Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Chân trời sáng tạo - Đề số 2
Đề bài
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Phân lớp d có tối đa bao nhiêu electron
- 10 electron B. 6 electron
- 2 electron D. 14 electron
Câu 2: Cho cấu hình electron nguyên tử các nguyên tố: Be (1s22s2), Mg (1s22s22p63s2), C (1s22s22p2). Nguyên tố nào cùng thuộc chu kì 2?
- Be, Mg, C B. Be, Mg C. Be, C D. Mg, C
Câu 3: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên là
- X5Y2 B. X2Y5 C. X2Y3 D. X3Y2
Câu 4: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố N (Z = 7) thuộc chu kì
- 1 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 5: Nguyên tử nguyên tố Na có 11 proton, 11 electron và 12 neutron. Điện tích hạt nhân nguyên tử Na là bao nhiêu?
- 12+ B. 12- C. 11+ D. 11-
Câu 6: Nguyên tử Li có 4 hạt neutron và 3 hạt proton. Kí hiệu nguyên tử Li nào sau đây đúng?
- \({}_3^7Li\) B. \({}_3^6Li\) C. \({}_4^7Li\) D. \({}_4^6Li\)
Câu 7: Theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố trong nhóm VIIA thay đổi như thế nào?
- Tăng dần B. Giảm dần
C. Vừa tăng vừa giảm D. Không thay đổi
Câu 8: Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố kim loại kiềm thuộc nhóm
- IVA B. IIA B. IIIA D. IA
Câu 9: Cho các mệnh đề sau đây
(1) Trong một nhóm A, bán kính nguyên tử tăng theo chiều giảm độ âm điện
(2) Trong một chu kì theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, số electron hóa trị của các nguyên tố tăng từ 1 đến 8
(3) Các nguyên tố khí hiếm nguyên tử của chúng đều có 8 electron lớp ngoài cùng
(4) Các nguyên tố thuộc nhóm IA, IIA, IIIA đều là kim loại
(5) Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hóa trị như nhau được xếp vào cùng một nhóm.
Có bao nhiêu mệnh đề sai:
- 2 B. 4 C. 3 D. 5
Câu 10: Chlorine có 2 loại đồng vị là \({}_{17}^{35}Cl\)và \({}_{17}^{37}Cl\). Biết \({}_{17}^{35}Cl\)chiếm 75%. Nguyên tử khối trung bình của Chlorine là:
- 36 B. 35 C.37 D.35,5
Câu 11: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p4
Y: 1s22s22p63s23p64s2
Z: 1s22s22p63s23p6
Nguyên tố kim loại là:
X và Z B. Y C. Z D. X và Y
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng?
- Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
- Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp xếp vào cùng một cột
- Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một hàng
- Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số lớp electron trong nguyên tử của nguyên tố đó
Câu 13: Nguyên tử R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5. Phát biểu nào sau đây sai:
- Số hiệu nguyên tử của R là 17
- R có 5e ở lớp ngoài cùng
- R là phi kim
- D. Có 5e ở phân mức năng lượng cao nhất
Câu 14: Các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A có tính chất hóa học tương tự nhau, vì vỏ nguyên tử của các nguyên tố nhóm A có:
- Cùng số electron s hay p B. Số electron lớp ngoài cùng bằng nhau
- Số lớp electron như nhau D. Số electron như nhau
Câu 15: Tập hợp các nguyên tố giống nhau về số electron hóa trị thì có cùng
- Số thứ tự nhóm B. Hóa trị
C. Số lớp electron D. Chu kì
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Cho nguyên tử carbon (Z = 6)
a) Xác định số proton và số electron của nguyên tử
b) Xác định sự phân bố electron trên các lớp electron
c) Trong tự nhiên carbon có 2 đồng vị \({}_6^{12}C\)chiếm 98,89% và \({}_6^{13}C\)chiếm 1,11%. Tính nguyên tử khối trung bình của carbon.
Câu 2 (3 điểm) Cho nguyên tử Potassium (Z=19)
a) Viết cấu hình electron nguyên tử
b) Xác định vị trí của nguyên tố Potassium trong bảng tuần hoàn. Giải thích?
c) Hòa tan 11,7 gam Potassium trong 100g nước thu được V lit khí H2 ở ddiektc và dung dịch X. Tính V và nồng độ % của dung dịch X
-------- Hết --------
Đáp án
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
A |
C |
D |
C |
C |
A |
B |
D |
C |
D |
B |
A |
B |
B |
A |
Câu 1:
Phân lớp d có 5 orbital, mỗi Ao chứa tối đa 2 electron
-> phân lớp d chứa tối đa 10 electron
=> Đáp án A
Câu 2:
Chu kì 2 có 2 lớp electron
-> Be và C có 2 lớp electron -> Be và C thuộc chu kì 2
-> Đáp án C
Câu 3:
Công thức hợp chất tạo thành từ 2 nguyên tố trên là: X3Y2
-> Đáp án D
Câu 4:
N (Z = 7): 1s22s22p3
-> N có 2 lớp electron -> N thuộc chu kì 2
=> Đáp án C
Câu 5:
Na có 11 proton => điện tích hath nhân: 11+
-> Đáp án C
Câu 6:
Li có số khối A = N + P = 4 + 3 = 7
=> Kí hiệu nguyên tử: \({}_3^7Li\)
-> Đáp án A
Câu 7:
Trong một nhóm, tính phi kim giảm dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
-> Đáp án B
Câu 8:
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA
-> Đáp án D
Câu 9:
(1) Đúng
(2) Đúng
(3) Sai vì He là khí hiếm có 2 electron ngoiaf cùng
(4) Sai vì Bo là phi kim thuộc nhóm IIIA
(5) Đúng
-> Đáp án C
Câu 10
Áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình:
\(\overline {{A_{Cl}}} = \frac{{35.75 + 37.25}}{{100}} = 35,5\)
=> Đáp án D
Câu 11:
Nguyên tố kim loại có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng
-> Y có 2 electron ngoài cùng => Y là kim loại
=> Đáp án B
Câu 12:
A đúng
B sai vì Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được sắp xếp vào cùng một hàng
C sai vì Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột
D sai vì Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số electron trong nguyên tử của nguyên tố đó
-> Đáp án A
Câu 13:
R có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p5
=> R có 7 electron lớp ngoài cùng
-> B sai
-> Đáp án B
Câu 14:
Đáp án B
Câu 15:
Đáp án A
II. Tự luận
Câu 1:
a) C (Z = 6) -> P = Z = E = 6
b) Cấu hình electron: 1s22s22p2
-> lớp K có 2e, lớp L có 4e
c) Áp dụng CT tính nguyên tử khối trung bình
\(\overline {{A_C}} = \frac{{98,89.12 + 13.1,11}}{{100}} = 12,0111\)
Câu 2:
K (Z = 19)
a) Cấu hình: 1s22s22p63s23p64s1
b) K có 4 lớp e => chu kì 4
Số electron hóa trị = số electron lớp ngoài cùng = 1
Electron cuối cùng điền vào phân lớp s => nguyên tố nhóm A
=> Vị trí: ô số 19, chu kì 4, nhóm IA
c)
\({n_K} = \frac{{11,7}}{{39}} = 0,3\)(mol)
PTHH: 2K + 2H2O → 2KOH + H2
Theo PTHH: \({n_{{H_2}}} = \frac{1}{2}{n_K} = \frac{{0,3}}{2} = 0,15\)(mol)
=> \(V = 22,4.0,15 = 3,36\)(l)
Sau phản ứng:
\({m_{{\rm{dd}}}} = {m_K} + {m_{{H_2}O}} - {m_{{H_2}}} = 11,7 + 100 - 0,15.2 = 111,4\)(g)
\({m_{KOH}} = 0,3.(39 + 1 + 16) = 16,8\) (g)
=> \(C{\% _{KOH}} = \frac{{{m_{KOH}}}}{{{m_{{\rm{dd}}}}}}.100\% = \frac{{16,8}}{{111,4}}.100\% = 15.08\% \)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới