A. Hoạt động thực hành - Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
Bài làm:
Câu 1
Cùng nhau nêu tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương.
Phương pháp giải:
Em có thể xem lại sách giáo khoa để biết các tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần, thể tích của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, sau đó cùng nêu cách tính với các bạn khác.
Lời giải chi tiết:
*) Hình hộp chữ nhật :
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo).
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy của hình hộp chữ nhật.
- Muốn tính thể tích hình hộp chữ nhật ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (Cùng một đơn vị đo).
*) Hình lập phương
- Muốn tính diện tích xung quanh của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 4.
- Muốn tính diện tích toàn phần của hình lập phương ta lấy diện tích một mặt nhân với 6.
- Muốn tính thể tích hình lập phương ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
Câu 2
a) Đọc kĩ nội dung sau :
b) Em lấy ví dụ về tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần hoặc thể tích của hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương rồi đố bạn thực hiện tính.
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và tự nêu ví dụ, sau đó áp dụng công thức tính diện tích, thể tích các hình để giải các ví dụ đó.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ 1:
Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8dm, chiều rộng 6dm và chiều cao 5dm.
Giải :
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật đó là :
(8 + 6) × 2 × 5 = 140 (dm2)
Diện tích một mặt đáy của hình hộp chữ nhật là :
8 × 6 = 48 (dm2)
Diện tích toàn phần hình hộp chữ nhật là :
140 + 48 × 2 = 236 (dm2)
Ví dụ 2:
Tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương có cạnh 12cm.
Giải :
Diện tích xung quanh của hình lập phương đó là :
12 × 12 × 4 = 576 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương đó là :
12 × 12 × 6 = 864 (cm2)
Thể thích hình lập phương đó là :
12 × 12 × 12 = 1728 (cm3)
Câu 3
Bạn Hiền làm một cái hộp dạng hình hộp chữ nhật bằng bìa có chiều dài 25cm, chiều rộng 12cm và chiều cao 10cm.
a) Tính thể tích cái hộp đó.
b) Nếu dán giấy màu các mặt ngoài của hộp đó thì bạn hiền cần dùng bao nhiêu tiền xăng-ti-mét vuông giấy màu ?
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức:
Thể tích = chiều dài × chiều rộng × chiều cao;
Diện tích toàn phần = diện tích xung quanh + diện tích 2 mặt đáy.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Hình hộp chữ nhật bằng bìa:
Chiều dài: 25 cm
Chiều rộng: 12 cm
Chiều cao: 10 cm
a) Thể tích: ...?
b) Diện tích toàn phần: ...?
Bài giải
a) Thể tích cái hộp đó là :
25 × 12 × 10 = 3000 (cm3)
b) Vì chỉ dán giấy màu các mặt ngoài của hộp đó nên diện tích giấy màu cần dùng bằng diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật đã cho.
Diện tích xung quanh hình hộp chữ nhật là:
(25 + 12 ) × 2 × 10 = 740 (cm2)
Diện tích mặt đáy của hình hộp chữ nhật là:
25 × 12 = 300 (cm2)
Nếu dán giấy màu các mặt ngoài của hộp đó thì bạn Hiền cần dùng số xăng-ti-mét vuông là :
740 + 300 × 2 = 1340 (cm2)
Đáp số: 1340cm2.
Câu 4
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước trong lòng bể là : chiều dài 1,5m, chiều rộng 0,8m và chiều cao 1m. Khi bể không có nước người ta mở vòi để nước chảy vào bể, mỗi giờ được 0,5m3. Hỏi sau mấy giờ bể sẽ đầy nước ?
Phương pháp giải:
- Tính thể tích bể = chiều dài × chiều rộng × chiều cao.
- Số giờ để bể đầy nước = thể tích bể : thể tích nước chảy vào bể trong 1 giờ.
Lời giải chi tiết:
Tóm tắt
Bể nước dạng hình hộp chữ nhật:
Chiều dài: 1,5m
Chiều rộng: 0,8m
Chiều cao: 1m
Mỗi giờ được 0,5m3
Đầy bể: ... giờ?
Bài giải
Thể tích của bể nước hình hộp chữ nhật là :
1,5 × 0,8 × 1 = 1,2 (m3)
Thời gian để bể đầy nước là:
1,2 : 0,5 = 2,4 (giờ)
Đáp số: 2,4 giờ.
Câu 5
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Áp dụng các công thức :
- Hình lập phương:
Sxung quanh = diện tích 1 mặt × 4 = cạnh × cạnh × 4.
S toàn phần = diện tích 1 mặt × 6 = cạnh × cạnh × 6.
V = cạnh × cạnh × cạnh.
- Hình hộp chữ nhật:
Sxung quanh = chu vi đáy × chiều cao = (chiều dài + chiều rộng) × 2 × chiều cao
Stoàn phần = Sxung quanh + Sđáy × 2.
V = chiều dài × chiều rộng × chiều cao.
Lời giải chi tiết:
a) •) Hình lập phương (1) :
Diện tích xung quanh của hình lập phương là :
7 × 7 × 4 = 196 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương là :
7 × 7 × 6 = 294 (cm2)
Thể tích hình lập phương của hình lập phương là :
7 × 7 × 7 = 343 (cm3)
•) Hình lập phương (2) :
Diện tích xung quanh của hình lập phương là :
2,5 × 2,5 × 4 = 25 (m2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương là :
2,5 × 2,5 × 6 = 37,5 (m2)
Thể tích hình lập phương của hình lập phương là :
2,5 × 2,5 × 2,5 = 15,625 (m3)
b) •) Hình hộp chữ nhật (1) :
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là :
(6 + 4) × 2 × 5 = 100 (cm2)
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là :
6 × 4 = 24 (cm2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :
100 + 24 × 2 = 148 (cm2)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
6 × 4 × 5 = 120 (cm3)
•) Hình hộp chữ nhật (2) :
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là :
(1,8 + 1,2) × 2 × 0,8 = 4,8 (m2)
Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là :
1,8 × 1,2 = 2,16 (m2)
Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là :
4,8 + 2,16 × 2 = 9,12 (m2)
Thể tích của hình hộp chữ nhật là :
1,8 × 1,2 × 0,8 = 1,728 (m3)
Ta có bảng kết quả như sau :
Câu 6
Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có thể tích 1,44m3. Đáy bể có chiều dài 1,5m; chiều rộng 1,2m. Tính chiều cao của bể.
Phương pháp giải:
Ta có: Thể tích = chiều dài × chiều rộng × chiều cao = diện tích đáy × chiều cao.
Từ đó suy ra: chiều cao = thể tích \(:\) diện tích đáy.
Lời giải chi tiết:
Diện tích đáy bể hình hộp chữ nhật là:
1,5 × 1,2 = 1,8 (m2)
Chiều cao của là :
1,44 : 1,8 = 0,8 (m)
Đáp số: 0,8m.
Câu 7
Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Một hình lập phương có cạnh 3cm. Nếu cạnh hình lập phương gấp lên 2 lần thì thể tích của nó gấp lên mấy lần?
A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 8 lần
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức : Thể tích = cạnh × cạnh × cạnh.
Lời giải chi tiết:
Thể tích của hình lập phương ban đầu là :
3 × 3 × 3 = 27 (cm3)
Độ dài cạnh lập phương khi gấp lên 2 lần là :
3 × 2 = 6 cm
Thể tích của hình lập phương sau khi độ dài cạnh gấp lên 2 lần là :
6 × 6 × 6 = 216 (cm3)
Khi độ dài cạnh gấp lên 2 lần thì thể tích gấp lên số lần là :
216 : 27 = 8 (lần)
Chọn đáp án là: D. 8 lần
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
Bài tập & Lời giải:
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 5
VNEN Toán 5 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 1: Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- 👉 Bài 3 : Phân số thập phân
- 👉 Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- 👉 Bài 5 : Hỗn số
- 👉 Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- 👉 Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- 👉 Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 16 : Héc-ta
- 👉 Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- 👉 Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- 👉 Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 👉 Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- 👉 Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- 👉 Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 29 : Em đã học được những gì
- 👉 Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- 👉 Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- 👉 Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- 👉 Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 👉 Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 👉 Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 👉 Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- 👉 Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 👉 Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 👉 Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- 👉 Bài 55 : Hình tam giác
- 👉 Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- 👉 Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- 👉 Bài 58 : Hình thang
- 👉 Bài 59 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 62 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 63 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 72 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 74 : Mét khối
- 👉 Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- 👉 Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- 👉 Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- 👉 Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- 👉 Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- 👉 Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- 👉 Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- 👉 Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- 👉 Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 91 : Vận tốc
- 👉 Bài 92 : Quãng đường
- 👉 Bài 93 : Thời gian
- 👉 Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- 👉 Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- 👉 Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- 👉 Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- 👉 Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- 👉 Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- 👉 Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- 👉 Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- 👉 Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- 👉 Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- 👉 Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- 👉 Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- 👉 Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới