B. Hoạt động thực hành - Bài 51: Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Bài làm:
Câu 1
Viết tiếp vào chỗ chấm:
25% của một số là 400. Số đó là ......
30% giá tiền một quyển sách là 12 000 đồng. Giá tiền quyển sách đó là .......
14% diện tích một căn phòng là 5,6m2. Diện tích căn phòng đó là .......
75% chiều dài đoạn dây là 3m. Đoạn dây đó dài .....
Phương pháp giải:
- Muốn tìm lời giải ta lấy số đã cho chia cho số phần trăm tương ứng rồi nhân với 100.
- Chú ý viết thêm đơn vị đo thích hợp vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
• 25% của một số là 400. Số đó là 400 : 25 × 100 = 1600.
• 30% giá tiền một quyển sách là 12 000 đồng. Giá tiền quyển sách đó là 12 000 : 30 × 100 = 40 000 đồng.
• 14% diện tích một căn phòng là 5,6m2. Diện tích căn phòng đó là 5,6 : 14 × 100 = 40m2.
• 75% chiều dài đoạn dây là 3m. Đoạn dây đó dài : 3 : 75 × 100 = 4m.
Câu 2
Giải bài toán sau: Số học sinh nữ của Trường Tiểu học Trần Quốc Toản là 357 em, chiếm 51% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Tiểu học Trần Quốc Toản có bao nhiêu học sinh ?
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy số học sinh nữ chia cho 51 rồi nhân với 100.
Lời giải chi tiết:
Trường Tiểu học Trần Quốc Toản có số học sinh là:
357 : 51 × 100 = 700 (học sinh)
Đáp số: 700 học sinh.
Câu 3
Giải bài toán sau: Một cửa hàng trong tháng tư phải nộp thuế mất 12 000 000 đồng (bằng 10% tổng doanh thu). Hỏi doanh thu cửa hàng đó trong tháng đó là bao nhiêu tiền ?
Phương pháp giải:
Muốn tìm lời giải ta lấy số tiền của hàng đó phải nộp thuế chia cho 10 rồi nhân với 100.
Lời giải chi tiết:
Doanh thu của cửa hàng đó đạt được trong tháng tư là:
12 000 000 : 10 × 100 = 120 000 000 (đồng)
Đáp số: 120 000 000 đồng.
Câu 4
Tính nhẩm:
* 5% là \(\dfrac{1}{{20}}.\) * Vậy để tìm 5% của 200 ta có thể làm như sau : 200 : 20 = 10 |
a) 5% của 200 ;
b) 10% của 1230kg ;
c) 20% của 1600\({m^2}\);
d) 25% của 216\(l\) ;
e) 50% của 48km.
Phương pháp giải:
- Viết số phần trăm thành phân số có tử số bằng 1.
- Muốn tìm phần trăm của một số ta lấy số đó chia cho mẫu số trong phân số vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
a) 5% của 200 bằng 10.
b) 10% của 1230kg bằng 123 (Vì \(10\% = \dfrac{1}{{10}};\;1230kg:10 = 123kg\)).
c) 20% của 1600\({m^2}\) bằng 320\({m^2}\) (Vì \(20\% = \dfrac{1}{5};\;1600{m^2}:5 = 320{m^2}\)).
d) 25% của 216\(l\) bằng 54\(l\) (Vì \(25\% = \dfrac{1}{4};\,\,216l:4 = 54l\)).
e) 50% của 48km bằng 24km (Vì \(50\% = \dfrac{1}{2};\;48km:2 = 24km\)).
Câu 5
Tính nhẩm rồi viết tiếp vào chỗ chấm:
a) 25% lượng nước trong bể là 500l. Vậy lượng nước trong bể là ......
b) 10% của một số bằng 245. Số đó là ..........
c) 20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài ........
d) 50% của một số là 31. Số đó là .......
* 25% bằng \(\dfrac{1}{4}\) * Vậy để tìm 100% lượng nước trong bể ta làm như sau : \(500 \times 4 = 200\left( l \right)\) |
Phương pháp giải:
- Đọc đề và bài giải mẫu.
- Thực hiện các câu khác tương tự.
Lời giải chi tiết:
a) 25% lượng nước trong bể là 500\(l\). Vậy lượng nước trong bể là 2000\(l\).
b) 10% của một số bằng 245. Số đó là 2450 (Vì \(10\% = \dfrac{1}{{10}};\;245 \times 10 = 2450\)).
c) 20% độ dài quãng đường là 30km. Quãng đường đó dài 150km (Vì \(20\% = \dfrac{1}{5};\; 30 \times 5 = 150km\)).
d) 50% của một số là 31. Số đó là 62 (Vì \(50\% = \dfrac{1}{2};\;31 \times 2 = 62\)).
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
Xem thêm lời giải VNEN Toán lớp 5
VNEN Toán 5 - Tập 1
- 👉 Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
VNEN Toán 5 - Tập 2
Chương 1 : Ôn tập và bổ sung về phân số. giải toán liên quan đến tỉ lệ. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 1: Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 2 : Ôn tập về so sánh hai phân số
- 👉 Bài 3 : Phân số thập phân
- 👉 Bài 4 : Ôn tập các phép tính với phân số
- 👉 Bài 5 : Hỗn số
- 👉 Bài 6 : Hỗn số (tiếp theo)
- 👉 Bài 7 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 8 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 9 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 10 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ thuận
- 👉 Bài 11 : Ôn tập và bổ sung về giải bài toán tỉ lệ nghịch
- 👉 Bài 12 : Bảng đơn vị đo độ dài
- 👉 Bài 13 : Bảng đơn vị đo khối lượng
- 👉 Bài 14 : Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông
- 👉 Bài 15 : Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích
- 👉 Bài 16 : Héc-ta
- 👉 Bài 17 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 18 : Em ôn lại những gì đã học
Chương 2 : Số thập phân. Các phép tính với số thập phân
- 👉 Bài 19 : Khái niệm số thập phân
- 👉 Bài 20 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 21 : Khái niệm số thập phân (tiếp theo)
- 👉 Bài 22 : Hàng của số thập phân. Đọc, viết số thập phân
- 👉 Bài 23 : Số thập phân bằng nhau
- 👉 Bài 24 : So sánh hai số thập phân
- 👉 Bài 25 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 26 : Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 27 : Viết các số đo khối lượng dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 28 : Viết các số đo diện tích dưới dạng số thập phân
- 👉 Bài 29 : Em đã học được những gì
- 👉 Bài 30 : Cộng hai số thập phân
- 👉 Bài 31 : Tổng nhiều số thập phân
- 👉 Bài 32 : Trừ hai số thập phân
- 👉 Bài 33 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 34 : Nhân một số thập phân với một số tự nhiên
- 👉 Bài 35 : Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 36 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 37 : Nhân một số thập phân với một số thập phân
- 👉 Bài 38 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 39 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 40 : Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
- 👉 Bài 41 : Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, ...
- 👉 Bài 42 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 43 : Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân
- 👉 Bài 44 : Chia một số tự nhiên cho một số thập phân
- 👉 Bài 45 : Chia một số thập phân cho một số thập phân
- 👉 Bài 46 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 47 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 48 : Tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 49 : Giải toán về tỉ số phần trăm
- 👉 Bài 50 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 51 : Giải toán về tỉ số phần trăm (tiếp theo)
- 👉 Bài 52 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 53 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 54 : Sử dụng máy tính bỏ túi
Chương 3 : Hình học
- 👉 Bài 55 : Hình tam giác
- 👉 Bài 56 : Diện tích hình tam giác
- 👉 Bài 57 : Em đã học được những gì ?
- 👉 Bài 58 : Hình thang
- 👉 Bài 59 : Diện tích hình thang
- 👉 Bài 60 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 61 : Hình tròn. Đường tròn
- 👉 Bài 62 : Chu vi hình tròn
- 👉 Bài 63 : Diện tích hình tròn
- 👉 Bài 64 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 65 : Giới thiệu biểu đồ hình quạt
- 👉 Bài 66 : Luyện tập về tính diện tích
- 👉 Bài 67 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 68 : Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương
- 👉 Bài 69 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 70 : Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương
- 👉 Bài 71 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 72 : Thể tích của một hình
- 👉 Bài 73 : Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối
- 👉 Bài 74 : Mét khối
- 👉 Bài 75 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 76 : Thể tích hình hộp chữ nhật
- 👉 Bài 77 : Thể tích hình lập phương
- 👉 Bài 78 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 79 : Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu
- 👉 Bài 80 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 81 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 82 : Em đã học được những gì ?
Chương 4 : Số đo thời gian. Toán chuyển động đều
- 👉 Bài 83 : Bảng đơn vị đo thời gian
- 👉 Bài 84 : Cộng số đo thời gian
- 👉 Bài 85 : Trừ số đo thời gian
- 👉 Bài 86 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 87 : Nhân số đo thời gian với một số
- 👉 Bài 88 : Chia số đo thời gian cho một số
- 👉 Bài 89 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 90 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 91 : Vận tốc
- 👉 Bài 92 : Quãng đường
- 👉 Bài 93 : Thời gian
- 👉 Bài 94 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 95 : Bài toán về chuyển động ngược chiều
- 👉 Bài 96 : Bài toán về chuyển động cùng chiều
Chương 5 : Ôn tập
- 👉 Bài 97 : Ôn tập về số tự nhiên
- 👉 Bài 98 : Ôn tập về phân số
- 👉 Bài 99 : Ôn tập về số thập phân
- 👉 Bài 100 : Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng
- 👉 Bài 101 : Ôn tập về đo diện tích
- 👉 Bài 102 : Ôn tập về đo thể tích
- 👉 Bài 103 : Ôn tập về số đo thời gian
- 👉 Bài 104 : Ôn tập về phép cộng, phép trừ
- 👉 Bài 105 : Ôn tập về phép nhân, phép chia
- 👉 Bài 106 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 107 : Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian
- 👉 Bài 108 : Ôn tập về tính chu vi, diện tích một số hình
- 👉 Bài 109 : Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình
- 👉 Bài 110 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 111 : Ôn tập về giải toán
- 👉 Bài 112 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 113 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 114 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 115 : Ôn tập về biểu đồ
- 👉 Bài 116 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 117 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 118 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 119 : Em ôn lại những gì đã học
- 👉 Bài 120 : Em đã học được những gì ?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới