Language Focus - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 9
Bài làm:
LANGUAGE FOCUS
Bài 1
1. Work with a partner. Ask and answer questions about what each person did on the weekend.
(Hãy thực hành với một bạn cùng lớp. Hỏi và trả lời các câu hỏi về những việc mà mỗi người đã làm trong ngày cuối tuần.)
Name |
Activities |
Day / Time |
Ba |
Movie - Ghosts and Monsters |
Saturday / 2 pm |
Nga |
Concert - Ha Noi singers |
Saturday / 8 pm |
Lan |
Camp - Y&Y (Youth and Young Pioneer Associations) |
All weekend |
Nam |
Soccer match - Dong Thap vs. The Cong |
Sunday/4 pm |
Hoa |
Play - Much Ado About Nothing |
Sunday / 7 pm |
Phương pháp giải:
Tạm dịch:
Tên |
Hoạt động |
Ngày/ Giờ |
Ba |
Phim - Ma và Quái vật |
Thứ bảy/ 2 giờ chiều |
Nga |
Hòa nhạc - Những ca sĩ Hà Nội |
Thứ bảy/ 8 giờ tối |
Lan |
Cắm trại - Hội thiếu niên tiền phong |
Tất cả cuối tuần |
Nam |
Trận bóng đá - Đồng Tháp và Thế Công |
Chủ nhật/ 4 giờ chiều |
Hoa |
Kịch - Much Ado About Nothing |
Chủ nhật/ 7 giờ tối |
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
A: What did.......... do on the weekend?
B: He/ She ....(động từ thì quá khứ đơn).........
A: When did she/ he ..... (động từ nguyên mẫu)............. ?
B: She/ He ....(động từ thì quá khứ đơn)......... it on .....(days of weekend) at ........... (giờ)......... .
Tạm dịch:
A: .......... đã làm gì vào cuối tuần?
B: Bạn ấy đã..............
A: Bạn ấy đã........... khi nào........... ?
B: Bạn ấy đã .............. vào hôm..... lúc.......
Bài 2
2. Lan and her friends are holding a farewell party for Maryam. Write the things they did to prepare for the party. Use the pictures and the words in the box.
(Lan và các bạn của cô dự định tổ chức một bữa tiệc chia tay cho Maryam. Hãy viết những gì mà họ làm để chuẩn bị cho bữa tiệc. Sử dụng tranh và những từ trong khung.)
buy |
a cake |
make |
flowers |
hang |
a picture of Ha Noi |
go |
colorful lamps |
paint |
shopping |
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
1. Lan made a cake.
2. Tan hung colorful lamps.
3. Nga bought some flowers.
4. Mai painted a picture of Ha Noi.
5. Lien went shopping.
Tạm dịch:
mua |
một cái bánh |
làm |
những bông hoa |
treo |
một bức tranh về Hà Nội |
đi |
đèn nhiều màu |
vẽ |
mua sắm |
1. Lam đã làm một cái bánh.
2. Tân đã treo những chiếc đèn màu.
3. Nga đã mua những bông hoa.
4. Mai đã vẽ một bức tranh về Hà Nội.
5. Liên đã đi mua sắm.
Bài 3
3. Work with a partner. Write wishes you want to make in these situations.
(Thực hành với một bạn cùng học. Viết những lời ước mà bạn muốn trong những tình huống này.)
a) You are not very tall.
b) It’s so hot. You want to be in the swimming pool.
c) You don’t have a computer.
d) You live very far from school.
e) You don’t have a sister.
f) You draw very badly.
g) You don’t have your friend’s phone number.
h) You don’t know many friends.
i) There aren't any rivers and lakes in your hometown.
Lời giải chi tiết:
Hướng dẫn giải:
a. I wish I were taller.
b. I wish I were in the swimming pool.
c. I wish I had a computer.
d. I wished I lived near school (I wish I didn't live very far from school).
e. I wish I had a sister.
f. I wish I could draw well/better (I wish I didn't draw so badly).
g. I wish I had my friend's phone number.
h. I wish I knew many friends.
i. I wish there were (some) rivers and lakes in my hometown.
Tạm dịch:
a. Bạn không cao lắm.
=> Tôi ước tôi cao hơn.
b. Trời nóng bạn muốn ở hồ bơi.
=> Tôi ước gì tôi đang ở hồ bơi.
c. Bạn không có máy vi tính.
=> Tôi ước tôi có máy vi tính.
d. Bạn sống rất xa trường học.
=> Tôi ước tôi sống gần trường. ( Tôi ước tôi sống không xa trường)
e. Bạn không có chị gái.
=> Tôi ước tôi có chị gái.
f. Bạn vẽ rất xấu.
=> Tôi ước tôi vẽ đẹp. ( Tôi ước gì tôi không vẽ xấu như vậy.)
g. Bạn không có số điện thoại của bạn của bạn.
=> Tôi ước gì tôi có số điện thoại của bạn mình.
h. Bạn không có nhiều bạn.
=> Tôi ước tôi có nhiều bạn.
i. Không có dòng sông hay ao hồ nào ở quê bạn.
=> Tôi ước có một vài dòng sông và ao hồ ở quê nhà.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: A Visit From A Pen Pal - Cuộc thăm của bạn tâm thư
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 9
- 👉 Unit 1: A Visit From A Pen Pal - Cuộc thăm của bạn tâm thư
- 👉 Unit 2: Clothing - Quần áo
- 👉 Unit 3: A Trip To The Countryside - Một chuyến về quê
- 👉 Unit 4: Learning A New Language - Học một ngoại ngữ
- 👉 Unit 5: The Media - Phương tiện truyền thông
- 👉 Unit 6: The Environment - Môi trường
- 👉 Unit 7: Saving Energy - Tiết kiệm năng lượng
- 👉 Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- 👉 Unit 9: Natural Disasters - Thiên tai
- 👉 Unit 10: Life On Other Planets - Sự sống trên các hành tinh khác
- 👉 Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 9 cũ
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới