Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Hình học 11
Đề bài
PHẦN 1: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
Câu 1: Cho hình bình hành \(ABCD\). Ảnh của điểm \(D\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\overrightarrow {AB} \) là:
A. \(B\). B. \(C\).
C. \(D\). D. \(A\).
Câu 2: Phép tịnh tiến theo \(\overrightarrow v = \left( {1;0} \right)\) biến điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\)thành
A. \(A'\left( {3;0} \right)\) B. \(A'\left( { - 3;0} \right)\)
C. \(A'\left( { - 1;3} \right)\) D. \(A'\left( { - 1;6} \right)\)
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ \(Oxy\), tìm phương trình đường thẳng \(\Delta '\) là ảnh của đường thẳng \(\Delta :x + 2y - 1 = 0\) qua phép tịnh tiến theo véctơ \(\vec v = \left( {1; - 1} \right)\).
A. \(\Delta ':x + 2y - 3 = 0\).
B. \(\Delta ':x + 2y = 0\).
C. \(\Delta ':x + 2y + 1 = 0\).
D. \(\Delta ':x + 2y + 2 = 0\).
Câu 4: Cho phép quay \({Q_{\left( {O,\;\varphi } \right)}}\) biến điểm \(A\) thành điểm \(A'\) và biến điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây là sai?
A. \(\overrightarrow {AM} = \overrightarrow {A'M'} \)
B. \(\widehat {\left( {OA,{\rm{ }}OA'} \right)} = \widehat {\left( {OM,{\rm{ }}OM'} \right)} = \varphi \)
C. \(\widehat {\left( {\overrightarrow {AM} ,{\rm{ }}\overrightarrow {A'M'} } \right)} = \varphi \) với \(0 \le \varphi \le \pi \)
D. \(AM = A'M'\).
Câu 5: Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho điểm \(A(1;2)\) và một góc \(\alpha = {90^0}\). Tìm trong các điểm sau điểm nào là ảnh của A qua qua phép quay tâm O góc quay \(\alpha = {90^0}\)
A. \(A'(1; - 2)\) B. \(A'(2;1)\) C. \(A'( - 2;1)\) D. \(A'( - 2; - 1)\)
Câu 6: Cho tam giác đều \(ABC\) có tâm là điểm \(O\). Phép quay tâm \(O\), góc quay φ biến tam giác ABC thành chính nó. Khi đó đó một góc φ thỏa mãn là
A. \(\varphi = {60^0}.\) B. \(\varphi = {90^0}.\)
C.\(\varphi = {120^0}.\) D. \(\varphi = {180^0}.\)
Câu 7: Cho tam giác \(ABC\), với \(G\) là trọng tâm tam giác, \(D\) là trung điểm của BC. Phép vị tự tâm \(A\) biến điểm \(G\) thành điểm \(D\). Khi đó phép vị tự có tỉ số \(k\) là
A.\(k = \frac{3}{2}.\) B.\(k = - \frac{3}{2}.\)
C.\(k = \frac{1}{2}.\) D.\(k = - \frac{1}{2}.\)
Câu 8: Trong mặt phẳng tọa độ\(Oxy\), cho đường tròn \(\left( {\rm{C}} \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 4\) . Ảnh của \(\left( {\rm{C}} \right)\) qua phép vị tự tâm \(I = \left( {2; - 2} \right)\) tỉ số vị tự bằng \(3\) là đường tròn có phương trình
A.\({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 6} \right)^2} = 36.\)
C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
D. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} = 36.\)
Câu 9: Phép vị tự tâm \(O\) tỉ số \(k\) \(\left( {k \ne 0} \right)\) biến mỗi điểm \(M\) thành điểm \(M'\). Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. \(k\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OM'} \).
B. \(\overrightarrow {OM} = k\overrightarrow {OM'} \).
C. \(\overrightarrow {OM} = - k\overrightarrow {OM'} \).
D. \(\overrightarrow {OM} = - \overrightarrow {OM'} \).
Câu 10: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phép tịnh tiến biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
B. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép vị tự tỉ số k biến đường tròn bán kính R thành đường tròn có cùng bán kính R.
D. Phép vị tự biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.
Câu 11: Cho đường thẳng \(d:3x + y + 3 = 0\). Viết phương trình của đường thẳng \(d'\) là ảnh của \(d\) qua phép dời hình có được bằng cách thược hiện liên tiếp phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\) và phép tịnh tiến theo vec tơ \(\overrightarrow v = \left( { - 2;1} \right)\).
A. \(d':3x + y - 8 = 0\).
B. \(d':x + y - 8 = 0\).
C. \(d':2x + y - 8 = 0\).
D. \(d':3x + 2y - 8 = 0\).
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phép dời hình là phép biến hình bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ.
B. Phép dời hình biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.
C. Phép dời hình biến đường thẳng thành đường thẳng
D. Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm không thẳng hàng và không bảo toàn thứ tự giữa các điểm.
Câu 13: Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 6x + 4y - 23 = 0\), tìm phương trình đường tròn \(\left( {C'} \right)\) là ảnh của đường tròn \(\left( C \right)\) qua phép đồng dạng có được bằng cách thực hiện liên tiếp phép tịnh tiến theo vectơ \(\overrightarrow v = \left( {3;5} \right)\) và phép vị tự \({V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}.\)
A. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
B. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 36.\)
C. \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 6.\)
D. \(\left( {C'} \right):{\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 2.\)
Câu 14: Các phép biến hình biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó có thể kể ra là:
A. Phép vị tự.
B. Phép đồng dạng, phép vị tự.
C. Phép đồng dạng, phép dời hình, phép vị tự.
D. Phép dời dình, phép vị tự.
PHẦN 2: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15: Cho \(\overrightarrow v = \left( { - 2;4} \right)\) và điểm \(M'\left( {5;3} \right)\). Biết \(M'\) là ảnh của \(M\) qua phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow v }}\). Tìm tọa độ điểm \(M\).
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa dộ oxy, cho đường tròn (C): \({x^2} + {y^2} - 2{\rm{x + }}8y + 8 = 0\). Tìm phương trình đường tròn ảnh của (C) qua phép vị tự tâm I(5; -6), tỉ số k=2.
Câu 17: Cho hình lục giác đều ABCDEF tâm O . Tìm ảnh của tam giác OAB qua phép biến hình bằng cách liên tiếp phép quay tâm O góc \( - {480^0}\), và phép vị tự tâm O tỉ số 2.
Lời giải chi tiết
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Thực hiện: Ban chuyên môn xemloigiai.com
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (7 điểm)
1B |
2C |
3B |
4A |
5C |
6C |
7A |
8A |
9A |
10C |
11A |
12D |
13A |
14A |
|
Câu 1:
Cách giải:
Ta có: \(\overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AB} \Rightarrow {T_{\overrightarrow {AB} }}\left( D \right) = C\)
Chọn B
Câu 2:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tọa độ của phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M' \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = x + a\\y' = y + b\end{array} \right.\)
Cách giải:
\(A' = {T_{\overrightarrow v }}\left( A \right)\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = - 2 + 1 = - 1\\y' = 3 + 0 = 3\end{array} \right.\) \( \Rightarrow A'\left( { - 1;3} \right)\)
Chọn C
Câu 3:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tọa độ của phép tịnh tiến \(\left\{ \begin{array}{l}x' = x + a\\y' = y + b\end{array} \right.\)
Cách giải:
Lấy \(M\left( {x;y} \right)\) bất kì thuộc \(\Delta \).
\(M' = {T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = x + 1\\y' = y - 1\end{array} \right.\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x = x' - 1\\y = y' + 1\end{array} \right.\)
Thay \(\left\{ \begin{array}{l}x = x' - 1\\y = y' + 1\end{array} \right.\) vào phương trình \(\Delta \) ta được:
\(\begin{array}{l}\left( {x' - 1} \right) + 2\left( {y' + 1} \right) - 1 = 0\\ \Leftrightarrow x' + 2y' = 0\\ \Rightarrow M' \in \Delta ':x + 2y = 0\end{array}\)
Chọn B
Câu 4:
Cách giải:
Đáp án A sai vì hai véc tơ \(\overrightarrow {AM} \) và \(\overrightarrow {A'M'} \) chưa chắc cùng hướng, chúng chỉ có cùng độ dài.
Chọn A
Câu 5:
Phương pháp:
Sử dụng công thức tọa độ của phép quay tâm O góc quay \({90^0}\) là: \(\left\{ \begin{array}{l}x' = - y\\y' = x\end{array} \right.\)
Cách giải:
\(A' = {Q_{\left( {O;{{90}^0}} \right)}}\left( A \right)\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = - y = - 2\\y' = x = 1\end{array} \right. \Rightarrow A'\left( { - 2;1} \right)\)
Chọn B
Câu 6:
Cách giải:
Ta có:
\(\begin{array}{l}{Q_{\left( {O,{{120}^0}} \right)}}\left( A \right) = B\\{Q_{\left( {O,{{120}^0}} \right)}}\left( B \right) = C\\{Q_{\left( {O,{{120}^0}} \right)}}\left( C \right) = A\\ \Rightarrow {Q_{\left( {O,{{120}^0}} \right)}}\left( {ABC} \right) = BCA\end{array}\)
Chọn C
Câu 7:
Cách giải:
G là trọng tâm tam giác nên \(\overrightarrow {AG} = \frac{2}{3}\overrightarrow {AD} \Rightarrow \overrightarrow {AD} = \frac{3}{2}\overrightarrow {AG} \)
\( \Rightarrow {V_{\left( {A;\frac{3}{2}} \right)}}\left( G \right) = D\)
Chọn A
Câu 8:
Cách giải:
(C ) có tâm \(J\left( {1;2} \right)\) và bán kính \(R = 2\).
Gọi \(J' = {V_{\left( {I;3} \right)}}\left( J \right) \Rightarrow \overrightarrow {IJ'} = 3\overrightarrow {IJ} \)
\(\begin{array}{l} \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' - 2 = 3\left( {1 - 2} \right)\\y' + 2 = 3\left( {2 + 2} \right)\end{array} \right.\\ \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = - 1\\y' = 10\end{array} \right. \Rightarrow J'\left( { - 1;10} \right)\end{array}\)
Đường tròn (C’) có tâm \(J'\left( { - 1;10} \right)\) bán kính \(R' = 3R = 3.2 = 6\)
Vậy \(\left( {C'} \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 10} \right)^2} = 36.\)
Chọn A
Câu 9:
Cách giải:
\({V_{\left( {O;k} \right)}}\left( M \right) = M'\) \( \Leftrightarrow \overrightarrow {OM'} = k\overrightarrow {OM} \)
Chọn A
Câu 10:
Cách giải:
Phép vị tự tỉ số \(k\) biến đường tròn bán kính \(R\) thành đường tròn \(\left( {C'} \right)\) có bán kính \(R' = \left| k \right|.R\) nên C sai.
Chọn C
Câu 11:
Phương pháp:
Phép quay góc quay \( - {180^0}\) là phép đối xứng tâm.
Cách giải:
Phép quay tâm \(I\left( {1;2} \right)\), góc \( - {180^0}\) là phép đối xứng tâm \(I\left( {1;2} \right)\).
Dễ thấy \(I\left( {1;2} \right) \notin d\) nên qua phép đối xứng tâm, d biến thành \(d''//d\).
Qua phép tính tiến theo \(\overrightarrow v \) thì \(d''\) biến thành \(d'//d''\).
Do đó \(d'//d''//d\) nên trong các đáp án chỉ có A thỏa mãn.
Chọn A
Chú ý:
Trên đây là cách nhận xét trắc nghiệm. Cách tự luận như sau:
Nhận xét \(d'//d\) nên \(d':3x + y + c = 0\).
Lấy \(A\left( { - 1;0} \right) \in d\), gọi \(A'' = {D_I}\left( A \right)\)
\( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x'' = 2.1 - \left( { - 1} \right) = 3\\y'' = 2.2 - 0 = 4\end{array} \right. \Rightarrow A''\left( {3;4} \right)\)
Gọi \(A' = {T_{\overrightarrow v }}\left( {A''} \right)\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = x'' - 2 = 3 - 2 = 1\\y' = y'' + 1 = 4 + 1 = 5\end{array} \right.\) \( \Rightarrow A'\left( {1;5} \right)\)
\(A' \in d' \Leftrightarrow 3.1 + 5 + c = 0\) \( \Leftrightarrow c = - 8\)
Vậy \(d':3x + y - 8 = 0\)
Câu 12:
Cách giải:
Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa các điểm đó nên D sai.
Chọn D
Câu 13:
Phương pháp:
Sử dụng
Cách giải:
Đường tròn (C ) có tâm \(I\left( {3; - 2} \right)\) bán kính \(R = \sqrt {{3^2} + {{\left( { - 2} \right)}^2} - \left( { - 23} \right)} = 6\).
Gọi \(I' = {T_{\overrightarrow v }}\left( I \right)\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = 3 + 3 = 6\\y' = - 2 + 5 = 3\end{array} \right.\) \( \Rightarrow I'\left( {6;3} \right)\)
\(I'' = {V_{\left( {O; - \frac{1}{3}} \right)}}\left( I \right)\) \( \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}x'' = - \frac{1}{3}.6 = - 2\\y'' = - \frac{1}{3}.3 = - 1\end{array} \right.\) \( \Rightarrow I''\left( { - 2; - 1} \right)\)
(C’) có tâm \(I''\left( { - 2; - 1} \right)\) bán kính \(R' = \left| { - \frac{1}{3}} \right|R = \frac{1}{3}.6 = 2\) nên có phương trình:
\(\left( {C'} \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 4.\)
Chọn A
Câu 14:
Cách giải:
Phép đồng dạng chưa chắc biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên loại B, C.
Phép dời hình thì có phép quay không biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó nên loại D.
Chọn A
PHẦN II: TỰ LUẬN (3 điểm)
Câu 15:
Phương pháp:
Sử dụng định nghĩa phép tịnh tiến \({T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M' \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}x' = x + a\\y' = y + b\end{array} \right.\)
Cách giải:
Ta có: \({T_{\overrightarrow v }}\left( M \right) = M'\)\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{M'}} = {x_M} + \left( { - 2} \right)\\{y_{M'}} = {y_M} + 4\end{array} \right.\)
\( \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}5 = {x_M} - 2\\3 = {y_M} + 4\end{array} \right. \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_M} = 7\\{y_M} = - 1\end{array} \right.\)
Vậy \(M\left( {7; - 1} \right)\).
Câu 16:
Phương pháp:
- Tìm ảnh \(J'\) của tâm \(J\) qua \({V_{\left( {I;k} \right)}}\).
- Viết phương trình đường tròn ảnh theo công thức \({\left( {x - a} \right)^2} + {\left( {y - b} \right)^2} = {R^2}\).
Cách giải:
Đường tròn (C ) có tâm \(J\left( {1; - 4} \right)\), bán kính \(R = \sqrt {{1^2} + {{\left( { - 4} \right)}^2} - 8} = 3\).
Gọi \(J' = {V_{\left( {I;2} \right)}}\left( J \right)\) \( \Rightarrow \overrightarrow {IJ'} = 2\overrightarrow {IJ} \)
\(\begin{array}{l} \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{J'}} - 5 = 2\left( {1 - 5} \right)\\{y_{J'}} - \left( { - 6} \right) = 2\left( { - 4 - \left( { - 6} \right)} \right)\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{J'}} - 5 = - 8\\{y_{J'}} + 6 = 4\end{array} \right.\\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}{x_{J'}} = - 3\\{y_{J'}} = - 2\end{array} \right.\\ \Rightarrow J'\left( { - 3; - 2} \right)\end{array}\)
Đường tròn (C’) có tâm \(J'\left( { - 3; - 2} \right)\), bán kính \(R' = 2R = 2.3 = 6\) nên có phương trình:
\({\left( {x + 3} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 36\).
Câu 17:
Cách giải:
Ta có:
\(\begin{array}{l}{Q_{\left( {O; - {{480}^0}} \right)}}\left( O \right) = {Q_{\left( {O; - {{120}^0}} \right)}}\left( O \right) = O\\{Q_{\left( {O; - {{480}^0}} \right)}}\left( A \right) = {Q_{\left( {O; - {{120}^0}} \right)}}\left( A \right) = E\\{Q_{\left( {O; - {{480}^0}} \right)}}\left( B \right) = {Q_{\left( {O; - {{120}^0}} \right)}}\left( B \right) = F\\ \Rightarrow {Q_{\left( {O; - {{480}^0}} \right)}}\left( {\Delta OAB} \right) = \Delta OEF\end{array}\)
Trên tia OE, OF lấy các điểm \(E',F'\) sao cho \(OE' = 2OE,OF' = 2OF\).
Khi đó
\(\begin{array}{l}\overrightarrow {OE'} = 2\overrightarrow {OE} \Rightarrow {V_{\left( {O;2} \right)}}\left( E \right) = E'\\\overrightarrow {OF'} = 2\overrightarrow {OF} \Rightarrow {V_{\left( {O;2} \right)}}\left( F \right) = F'\\ \Rightarrow {V_{\left( {O;2} \right)}}\left( {\Delta OEF} \right) = \Delta OE'F'\end{array}\).
Vậy ảnh cần tìm là tam giác \(OE'F'\) (hình vẽ).
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 11
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa kì 2 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề thi giữa học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 2 Toán 11
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 11
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 11
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới