
(Tôi nghĩ đó bị lỗi)
6. I'd ike a refund, please.
(Tôi muốn được hoàn lại tiền)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 9. Consumer society
Bài tập & Lời giải:
- 👉 9.3. Listening - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.1. Vocabulary - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.2. Grammar - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.4. Reading - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.5. Grammar - Unit 9.Consumer society- SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.6. Use of english - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.7. Writing - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
- 👉 9.9. Self-check - Unit 9. Consumer society - SBT Tiếng Anh 10 English Discovery
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
Để học tốt SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery, loạt bài giải bài tập SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới