A. Hoạt động thực hành - Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
Bài làm:
Câu 1
a) Chơi trò chơi “Tiếp sức”
Tiếp nối nhau nêu quy tắc tính diện tích xung quanh, thể tích, chu vi mặt đáy ... của hình hộp chữ nhật và hình lập phương, chẳng hạn :
b) Viết một ví dụ bất kì rồi đố bạn tính. Chẳng hạn : Tính thể tích của hình lập phương cạnh 3cm.
Phương pháp giải:
a) Xem lại cách tính diện tích xung quanh, thể tích, chu vi mặt đáy ... của hình hộp chữ nhật và hình lập phương rồi chơi trò chơi theo hướng dẫn của thầy/cô giáo.
b) Tự lấy ví dụ, sau đó áp dụng các cách tính ở câu a) để giải ví dụ đó.
Lời giải chi tiết:
a) *) Hình hộp chữ nhật :
• Muốn tính diện tích một mặt ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng tương ứng của mặt đó (vì các mặt đều có dạng hình chữ nhật).
• Muốn tính chu vi mặt đáy ta lấy chiều dài cộng với chiều rộng, sau đó nhân với 2 (cùng đơn vị đo).
• Muốn tính diện tích xung quanh ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao.
• Muốn tính diện tích toàn phần ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.
• Muốn tính thể tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
*) Hình lập phương :
• Muốn tính chu vi mặt đáy ta lấy độ dài cạnh nhân với 4.
• Muốn tính diện tích một mặt ta lấy cạnh nhân với cạnh.
• Muốn tính diện tích xung quanh ta lấy diện tích một mặt nhân với 4.
• Muốn tính diện tích toàn phần ta lấy diện tích một mặt nhân với 6.
• Muốn tính thể tích ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
b) Giải ví dụ ở đề bài :
Thể tích hình lập phương đó là :
3 × 3 × 3 = 27 (cm3)
Câu 2
Một hình lập phương có cạnh 1,5dm. Tính diện tích một mặt, diện tích toàn phần và thể tích của hình lập phương đó.
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc :
• Muốn tính diện tích một mặt ta lấy cạnh nhân với cạnh.
• Muốn tính diện tích toàn phần ta lấy diện tích một mặt nhân với 6.
• Muốn tính thể tích ta lấy cạnh nhân với cạnh rồi nhân với cạnh.
Lời giải chi tiết:
Diện tích một mặt của hình lập phương là:
1,5 × 1,5 = 2,25 (dm2)
Diện tích toàn phần của hình lập phương là :
2,25 × 6 = 13,5 (dm2)
Thể tích của hình lập phương là :
1,5 × 1,5 × 1,5 = 3,375 (dm3)
Đáp số: Diện tích một mặt : 2,25dm2 ;
Diện tích toàn phần : 13,5dm2 ;
Thể tích : 3,375dm3.
Câu 3
Viết số đo thích hợp vào ô trống :
Phương pháp giải:
Áp dụng các quy tắc :
• Muốn tính diện tích mặt đáy ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.
• Muốn tính diện tích xung quanh ta lấy chu vi mặt đáy nhân với chiều cao.
• Muốn tính thể tích ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng rồi nhân với chiều cao (cùng đơn vị đo).
Lời giải chi tiết:
Câu 4
Một khối gỗ dạng hình hộp chữ nhật sau khi cắt bỏ một hình lập phương cạnh 4dm, hình còn lại có kích thước như hình bên. Tính thể tích phần gỗ còn lại.
Phương pháp giải:
- Tính thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật ban đầu = chiều dài \(\times \) chiều rộng \(\times\) chiều cao.
- Tính thể tích khối gỗ hình lập phương đã cắt đi = cạnh \(\times\) cạnh \(\times\) cạnh.
- Thể tích phần gỗ còn lại = thể tích khối gỗ hình hộp chữ nhật ban đầu \(-\) thể tích khối gỗ hình lập phương đã cắt đi.
Lời giải chi tiết:
Thể tích của khối gỗ hình hộp chữ nhật khi chưa cắt bỏ là :
8 × 6 × 5 = 240 (dm3)
Thể tích khối gỗ hình lập phương cắt đi là:
4 × 4 × 4 = 64 (dm3)
Thể tích phần gỗ còn lại là :
240 – 64 = 176 (dm3)
Đáp số: 176dm3.
Câu 5
Chơi trò chơi "Tìm tỉ số phần trăm".
Em viết một phân số hoặc một số thập phân rồi đố bạn viết số đó dưới dạng tỉ số phần trăm, chẳng hạn :
Phương pháp giải:
Áp dụng cách chuyển đổi :
\(\dfrac{1}{{100}}\) = 0,01 = 1%.
Lời giải chi tiết:
Ví dụ :
• \(\dfrac{5}{100}\) = 0,05 = 5% • \(\dfrac{3}{5}\) = 0,6 = 60%
• \(\dfrac{17}{20}\) = 0,85 = 85% • \(\dfrac{29}{40}\) = 0,725 = 72,5%
• \(\dfrac{3}{8}\) = 0,375 = 37,5%
Câu 6
Bạn Nam tính nhẩm 15% của 160 như sau :
• 10% của 160 là 16 ;
• 5% của 160 là 8.
Vậy : 15% của 16 là 24.
a) Theo cách tính của bạn Nam, hãy viết số thích hợp vào chỗ chấm để tìm 32,5% của 360 :
...... của 360 là .........
...... của 360 là .........
...... của 360 là .........
Vậy 32,5% của 360 là .........
b) Hãy tính 45% của 680 và nêu cách tính.
Phương pháp giải:
*) - Phân tích 15% = 10% + 5%
- Tính nhẩm 10% của 360 bằng cách lấy 160 chia nhẩm 10.
- Tính nhẩm 5% bằng cách lấy giá trị 10% của 160 chia cho 2.
- 15% của 120 = 10% của 160 + 5% của 160.
*) Ta tính tương tự như trên để tìm 32,5% của 360 và tìm 45% của 680.
Lời giải chi tiết:
a) Ta có :
• 10% của 360 là 36.
• 20% của 360 là 72.
• 2% của 360 là 7,2.
• 0,5% của 360 là 1,8.
Vậy 32,5% của 360 là : 36 + 72 + 7,2 + 1,8 = 117.
b) 45% của 680
• 10% của 680 là 68.
• 40% của 680 là 272.
• 5% của 680 là 34.
Vậy 45% của 680 là : 272 + 34 = 306.
Câu 7
Biết tỉ số thể tích của hai hình lập phương A và B là 2 : 3 (xem hình vẽ) :
a) Thể tích của hình lập phương lớn bằng bao nhiêu phần trăm thể tích của hình lập phương bé ?
b) Tính thể tích của hình lập phương lớn.
Phương pháp giải:
- Tìm tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé rồi viết dưới dạng tỉ số phần trăm.
- Muốn tìm thể tích hình lập phương lớn ta lấy thể tích hình lập phương bé nhân với tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé.
Lời giải chi tiết:
a) Tỉ số thể tích của hình lập phương lớn và hình lập phương bé là 3 : 2 hoặc \(\dfrac{3}{2}\).
Tỉ số phần trăm của hình lập phương lớn so với hình lập phương bé là :
3 : 2 = 1,5 = 150%
b) Thể tích của hình lập phương lớn là :
64 × \(\dfrac{3}{2}\) = 96 (cm3)
Đáp số: 96cm3.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 5
VNEN Toán 5 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 1: Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- 👉 Bài 3 : Phân số thập phân
- 👉 Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- 👉 Bài 5 : Hỗn số
- 👉 Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- 👉 Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- 👉 Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 16 : Héc-ta
- 👉 Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- 👉 Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- 👉 Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 👉 Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- 👉 Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- 👉 Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 29 : Em đã học được những gì
- 👉 Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- 👉 Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- 👉 Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- 👉 Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 👉 Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 👉 Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 👉 Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- 👉 Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 👉 Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 👉 Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- 👉 Bài 55 : Hình tam giác
- 👉 Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- 👉 Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- 👉 Bài 58 : Hình thang
- 👉 Bài 59 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 62 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 63 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 72 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 74 : Mét khối
- 👉 Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- 👉 Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- 👉 Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- 👉 Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- 👉 Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- 👉 Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- 👉 Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- 👉 Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- 👉 Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 91 : Vận tốc
- 👉 Bài 92 : Quãng đường
- 👉 Bài 93 : Thời gian
- 👉 Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- 👉 Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- 👉 Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- 👉 Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- 👉 Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- 👉 Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- 👉 Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- 👉 Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- 👉 Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- 👉 Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- 👉 Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- 👉 Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- 👉 Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới