Lesson Six - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Bài làm:
Câu 1
Writing: About me!
Remember! It shows the short form of It is.
It’s new = It is new. Its is a possessive adjective. There is a horse on the farm. Its name is Star. (the horse’s name). Look at the dinosaur. Its teeth are long. (the dinosaur’s teeth) |
4. Write It's or Its. 1. The gym is great. _It's__ big and there is a swimming pool. 2. We have a parrot. ___ wings are green and blue. 3. Oh no! ___ going to rain. |
Lời giải chi tiết:
1. It's
2. Its
3. It's
Dịch:
1. Phòng thể dục rất tuyệt. Nó rộng lớn và có hồ bơi.
2. Chúng ta có một con vẹt. Cánh của nó màu xanh lá cây và màu xanh nước biển.
3. Ôi không! Trời đang mưa.
Câu 2
5. Circle and write.
1. My favorite sport is _____. It's / Its great. I like it because ________ .
2. It's / Its rules are _________________ .
Lời giải chi tiết:
1. It's
2. Its
Dịch:
1. Môn thể thao yêu thích của tôi là …… Nó rất tuyệt. Tôi thích nó bởi vì… .
2. Quy luật của nó thì … .
Xemloigiai.com
Câu 3
Listening
1. Listen and circle the sports the children like.
Click here to listen
Script:
1. A. What do you like doing, Oanh
B. I don't really like team sport. But I love exercise and I love water. What do I like doing? Well, I go to the pool…. And I jump the water. Can you guess what is this?
2. A. What about you Son? What do you like doing?
B. I love sport. What's my favorite sport? Can you guess? We play on a sport field. There are two teams and there are two goals. We play with 1 ball. We catch the ball into the goal.
3. A. Do you like sport, Quang? What do you like doing,?
B. I don't like soccer and I don't like swimming. But I do like going out with my friends. We go to the park and ride a bike really fast. Sometime we have raises to see who can go to the fastest.
4. A. And what about you, Thu?
B. I love all teams boy. My favorite is again we play in two team. We play on a court. There are two basket. We bangs the ball and throw it. What's my favorite sport?
Lời giải chi tiết:
1. swimming
2. soccer
3. riding a bike
4. báketball
Dịch:
1. A. Bạn thích làm gì, Oanh?
B. Tôi không thực sự thích môn thể thao đội nhóm. Nhưng tôi thích tập thể dục và tôi yêu nước. Tôi hích làm gì? Vâng. tôi sẽ đến hồ bơi… và nhảy xuống nước. Bạn có thể đoán được gì không?
2. A. Còn bạn thì sao Sơn? Bạn thích làm gì?
B. Tôi thích thể thao. Môn thể thao yêu thích của tôi là gì? Bạn có thể đoán không? Chúng tôi chơi thể thao trên sân. Có 2 đội và có 2 goal. Chúng tôi cùng chơi 1 quả bóng. chúng tôi đưa bóng vào goal.
3. A. Bạn có thích thể thao không, Quang? Bạn thích làm gì?
B. Tôi không thích bóng đá cũng không thích bơi. Nhưng tôi thích đi chơi với bạn bè. chúng tôi đi đến công viên và đi xe đạp thật nhanh. Đôi khi chúng tôi đã lên cao xem ai có thể đi nhanh nhất.
4. A. Còn bạn thì sao, Thu?
B. Tôi yêu tất cả các môn thể thao đội nhóm. Tôi thích được chơi thành hai đội. Chúng tôi chơi trên sân, có hai giỏ. Chúng tôi đập bóng và ném nó. Môn thể thao yêu thích của tôi là gì?
Câu 4
2. Listen again and write T (true) or F (false).
1. Oanh loves playing team sports. __F__ 3. Quang does his favorite sport at a sports field. ___ |
2. Son plays his sport in the park. _____ 4. Thu likes playing in a team. _____ |
Lời giải chi tiết:
1 – F
2 – F
3 – F
4 – T
Câu 5
Speaking
3. Ask and answer about what you like doing. Remember to use the correct verb.
with playing |
with doing |
with -ing |
What do you like doing? I like playing soccer. Where do you play / do … ? How often do you …? |
soccer basketball volleyball running games |
gymnastics |
swim skateboard skate |
Phương pháp giải:
Hướng dẫn giải:
+ What do you like doing?
=> I like riding my bike.
+ Where do you do?
=> I usually ride my bike in the park.
+ How often do you ride?
=> I usually ride my bike on every weekend.
Lời giải chi tiết:
+ What do you like doing?
=> I like riding my bike.
+ Where do you do?
=> I usually ride my bike in the park.
+ How often do you ride?
=> I usually ride my bike on every weekend.
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 6: Whose jacket is this?
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Lesson One: Words - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
- 👉 Lesson Two: Grammar 1 - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
- 👉 Lesson Three: Grammar 2 and Song - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
- 👉 Lesson Four: Phonics and Spelling - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
- 👉 Lesson Five: Skills Time! - Unit 6 - Family & Friends Special Edittion Grade 5
Xem thêm lời giải Family & Friends Special Grade 5
- 👉 Starter: Back together!
- 👉 Unit 1: The Ancient Mayans
- 👉 Unit 2: Our vacation
- 👉 Unit 3: The food here is great!
- 👉 Review 1
- 👉 Extensive reading: School
- 👉 Unit 4: We had a concert
- 👉 Unit 5: The dinosaur museum
- 👉 Unit 6: Whose jacket is this?
- 👉 Review 2
- 👉 Extensive reading: Fossils
- 👉 Unit 7: Go back to the traffic lights
- 👉 Unit 8: The best bed!
- 👉 Unit 9: Will it really happen?
- 👉 Review 3
- 👉 Extensive reading: Sports
- 👉 Unit 10: How much time do we have?
- 👉 Unit 11: Something new to watch!
- 👉 Unit 12: Let's open this present first!
- 👉 Review 4
- 👉 Extensive reading: Travel
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới