A. Hoạt động thực hành - Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
Bài làm:
Câu 1
Chơi trò chơi “ Ghép thẻ”:
Chuẩn bị thẻ có các cặp phân số bằng nhau cho các nhóm, chẳng hạn :
Học sinh quan sát, tìm hai thẻ ghi cặp phân số bằng nhau để ghép lại. Nhóm nào tìm và ghép đúng nhanh nhất là nhóm thắng cuộc.
Phương pháp giải:
Áp dụng tính chất cơ bản của phân số
- Nếu nhân cả tử số và mẫu số của một phân số với cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
- Nếu chia hết cả tử số và mẫu số của một phân số cho cùng một số tự nhiên khác 0 thì được một phân số bằng phân số đã cho.
Lời giải chi tiết:
Em có thể ghép các thẻ theo cặp như sau :
\(\dfrac{4}{5}\) và \(\dfrac{{24}}{{30}}\) ; \(\dfrac{9}{{11}}\) và \(\dfrac{{27}}{{33}}\) ; \(\dfrac{7}{{42}}\) và \(\dfrac{1}{6}\) ; \(\dfrac{{18}}{{54}}\) và \(\dfrac{1}{3}\)
Câu 2
Thảo luận để điền dấu (>, =, < ) thích hợp vào chỗ chấm:
a) \(\dfrac{2}{7}...\dfrac{5}{7};\,\,\) \(\dfrac{3}{4}...\dfrac{1}{4};\,\,\) \(\dfrac{5}{{13}}...\dfrac{5}{{13}}\)
b) \(\dfrac{5}{6}...\dfrac{2}{3};\,\,\) \(\dfrac{3}{4}...\dfrac{5}{{13}};\,\,\) \(\dfrac{8}{{20}}...\dfrac{2}{5}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng các các so sánh hai phân số có cùng mẫu số, so sánh hai phân số khác mẫu số đã học ở lớp 4.
Lời giải chi tiết:
a) \(\dfrac{2}{7} < \dfrac{5}{7};\,\,\) \(\dfrac{3}{4} > \dfrac{1}{4};\,\,\) \(\dfrac{5}{{13}} = \dfrac{5}{{13}}\)
b) +) Ta có : \(\dfrac{2}{3} = \dfrac{{2 \times 2}}{{3 \times 2}} = \dfrac{4}{6}\) . Vì \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{4}{6}\) nên \(\dfrac{5}{6} > \dfrac{2}{3};\,\,\)
+) Ta có : \(\dfrac{3}{4} = \dfrac{{3 \times 13}}{{4 \times 13}} = \dfrac{{39}}{{52}}\) ; \(\dfrac{5}{{13}} = \dfrac{{5 \times 4}}{{13 \times 4}} = \dfrac{{20}}{{52}}\)
Vì \(\dfrac{{39}}{{52}} > \dfrac{{20}}{{52}}\) nên \(\dfrac{3}{4} > \dfrac{5}{{13}};\,\,\)
+) \(\dfrac{2}{5} = \dfrac{{2 \times 4}}{{4 \times 4}} = \dfrac{8}{{20}}\) . Vì \(\dfrac{8}{{20}} = \dfrac{8}{{20}}\) nên \(\dfrac{8}{{20}} = \dfrac{2}{5}\).
Câu 3
a) Thảo luận nội dung cần điền tiếp vào chỗ chấm và nghe thầy/cô giáo hướng dẫn :
1. Trong hai phân số cùng mẫu số: - Phân số có tử số bé hơn thì ……… - Phân số có tử số lớn hơn thì ………. - Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó ………. 2. Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta …….. mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các ….. của chúng. Ví dụ : .... |
Nói cho bạn biết cách so sánh hai phân số khác mẫu só và chọn ví dụ minh họa.
b) Thảo luận với bạn để điền từ “ bé hơn”, “lớn hơn” hoặc “bằng” vào chỗ chấm trong các nhận xét sau cho đúng:
Nhận xét 1: - Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó ………. 1 - Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó ……….. 1 - Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó ……….. 1 Ví dụ : \(\dfrac{4}{7} < 1;\,\,\dfrac{5}{3} > 1;\,\,\dfrac{{45}}{{45}} = 1.\) Nhận xét 2 : Trong hai phân số có cùng tử số : - Phân số có mẫu số bé hơn thì ………… - Phân số có mẫu số lớn hơn thì ……….. Ví dụ : …. |
Phương pháp giải:
Xem lại cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số hoặc có cùng tử số, cách so sánh hai phân số khác mẫu số đã học ở lớp 4.
Lời giải chi tiết:
a) 1. Trong hai phân số cùng mẫu số:
- Phân số có tử số bé hơn thì bé hơn.
- Phân số có tử số lớn hơn thì lớn hơn.
- Nếu tử số bằng nhau thì hai phân số đó bằng nhau.
2. Muốn so sánh hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số đó rồi so sánh các tử số của chúng.
*) Ví dụ minh họa về so sánh hai phân số có cùng tử số :
So sánh hai phân số : \(\dfrac{4}{5}\) và \(\dfrac{5}{8}\).
Ta có : \(\dfrac{4}{5} = \dfrac{{4 \times 8}}{{5 \times 8}} = \dfrac{{32}}{{40}}\) ; \(\dfrac{5}{8} = \dfrac{{5 \times 5}}{{8 \times 5}} = \dfrac{{25}}{{40}}\)
Vì \(\dfrac{{32}}{{40}} > \dfrac{{20}}{{40}}\) nên \(\dfrac{4}{5} > \dfrac{5}{8}.\)
b) Nhận xét 1:
- Phân số có tử số lớn hơn mẫu số thì phân số đó lớn hơn 1.
- Phân số có tử số bé hơn mẫu số thì phân số đó bé hơn 1.
- Phân số có tử số bằng mẫu số thì phân số đó bằng 1.
Nhận xét 2 : Trong hai phân số có cùng tử số :
- Phân số có mẫu số bé hơn thì lớn hơn.
- Phân số có mẫu số lớn hơn thì bé hơn.
*) Ví dụ minh họa về so sánh hai phân số có cùng tử số :
Điền dấu (>, =, < ) thích hợp vào chỗ chấm :
\(\dfrac{2}{5} > \dfrac{2}{9}\,\); \(\dfrac{5}{{18}} < \dfrac{5}{{12}}\,\); \(\dfrac{{35}}{{101}} > \dfrac{{35}}{{123}}\)
Câu 4
Điền dấu thích hợp (< , =, >) vào chỗ chấm :
a) \(\dfrac{3}{{10}}...\dfrac{7}{{10}};\,\, \dfrac{5}{8}...\dfrac{3}{8};\,\, \dfrac{{25}}{{31}}...\dfrac{{19}}{{31}}\)
b) \(\dfrac{7}{8}...\dfrac{5}{6}; \,\,\dfrac{2}{5}...\dfrac{3}{7}; \,\,\dfrac{1}{4}...\dfrac{1}{6}\)
c) \(\dfrac{2}{5}...1;\,\, \dfrac{7}{6}...1;\, \,\dfrac{{21}}{{21}}...1\)
d) \(\dfrac{7}{6}...\dfrac{7}{4};\,\, \, \dfrac{{12}}{{17}}...\dfrac{{12}}{{13}};\, \,\,\dfrac{2}{3}...\dfrac{2}{5}\)
Phương pháp giải:
Áp dụng cách so sánh hai phân số có cùng mẫu số hoặc có cùng tử số, cách so sánh hai phân số khác mẫu số, cách so sánh phân số với \(1\).
Lời giải chi tiết:
a) \(\dfrac{3}{{10}} < \dfrac{7}{{10}};\,\, \dfrac{5}{8} > \dfrac{3}{8};\,\, \dfrac{{25}}{{31}} > \dfrac{{19}}{{31}}\)
b) Ta có :
+) \(\dfrac{7}{8} = \dfrac{{7 \times 3}}{{8 \times 3}} = \dfrac{{21}}{{24}}\) ; \(\dfrac{5}{6} = \dfrac{{5 \times 4}}{{6 \times 4}} = \dfrac{{20}}{{24}}\)
Vì \(\dfrac{{21}}{{24}} > \dfrac{{20}}{{24}}\) nên \(\dfrac{7}{8} > \dfrac{5}{6};\)
+) \(\dfrac{2}{5} = \dfrac{{2 \times 7}}{{5 \times 7}} = \dfrac{{14}}{{35}}\) ; \(\dfrac{3}{7} = \dfrac{{3 \times 5}}{{7 \times 5}} = \dfrac{{15}}{{35}}\)
Vì \(\dfrac{{14}}{{35}} < \dfrac{{15}}{{35}}\) nên \(\,\dfrac{2}{5} < \dfrac{3}{7};\)
+) \(\dfrac{1}{4} > \dfrac{1}{6}\) (vì \(4 < 6\))
Vậy : \(\dfrac{7}{8} > \dfrac{5}{6}; \,\,\dfrac{2}{5} < \dfrac{3}{7}; \,\,\dfrac{1}{4} > \dfrac{1}{6}\)
c) \(\dfrac{2}{5} < 1;\,\, \dfrac{7}{6} > 1;\, \,\dfrac{{21}}{{21}} = 1\)
d) \(\dfrac{7}{6} < \dfrac{7}{4};\,\, \, \dfrac{{12}}{{17}} < \dfrac{{12}}{{13}};\, \,\,\dfrac{2}{3} > \dfrac{2}{5}\)
Câu 5
a) Viết các phân số \(\dfrac{2}{3};\,\dfrac{3}{7};\,\dfrac{5}{9}\) theo thứ tự từ bé đến lớn ;
b) Viết các phân số \(\dfrac{5}{{18}};\dfrac{4}{3};\dfrac{5}{6}\) theo thứ tự từ lớn đến bé.
Phương pháp giải:
So sánh các phân số đã cho rồi sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn hoặc từ lớn đến bé.
Lời giải chi tiết:
a) Chọn MSC là \(63\). Quy đồng mẫu số các phân số ta có :
\(\dfrac{2}{3} = \dfrac{{2 \times 21}}{{3 \times 21}} = \dfrac{{42}}{{63}}\); \(\dfrac{3}{7} = \dfrac{{3 \times 9}}{{7 \times 9}} = \dfrac{{27}}{{63}}\); \(\dfrac{5}{9} = \dfrac{{5 \times 7}}{{9 \times 7}} = \dfrac{{35}}{{63}}\)
Vì \(\dfrac{{27}}{{63}} < \dfrac{{35}}{{63}} < \dfrac{{42}}{{63}}\) nên \(\dfrac{3}{7}\,\, < \,\,\dfrac{5}{9}\,\, < \,\,\dfrac{2}{3}\).
Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ bé đến lớn là \(\dfrac{3}{7}\,\,;\,\,\,\dfrac{5}{9}\,\,;\,\,\,\dfrac{2}{3}\):
b) Chọn MSC là \(18\). Quy đồng mẫu số các phân số ta có :
\(\dfrac{4}{3} = \dfrac{{4 \times 6}}{{3 \times 6}} = \dfrac{{24}}{{18}}\); \(\dfrac{5}{6} = \dfrac{{5 \times 3}}{{6 \times 3}} = \dfrac{{15}}{{18}}\);
Giữ nguyên phân số \(\dfrac{5}{{18}}.\)
Vì \(\dfrac{{24}}{{18}} > \dfrac{{15}}{{18}} > \dfrac{5}{{18}}\) nên \(\dfrac{4}{3}\,\, > \,\,\dfrac{5}{6}\,\, > \,\,\dfrac{5}{{18}}.\)
Vậy các phân số đã cho viết theo thứ tự từ lớn đến bé là : \(\dfrac{4}{3}\,\,;\,\,\,\dfrac{5}{6}\,\,;\,\,\,\dfrac{5}{{18}}.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 5
VNEN Toán 5 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 1: Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- 👉 Bài 3 : Phân số thập phân
- 👉 Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- 👉 Bài 5 : Hỗn số
- 👉 Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- 👉 Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- 👉 Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 16 : Héc-ta
- 👉 Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- 👉 Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- 👉 Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 👉 Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- 👉 Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- 👉 Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 29 : Em đã học được những gì
- 👉 Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- 👉 Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- 👉 Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- 👉 Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 👉 Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 👉 Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 👉 Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- 👉 Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 👉 Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 👉 Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- 👉 Bài 55 : Hình tam giác
- 👉 Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- 👉 Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- 👉 Bài 58 : Hình thang
- 👉 Bài 59 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 62 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 63 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 72 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 74 : Mét khối
- 👉 Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- 👉 Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- 👉 Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- 👉 Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- 👉 Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- 👉 Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- 👉 Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- 👉 Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- 👉 Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 91 : Vận tốc
- 👉 Bài 92 : Quãng đường
- 👉 Bài 93 : Thời gian
- 👉 Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- 👉 Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- 👉 Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- 👉 Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- 👉 Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- 👉 Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- 👉 Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- 👉 Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- 👉 Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- 👉 Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- 👉 Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- 👉 Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- 👉 Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới