Ngữ pháp: Thì quá khứ đơn - Unit 1 Tiếng Anh 9
Lý thuyết:
THE SIMPLE PAST TENSE (Thì Quá khứ đơn)
1. Forms (Dạng):
Ngoài các trợ động từ, động từ thường (ordinary verbs) căn cứ vào dạng quá khứ được chia làm hai loại:
a. Regular verbs (động từ có quy tắc): được thêm “-ED" vào sau động từ : work => worked; want => wanted; ...
b. Irregular verbs (động từ bất quy tắc): không được thêm "-ED”, nhưng biến đổi theo bảng động từ bất quy tắc, như: go => went , see => saw, build => built,...
2. Adding the final “ED” (Cách thêm “-ED” tận cùng):
- Thông thường chúng ta thêm "-ed" vào sau động từ.
E.g.: want => wanted ; work => worked,...
- Động từ tận cùng bằng -E câm: chúng ta chỉ thêm “-D”.
E.g.: live => lived ; arrive => arrived,...
- Động từ tận cùng bằng “-Y”:
* trước “-Y” là một nguyên âm (a, e, i, o, u): chúng ta thêm “-ED”.
E.g.: play => played, stay => stayed,...
* trước “-Y” là một phụ âm: chúng ta đổi '-Y' thành “I”, rồi thêm “-ED”.
E.g.: study => studied, try => tried,...
- Động từ một vần tận cùng bằng một phụ âm đứng trước bởi một nguyên âm: chúng ta gấp đôi phụ âm rồi thêm “-ED”.
E.g.: beg => begged , stop => stopped,...
- Động từ hai vần - vần thứ hai được nhấn dấu - tận cùng bằng một phụ âm đứng trước bởi một nguyên âm : chúng ta cũng gấp đôi phụ âm rồi thêm “-ED”.
E.g.: permit => permitted, prefer => preferred,...
3. Pronunciation of the final “-ED” (Cách phát âm tận cũng “-ED"):
Có ba cách phát âm"-ED" tận cùng.
“-ed" tận cùng được đọc là :
- /id/: khi theo sau âm /t/ hay /d/.
E.g.: wanted /wantid/, needed /ni:did/,...
- /t/: khi theo sau một trong những âm /p/, /k/ , /f/, /s/, /∫/, /t∫/
E.g.: watched /wat∫t/, stopped /stapt/,laughed /la:ft/,...
- /d/: khi theo sau một trong những âm còn lại.
E.g.: seemed /si:md/, arrived /a’raivd/,...
4. Use (Cách dùng): Thì quá khứ đơn được dùng diễn tả:
a. sự kiện trong quá khứ và đã chấm dứt hoàn toàn hay có thời gian xác định.
E.g.: He visited Hue.
(Anh ấy đã thăm Huế.)
He visited Hue in 2001.
(Anh ấy thăm Huế năm 2001.)
- Trong câu có từ : AGO, LAST, YESTERDAY, THE OTHER DAY (ngày nọ).
E.g.: They built this school 50 years ago.
(Họ xây trường này cách đây 50 năm.)
We had a book report last week.
(Tuần rồi chúng tôi có buổi thuyết trình sách.)
b. sự kiện xảy ra suốt một khoảng thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt.
E.g.: His father worked in a factory for 10 years.
(Cha của anh ấy làm việc ờ một nhà máy 10 năm.)
c. sự kiện xảy ra đồng thời, hay sau hành động khác, hoặc nhiều hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
E.g.: He studied English when he was in London.
(Anh ấy học tiếng Anh khi ở Luân Đôn.)
He opened the door and went out into the garden.
(Anh ấy mở cửa và đi ra vườn.)
After he arrived in Hue. he visited his grandparents, saw some friends and went sightseeing around Hue.
(Sau khi đến Huế, anh ấy thăm ông bà, gặp vài người bạn và đi tham quan Huế.)
d. sau “It’s (about / high) time + “V (past time) + O”.
E.g.: It’s time we changed our way of working.
(Đến lúc chúng ta thay đổi cách làm việc.)
It’s high time people paid much attention to education.
(Đến thời điểm dân chú ý nhiều đến giáo dục.)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 1: A Visit From A Pen Pal - Cuộc thăm của bạn tâm thư
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Getting started - Unit 1 trang 6 SGK Tiếng Anh 9
- 👉 Listen and Read - Unit 1 trang 6 SGK Tiếng Anh 9
- 👉 Speak - Unit 1 trang 8 SGK Tiếng Anh 9
- 👉 Listen - Unit 1 trang 9 SGK Tiếng Anh 9
- 👉 Read - Unit 1 trang 9 SGK Tiếng Anh 9
- 👉 Write - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 9
- 👉 Language Focus - Unit 1 trang 11 SGK Tiếng Anh 9
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải SGK Tiếng Anh lớp 9
- 👉 Unit 1: A Visit From A Pen Pal - Cuộc thăm của bạn tâm thư
- 👉 Unit 2: Clothing - Quần áo
- 👉 Unit 3: A Trip To The Countryside - Một chuyến về quê
- 👉 Unit 4: Learning A New Language - Học một ngoại ngữ
- 👉 Unit 5: The Media - Phương tiện truyền thông
- 👉 Unit 6: The Environment - Môi trường
- 👉 Unit 7: Saving Energy - Tiết kiệm năng lượng
- 👉 Unit 8: Celebrations - Lễ kỉ niệm
- 👉 Unit 9: Natural Disasters - Thiên tai
- 👉 Unit 10: Life On Other Planets - Sự sống trên các hành tinh khác
- 👉 Câu hỏi tự luyện Tiếng Anh lớp 9 cũ
Lớp 9 | Các môn học Lớp 9 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 9 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 9 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 9
- Đề thi vào 10 môn Toán
- Tài liệu Dạy - học Toán 9
- SBT Toán lớp 9
- Vở bài tập Toán 9
- SGK Toán lớp 9
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 9
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 9
- SBT Hóa lớp 9
- SGK Hóa lớp 9
- Giải môn Hóa học lớp 9
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 9
- SBT Sinh lớp 9
- Vở bài tập Sinh học 9
- SGK Sinh lớp 9
- Giải môn Sinh học lớp 9
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 9 mới
- Đề thi vào 10 môn Anh
- SBT Tiếng Anh lớp 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9
- SBT Tiếng Anh lớp 9 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 9
- SGK Tiếng Anh lớp 9 Mới