Bài 49 - 50: Ôn tập: Vật chất và năng lượng trang 81
Bài làm:
Câu 1
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
1.1. Đồng có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.2. Thủy tinh có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.3. Nhôm có tính chất gì?
a. Cứng, có tính đàn hồi.
b. Trong suốt, không gỉ, cứng nhưng dễ vỡ.
c. Màu trắng bạc, có ánh kim; có thể kéo thành sợi và dát mỏng; nhẹ, dẫn điện và dẫn nhiệt tốt; không bị gỉ, tuy nhiên có thể bị một số a-xít ăn mòn.
d. Có màu đỏ nâu, có ánh kim; dễ dát mỏng và kéo thành sợi; dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
1.4. Thép được sử dụng để làm gì?
a. Làm đồ điện, dây điện.
b. Dùng trong xây dựng nhà cửa, cầu bắc qua sông, đường ray tàu hỏa, máy móc,…
1.5. Sự biến đổi hóa học là gì?
a. Sự chuyển thể của một chất từ thể lỏng sang thể khí và ngược lại.
b. Sự biến đổi từ chất này thành chất khác.
1.6. Hỗn hợp nào dưới đây không phải là dung dịch?
a. Nước đường.
b. Nước chanh (đã lọc hết tép chanh và hạt) pha với đường và nước sôi để nguội.
c. Nước bột sắn (pha sống).
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án đúng:
1.1 - d
1.2 - b
1.3 - c
1.4 - b
1.5 - b
1.6 - c
Câu 2
Chọn các cụm từ cho trước trong khung để điền vào chỗ …. trong các sơ đồ dưới đây cho phù hợp.
nhiệt độ cao, nhiệt độ bình thường
Lời giải chi tiết:
Câu 3
Quan sát các hình trang 102 SGK và hoàn thành bảng sau:
Các phương tiện, máy móc |
Sử dụng năng lượng |
Xe đạp |
|
Máy bay |
|
Thuyền buồm |
|
Ô tô |
|
Cọn nước |
|
Tàu hỏa |
|
Pin mặt trời |
Lời giải chi tiết:
Các phương tiện, máy móc |
Sử dụng năng lượng |
Xe đạp |
Năng lượng cơ bắp của người. |
Máy bay |
Năng lượng chất đốt từ xăng. |
Thuyền buồm |
Năng lượng gió. |
Ô tô |
Năng lượng chất đốt từ xăng. |
Cọn nước |
Năng lượng nước. |
Tàu hỏa |
Năng lượng chất đốt từ than đá. |
Pin mặt trời |
Năng lượng mặt trời. |
Câu 4
Viết chữ Đ vào ☐ trước phát biểu đúng, S vào ☐ trước phát biểu sai.
Trong các trường hợp sau đây, trường hợp nào là nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tăng.
☐ Dân số trên Trái Đất tăng.
☐ Sử dụng bếp đun cải tiến.
☐ Sự phát triển của công nghiệp.
☐ Sự khai thác sử dụng năng lượng mặt trời.
Lời giải chi tiết:
Nguyên nhân dẫn tới nhu cầu sử dụng chất đốt tăng
Đ |
Dân số trên Trái Đất tăng. |
S |
Sử dụng bếp đun cải tiến. |
Đ |
Sự phát triển của công nghiệp. |
S |
Sự khai thác sử dụng năng lượng mặt trời. |
Xem lại lí thuyết tại đây:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Phần 2: Vật chất và năng lượng
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 22: Tre, mây, song trang 42
- 👉 Bài 23: Săt, gang, thép trang 43
- 👉 Bài 24: Đồng và hợp kim của đồng trang 45
- 👉 Bài 25: Nhôm trang 47
- 👉 Bài 26: Đá vôi trang 48
- 👉 Bài 27: Gốm xây dựng: Gạch, ngói trang 49
- 👉 Bài 28: Xi măng trang 51
- 👉 Bài 29: Thủy tinh trang 53
- 👉 Bài 30: Cao su trang 54
- 👉 Bài 31: Chất dẻo trang 55
- 👉 Bài 32: Tơ sợi trang 56
- 👉 Bài 33 - 34: Ôn tập và kiểm tra học kì 1 trang 57
- 👉 Bài 35: Sự chuyển thể của chất trang 61
- 👉 Bài 36: Hỗn hợp trang 63
- 👉 Bài 37: Dung dịch trang 65
- 👉 Bài 38 - 39: Sự biến đổi hóa học trang 66
- 👉 Bài 40: Năng lượng trang 68
- 👉 Bài 41: Năng lượng mặt trời trang 70
- 👉 Bài 42 - 43: Sử dụng năng lượng chất đốt trang 71
- 👉 Bài 44: Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy trang 73
- 👉 Bài 45: Sử dụng năng lượng điện trang 75
- 👉 Bài 46 - 47: Lắp mạch điện đơn giản trang 77
- 👉 Bài 48: An toàn và tránh lãng phí khi sử dụng điện trang 79
Xem thêm lời giải VBT Khoa học 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới