A. Hoạt động thực hành - Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
Bài làm:
Câu 1
Chơi trò chơi “Tính nhẩm“ :
Mỗi nhóm chia thành hai đội nhỏ, đội 1 ra câu đố về nhân (chia) nhẩm một số với (cho) 10, 100, 1000, … Đội 2 trả lời.
Chẳng hạn : Đội 1 hỏi : 2,5 × 100. Đội 2 trả lời : 250.
Đội 1 hỏi : 346 : 10. Đội 2 trả lời : 34,6.
Hai đội đổi vai cho nhau cùng chơi.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về phép nhân và phép chia một số với 10,100,1000… đã học, thực hiện các hoạt động.
Lời giải chi tiết:
Đội 1 hỏi : 22,2 × 10.
Đội 2 trả lời : 222.
Đội 2 hỏi : 34,5 : 100
Đội 1 trả lời : 0,345.
Câu 2
Tính:
a) 384, 8 : 25 ;
b) 3 : 1,25 ;
c) 14,21 : 0,25.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức về phép chia một số thập phân, đặt tính rồi tính.
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Tính giá trị biểu thức :
a) (242,7 – 60,6) × 3,2
b) 9,88 : (1,27 + 1,33) – 0,98
Phương pháp giải:
- Tính trong ngoặc trước, ngoài ngoặc sau.
- Biểu thức có phép tính nhân, chia, cộng, trừ ta tính nhân, chia trước, cộng, trừ sau.
Lời giải chi tiết:
a) (242,7 – 60,6) × 3,2
= 182,1 × 3,2
= 582,72
b) 9,88 : (1,27 + 1,33) – 0,98
= 9,88: 2,6 – 0,98
= 3,8 – 0,98
= 2,82
Câu 4
Tìm \(x\) biết:
a) \(x \times 100 = 46,89 + 12,7\)
b) \(59,04 : x = 5,89 - 1,09\)
Phương pháp giải:
- Muốn tìm một thừa số ta lấy tích chia cho thừa số kia.
- Muốn tìm số chia ta lấy số bị chia chia cho thương.
Lời giải chi tiết:
\(\begin{array}{l}a)\,\,\,x \times 100 = 46,89 + 12,7\\\,\,\,\,\,\,\,\,x \times 100 = 59,59\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad x = 59,59:100\\\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\quad x = 0,5959\end{array}\)
\(\begin{array}{l}b)\;59,04:x = 5,89 - 1,09\\\quad 59,04:x = 4,8\\\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\qquad x = 59,04:4,8\\\,\,\,\,\,\;\;\;\;\;\qquad x = 12,3\end{array}\)
Câu 5
Giải bài toán sau:
Trong vườn có 250 cây, gồm các loại cây cam, cây chanh và cây chuối. Số cây cam chiếm 40% và số cây chanh chiếm 30% số cây trong vườn. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây chuối ?
Phương pháp giải:
Cách 1 :
- Tìm tổng số phần trăm của số cây cam và số cây chanh so với số cây trong vườn.
- Tìm số cây cam và số cây chanh.
- Tìm số cây chuối.
Cách 2 :
- Tìm số cây cam : Lấy 250 chia cho 100 rồi nhân với 40.
- Tìm số cây chanh : Lấy 250 chia cho 100 rồi nhân với 30.
- Tìm số cây chuối : Lấy số cây trong vườn trừ đi số cây cam và chanh vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
Cách 1 :
Tỉ lệ phần trăm số cây chanh và cây cam ở trong vườn là:
30 + 40 = 70% (số cây trong vườn)
Số cây cam và cây chanh trong vườn là:
250 : 100 × 70 = 175 (cây)
Trong vườn có số cây chuối là:
250 – 175 = 75 (cây)
Đáp số: 75 cây chuối.
Cách 2 :
Trong vườn có số cây cam là :
250 : 100 × 40 = 100 (cây)
Trong vườn có số cây chanh là :
250 : 100 × 30 = 75 (cây)
Trong vườn có số cây cam là :
250 – (100 + 75) = 75 (cây)
Đáp số: 75 cây chuối.
Câu 6
Em hãy viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp :
Phương pháp giải:
Dựa vào cách giải các bài toán về tỉ số phần trăm, tính rồi điền kết quả vào bảng.
Lời giải chi tiết:
Cái nồi: Giá cũ: 400 000 đồng Giám giá: 20% Giá mới: 320 000 đồng |
Tủ đựng quần áo Giá cũ: 750 000 đồng Giám giá: 10% Giá mới: 675000 đồng |
Cái chảo Giá cũ: 100 000 đồng Giám giá: 15% Giá mới: 85 000 đồng |
Bộ quần áo trẻ em Giá cũ: 100 000 đồng Giám giá: 30% Giá mới: 70 000 đồng |
Điện thoại bàn Giá cũ: 500 000 đồng Giám giá: 20% Giá mới: 400 000 đồng |
Câu 7
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 602\({m^2}\) = .... ha là:
A. 60,2. B. 6,02.
C. 0,602. D. 0,0602
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức : \(1ha = 10000{m^2};1{m^2} = \dfrac{1}{{10000}}ha.\)
Câu 8
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng
Một người gửi tiết kiệm với lãi suất 7% một năm. Sau một năm, số tiền lãi người đó nhận được là 2 100 000 đồng. Để tính số tiền gửi ban đầu của người ấy, ta cần tính :
A. 2100000 : 7
B. 2100000 × 7 : 100
C. 2100000 × 100 : 7
D. 2100000 × 7
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy số tiền lãi nhận được sau một năm chia cho 7 rồi nhân với 100 hoặc lấy số tiền lãi nhận được sau một năm nhân với 100 rồi chia cho 7.
Lời giải chi tiết:
Số tiền gửi ban đầu của người ấy là:
2 100 000 : 7 × 100 hay 2100000 × 100 : 7
Đáp án đúng là: C. 2100000 × 100 : 7.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 5
VNEN Toán 5 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 1: Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- 👉 Bài 3 : Phân số thập phân
- 👉 Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- 👉 Bài 5 : Hỗn số
- 👉 Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- 👉 Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- 👉 Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 16 : Héc-ta
- 👉 Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- 👉 Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- 👉 Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 👉 Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- 👉 Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- 👉 Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 29 : Em đã học được những gì
- 👉 Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- 👉 Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- 👉 Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- 👉 Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 👉 Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 👉 Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 👉 Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- 👉 Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 👉 Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 👉 Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- 👉 Bài 55 : Hình tam giác
- 👉 Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- 👉 Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- 👉 Bài 58 : Hình thang
- 👉 Bài 59 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 62 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 63 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 72 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 74 : Mét khối
- 👉 Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- 👉 Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- 👉 Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- 👉 Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- 👉 Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- 👉 Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- 👉 Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- 👉 Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- 👉 Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 91 : Vận tốc
- 👉 Bài 92 : Quãng đường
- 👉 Bài 93 : Thời gian
- 👉 Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- 👉 Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- 👉 Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- 👉 Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- 👉 Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- 👉 Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- 👉 Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- 👉 Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- 👉 Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- 👉 Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- 👉 Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- 👉 Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- 👉 Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới