Đề số 4 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết
Đề bài
I. TRẮC NGHIỆM (4,5 điểm)
Câu 1 : Dãy các oxit tác dụng được với H2SO4 loãng là
A. FeO, Na2O, NO2.
B. CaO, MgO, P2O5.
C. K2O, FeO, CaO.
D. SO2, BaO, Al2O3.
Câu 2 : Trộn hai dung dịch với nhau sẽ có kết tủa xuất hiện là
A. Ba(NO3)2 và NaCl.
B. K2SO4 và AlCl3.
C. KCl và AgNO3.
D. CuCl2 và ZnSO4.
Câu 3 : Nung 100g CaCO3 ở nhiệt độ cao, sau phản ứng thu được 44,8g CaO. Hiệu suất phản ứng là
A. 75%.
B. 80%.
C. 85%.
D. 90%.
Câu 4 : Cho 5,4 gam Al vào dung dịch H2SO4 loãng dư. Thể tích khí H2 thoát ra ở đktc là V (lít). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 6,72.
C. 4,48.
D. 5,6.
Câu 5 : Muốn nhận biết dung dịch Na2SO4 người ta sử dụng hóa chất làm thuốc thử là dung dịch
A. HCl.
B. NaCl.
C. K2SO4.
D. Ba(OH)2.
Câu 6 : Trộn 200ml dung dịch NaOH 1M với 300ml dung dịch NaOH 0,5M thì thu được dung dịch mới có nồng độ mol có giá trị là
A. 0,5M.
B. 1,5M.
C. 1M.
D. 0,7M.
Câu 7 : Khi cho vài viên kẽm vào dung dịch CuSO4 để yên vài phút, hiện tượng quan sát được là
A. xuất hiện kết tủa trắng.
B. có 1 lớp màu nâu đỏ bám xung quanh viên kẽm.
C. không có hiện tượng gì.
D. xuất hiện kết tủa màu xanh lơ.
Câu 8 : Oxit là oxit bazơ là
A. CaO.
B. CO2.
C. P2O5.
D. NO.
Câu 9 : Nhiệt phân Cu(OH)2 thu được chất rắn là
A. Cu.
B. CuO.
C. Cu2O.
D. Cu(OH)2.
Câu 10 : Dãy gồm các chất đều phản ứng với dung dịch HCl là
A. NaOH, Al, CuSO4, CuO.
B. Cu(OH)2, Cu, CuO, Fe.
C. CaO, Al2O3, NaCl, H2SO4.
D. NaOH, Al, CaCO3, CaO.
Câu 11 : Dãy sắp xếp kim loại theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
A. Cu, Al, K, Fe, Zn.
B. Cu, Fe, Zn, Al, K.
C. K, Al, Zn, Fe, Cu.
D. K, Fe, Zn, Cu, Al.
Câu 12 : Phản ứng hóa học giữa Na2SO4 và Ba(OH)2 tạo thành chất kết tủa có màu
A. đỏ.
B. xanh.
C. trắng.
D. hồng.
Câu 13 : Thể tích khí O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 12,8 gam kim loại Cu là
A. 11,2 lít.
B. 2,24 lít.
C. 4,48 lít.
D. 1,12 lít.
Câu 14 : Để phân biệt ba dung dịch HCl, H2SO4, HNO3 sử dụng hóa chất là
A. quỳ tím, dung dịch AgNO3.
B. dung dịch Na2CO3 và AgNO3.
C. dung dịch NaOH và AgNO3.
D. dung dịch BaCl2 và AgNO3.
Câu 15 : Nguyên liệu chính để sản xuất thép là
A. sắt phế liệu.
B. khí oxi.
C. gang.
D. SiO2, CaCO3.
II. TỰ LUẬN (5,5 điểm)
Câu 16 : Hoàn thành chuổi phương trình hóa học sau và ghi rõ điều kiện của phản ứng (nếu có)
\(F{{e}_{3}}{{O}_{4}}\xrightarrow{(1)}Fe\xrightarrow{(2)}FeC{{l}_{2}}\xrightarrow{(3)}FeC{{l}_{3}}\xrightarrow{(4)}Fe{{(OH)}_{3}}\)
Câu 17 : Cho 4 dung dịch đựng trong 4 ống nghiệm là NaOH, HCl, H2SO4 và KNO3. Hãy nhận biết dung dịch trong từng ống nghiệm bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 18 : Hòa tan hoàn toàn 8,8 g hỗn hợp gồm Mg và CuO vào dd HCl 25% có khối lượng riêng d = 1,12g/ml. Sau phản ứng thu được 4,48 lít khí (đktc)
a) Viết phương trình hóa học xảy ra.
b) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu?
c) Tính thể tích dung dịch HCl đã dùng?
Lời giải chi tiết
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
1.C |
2.C |
3.B |
4.B |
5.D |
6.D |
7.B |
8.A |
9.B |
10.D |
11.C |
12.C |
13.B |
14.D |
15.C |
Câu 1
A sai vì NO2 không tác dụng với H2SO4 loãng.
B sai vì P2O5 không tác dụng với H2SO4 loãng.
C đúng.
D sai vì SO2 không phản ứng với H2SO4 loãng.
Đáp án C
Câu 2
A không phản ứng.
B không phản ứng.
C tạo kết tủa AgCl.
PTHH: KCl + AgNO3 → AgCl↓ + KNO3
D không phản ứng.
Đáp án C
Câu 3
Số mol của CaO là \({{n}_{CaO}}=\frac{44,8}{56}=0,8(mol)\)
Số mol của CaCO3 là \({{n}_{CaC{{O}_{3}}}}=\frac{100}{100}=1(mol)\)
PTHH : CaCO3 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CaO + CO2
1 mol → 1 mol
Hiệu suất của phản ứng là
\(%H=\frac{{{n}_{CaOthucte}}}{n{{}_{CaOlithuyet}}}.100%=\frac{0,8}{1}.100%=80%\)
Đáp án B
Câu 4
\({{n}_{Al}}=\frac{5,4}{27}=0,2(mol)\)
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
0,2 → 0,3 (mol)
Thể tích khí H2 thoát ra là V = 0,3.22,4 = 6,72 lít.
Đáp án B
Câu 5
Để nhận biết Na2SO4 người ta dùng Ba(OH)2 làm thuốc thử vì tạo kết tủa trắng BaSO4
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4↓
Đáp án D
Câu 6
Tống số mol NaOH có trong cả 2 dung dịch là
nNaOH = 0,2.1+ 0,3.0,5 = 0,35 mol.
Nồng độ mol của dung dịch thu được là
\({{C}_{M}}(NaOH)=\frac{0,35}{0,5}=0,7(M)\)
Đáp án D
Câu 7
PTHH
Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu
Hiện tượng: có một lớp màu nâu đỏ (Cu) bám quanh viên kẽm.
Đáp án B
Câu 8
A đúng.
B sai vì đây là oxit axit.
C sai vì đây là oxit axit.
D sai vì đây là oxit trung tính.
Đáp án A
Câu 9
Ta có phản ứng nhiệt phân Cu(OH)2
Cu(OH)2 \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) CuO + H2O
Đáp án B
Câu 10
A sai vì CuSO4 không phản ứng với HCl.
B sai vì Cu không phản ứng với HCl.
C sai vì NaCl và H2SO4 không phản ứng với HCl.
D đúng.
Đáp án D
Câu 11
Với các kim loại Cu, Fe, Al, Zn, K thì ta sắp xếp các chất theo chiều hoạt động hóa học giảm dần là
K, Al, Zn, Fe, Cu.
Đáp án C
Câu 12
PTHH
Na2SO4 + Ba(OH)2 → 2NaOH + BaSO4↓
Kết tủa BaSO4 có màu trắng.
Đáp án C
Câu 13
PTHH
\(2Cu+{{O}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}2CuO\)
Theo PTHH ⟹ \({{n}_{{{O}_{2}}}}=\frac{{{n}_{Cu}}}{2}\) = 0,1 mol.
Vậy thể tích khí O2 cần dùng là 0,1.22,4 = 2,24 lít.
Đáp án B
Câu 14
Để nhận biết 3 axit HCl, HNO3, H2SO4 sử dụng dung dịch BaCl2 và AgNO3.
+ BaCl2 giúp nhận ra H2SO4 do chỉ tạo kết tủa trắng với H2SO4.
PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
+ AgNO3 nhận ra HCl sau khi nhận ra H2SO4 do tạo kết tủa trắng với HCl.
PTHH: AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3
+ còn HNO3 thì không có hiện tượng do không phản ứng.
Đáp án D
Câu 15
Người ta thường dùng gang để điều chế thép.
Vậy nguyên liệu chính để sản xuất thép là gang.
Đáp án C
Câu 16
(1) Fe3O4 + 4CO \(\xrightarrow{{{t}^{0}}}\) 3Fe + 4CO2
(2) Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
(3) \(2FeC{{l}_{2}}+\text{ }2C{{l}_{2}}\xrightarrow{{{t}^{0}}}2FeC{{l}_{3}}\)
(4) FeCl3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaCl
Câu 17
- Nhúng mẩu quỳ tím lần lượt vào 4 ống nghiệm.
+ Quỳ tím hóa đỏ: HCl và H2SO4. (Nhóm 1)
+ Quỳ tím hóa xanh: NaOH.
+ Quỳ tím không đổi màu: KNO3.
- Lần lượt nhỏ dung dịch BaCl2 vào lần lượt hai ống nghiệm của nhóm 1 thấy
+ xuất hiện kết tủa trắng: H2SO4.
PTHH: BaCl2 + H2SO4 → BaSO4↓ + 2HCl
+ không hiện tượng: HCl.
Câu 18
PTHH
Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1)
0,2 0,4 ← 0,2 (mol)
CuO + 2HCl → CuCl2 + H2O (2)
⟹ mMg = 0,2.24 = 4,8 gam.
⟹ mCuO = 8,8 – 4,8 = 4 gam.
⟹ nCuO = 4/80 = 0,05 mol.
Theo PTHH (1) và (2) ta có
∑nHCl = 0,4 + 0,05.2 = 0,5 mol.
⟹ mHCl = 0,5.36,5 = 18,25 g.
⟹ mdd HCl 25% = \(\frac{\text{18},\text{25}\text{.100}}{25}=73g\)
⟹ V = mdd HCl / d = 73/1,12 = 65,18ml.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi giữa học kì I - Hóa học 9
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề số 3 - Đề kiểm tra giữa học kì I - Hóa học 9 có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề kiểm tra giữa học kì I Hóa 9 trường THCS Lê Lợi năm học 2020 - 2021 lời giải
Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 9
CHƯƠNG 1: CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
- 👉 Bài 1. Tính chất hóa học của oxit. Khái quát về sự phân loại oxit
- 👉 Bài 2. Một số oxit quan trọng
- 👉 Bài 3. Tính chất hóa học của axit
- 👉 Bài 4. Một số axit quan trọng
- 👉 Bài 5. Luyện tập: Tính chất hóa học của oxit và axit
- 👉 Bài 6. Thực hành: Tính chất hóa học của oxit và axit
- 👉 Bài 7. Tính chất hóa học của bazơ
- 👉 Bài 8. Một số bazơ quan trọng
- 👉 Bài 9. Tính chất hóa học của muối
- 👉 Bài 10. Một số muối quan trọng
- 👉 Bài 11. Phân bón hóa học
- 👉 Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại chất vô cơ
- 👉 Bài 13. Luyện tập chương 1: Các hợp chất vô cơ
- 👉 Bài 14. Thực hành: Tính chất hóa học của bazơ và muối
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 9
Đề thi giữa học kì - Hóa học 9
CHƯƠNG 2: KIM LOẠI
- 👉 Bài 15. Tính chất vật lí của kim loại
- 👉 Bài 16. Tính chất hoá học của kim loại
- 👉 Bài 17. Dãy hoạt động hoá học của kim loại
- 👉 Bài 18. Nhôm
- 👉 Bài 19. Sắt
- 👉 Bài 20. Hợp kim sắt: Gang, thép
- 👉 Bài 21. Sự ăn mòn kim loại và bảo vệ kim loại không bị ăn mòn
- 👉 Bài 22. Luyện tập chương 2: Kim loại
- 👉 Bài 23. Thực hành: Tính chất hóa học của nhôm và sắt
- 👉 Bài 24. Ôn tập học kì 1
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 9
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 3: SƠ LƯỢC VỀ BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
- 👉 Bài 25. Tính chất của phi kim
- 👉 Bài 26. Clo
- 👉 Bài 27. Cacbon
- 👉 Bài 28. Các oxit của cacbon
- 👉 Bài 29. Axit cacbonic và muối cacbonat
- 👉 Bài 30. Silic. Công nghiệp silicat.
- 👉 Bài 31. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- 👉 Bài 32. Luyện tập chương 3: Phi kim - Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học
- 👉 Bài 33. Thực hành: Tính chất hóa học của phi kim và hợp chất của chúng
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 – Hóa học 9
CHƯƠNG 4: HIĐROCACBON. NHIÊN LIỆU
- 👉 Bài 34. Khái niệm về hợp chất hữu cơ và hoá học hữu cơ
- 👉 Bài 35. Cấu tạo phân tử hợp chất hữu cơ
- 👉 Bài 36. Metan
- 👉 Bài 37. Etilen
- 👉 Bài 38. Axetilen
- 👉 Bài 39. Benzen
- 👉 Bài 40. Dầu mỏ và khí thiên nhiên
- 👉 Bài 41. Nhiên liệu
- 👉 Bài 42. Luyện tập chương 4: Hiđrocacbon. Nhiên liệu
- 👉 Bài 43. Thực hành: Tính chất của Hiđrocacbon
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 9
CHƯƠNG 5: DẪN XUẤT CỦA HIĐROCACBON. POLIME
- 👉 Bài 44. Rượu etylic
- 👉 Bài 45. Axit axetic
- 👉 Bài 46. Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- 👉 Bài 47. Chất béo
- 👉 Bài 48. Luyện tập rượu etylic, axit axetic và chất béo
- 👉 Bài 49. Thực hành: Tính chất của rượu và axit
- 👉 Bài 50. Glucozơ
- 👉 Bài 51. Saccarozơ
- 👉 Bài 52. Tinh bột và xenlulozơ
- 👉 Bài 53. Protein
- 👉 Bài 54. Polime
- 👉 Bài 55. Thực hành: Tính chất của gluxit
- 👉 Bài 56. Ôn tập cuối năm - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 9
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 9
Xem Thêm
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới