Luyện từ và câu - Tổng kết vốn từ trang 106, 107, 108
Bài làm:
Câu 1
Liệt kê các từ ngữ :
a) Chỉ những người thân trong gia đình | M : cha, mẹ, chú, dì,... |
b) Chỉ những người gần gũi em trong trường học | M : cô giáo (thầy giáo), bạn bè, lớp trưởng,... |
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau | M: công nhân |
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta | M : Ba-na, Dao, Kinh,... |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Chỉ những người thân trong gia đình |
Cha, mẹ, chú, dì, anh, chị, em, bác, thím, mợ, cô, cậu, ông, bà, cố, cụ, anh rể, chị dâu, chắt,... |
b) Chỉ những người gần gũi em trong trường học |
Cô giáo, thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng, bác bảo vệ, thầy hiệu trưởng, thầy phụ trách đội, cô lao công,... |
c) Chỉ các nghề nghiệp khác nhau |
Công nhân, nông dân, họa sĩ, y sĩ, bác sĩ, kĩ sư, thợ dệt, thợ điện, bộ đội, phi công,... |
d) Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta | Ba-na, Dao, Kinh, Tày, Nùng, Thái, Khơ-me, Mường, Ê-đê, Xơ-đăng, Gia- rai,... |
Câu 2
Ghi lại các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
a) Về quan hệ gia đình | ......................................................... |
b) Về quan hệ thầy trò | ...................... |
c) Về quan hệ bạn bè | ...................... |
Phương pháp giải:
Em suy nghĩ và hoàn thành bài tập.
M : Chị ngã, em nâng.
Lời giải chi tiết:
a) Về quan hệ gia đình |
- Anh em như thể chân tay Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần. - Công cha như núi Thái Sơn Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra. |
b) Về quan hệ thầy trò |
- Không thầy đố mày làm nên - Tôn sư trọng đạo - Muốn sang thì bắc cầu kiều Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy. - Học thầy không tày học bạn |
c) Về quan hệ bạn bè |
- Buôn có bạn, bán có phường - Bán anh em xa, mua láng giềng gần - Bốn biển một nhà |
Câu 3
Ghi lại các từ ngữ miêu tả ngoại hình của người (làm 3 trong 5 ý a, b, c, d, e)
a) Miêu tả mái tóc |
M: đen nhánh, óng ả, ............... |
b) Miêu tả đôi mắt | M: một mí, đen láy, ............. |
c) Miêu tả khuôn mặt | M: trái xoan, vuông vức, ............ |
d) Miêu tả làn da | M: trắng trẻo, nhăn nheo, ...... |
e) Miêu tả vóc người | M: vạm vỡ, dong dỏng, ............. |
Phương pháp giải:
Em làm theo yêu cầu của bài tập.
Lời giải chi tiết:
a) Miêu tả mái tóc |
M: đen nhánh, óng ả, thướt tha, mượt mà, hoa mái tóc. râm, muối tiêu, bạc trắng, lơ thơ, dày, cứng như rễ tre, xơ xác, tóc sâu,... |
b) Miêu tả đôi mắt | M: một mí, đen láy, hai mí, bồ câu, hạt nhãn nhung huyền, mơ màng, tinh anh, tinh ranh, soi mói, láu lỉnh, lim dim, mờ đục, ti hí,... |
c) Miêu tả khuôn mặt | M: trái xoan, vuông vức, bầu bĩnh, thanh tú, vuông chữ điền, phúc hậu, bánh đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, đầy đặn,... |
d) Miêu tả làn da | M: trắng trẻo, nhăn nheo, mịn màng, đen sì, ngăm đen, ngăm ngăm, bánh mật, sần sùi, xù xì thô nháp, nõn nà, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc,... |
e) Miêu tả vóc người | M: vạm vỡ, dong dỏng, lực lưỡng, cân đối, thanh mảnh, nho nhã, thanh tú, còm nhom, gầy đét, cao lớn, thấp bé, lùn tịt,... |
Câu 4
Viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả ngoại hình của một người thân hoặc một người em quen biết (chú ý sử dụng một số từ ngữ vừa tìm được ở bài tập 3)
Phương pháp giải:
- Viết thành đoạn văn.
- Khoảng 5 câu.
- Nội dung: Tả ngoại hình của một người thân hoặc một người mà em quen biết (ví dụ: mắt, mũi, khuôn mặt, làn da, mái tóc, vóc dáng,...)
- Sử dụng một số từ ngữ miêu tả đã tìm được ở bài tập 3.
Lời giải chi tiết:
Diễm là bạn gái thân nhất của em. Ngoài việc yêu quý bạn ấy vì tính tình bạn ấy thật tốt, rất hay giúp đỡ mọi người, em còn yêu quý bạn vì nhìn bạn rất xinh ! Da của Diễm mịn màng và trắng hồng, bạn có đôi mắt tròn và đen, cặp lông mày thanh tú. Ai nhìn bạn ấy cũng bảo đó là cặp mắt thông minh. Hàm răng trắng đều và mái tóc thật đặc biệt, mái tóc bạn không thẳng mà lại xoăn tít ! Em hay trêu bạn là "se xù” nhưng bạn ấy không hề giận !
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Tuần 15 - Vì hạnh phúc con người
Xem thêm lời giải Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 1
- 👉 Tuần 1 - Việt Nam - Tổ quốc em
- 👉 Tuần 2 - Việt Nam - Tổ quốc em
- 👉 Tuần 3 - Việt Nam - Tổ quốc em
- 👉 Tuần 4 - Cánh chim hoà bình
- 👉 Tuần 5 - Cánh chim hoà bình
- 👉 Tuân 6 - Cánh chim hoà bình
- 👉 Tuần 7 - Con người với thiên nhiên
- 👉 Tuần 8 - Con người với thiên nhiên
- 👉 Tuần 9 - Con người với thiên nhiên
- 👉 Tuần 10 - Ôn tập giữa học kì 1
- 👉 Tuần 11 - Giữ lấy màu xanh
- 👉 Tuần 12 - Giữ lấy màu xanh
- 👉 Tuần 13 - Giữ lấy màu xanh
- 👉 Tuần 14 - Vì hạnh phúc con người
- 👉 Tuần 15 - Vì hạnh phúc con người
- 👉 Tuần 16 - Vì hạnh phúc con người
- 👉 Tuần 17 - Vì hạnh phúc con người
- 👉 Tuần 18 - Ôn tập cuối học kì 1
VỞ BÀI TẬP TIẾNG VIỆT 5 - TẬP 2
- 👉 Tuần 19 - Người công dân
- 👉 Tuần 20 - Người công dân
- 👉 Tuần 21 - Người công dân
- 👉 Tuần 22 - Vì cuộc sống thanh bình
- 👉 Tuần 23 - Vì cuộc sống thanh bình
- 👉 Tuần 24 - Vì cuộc sống thanh bình
- 👉 Tuần 25 - Nhớ nguồn
- 👉 Tuần 26 - Nhớ nguồn
- 👉 Tuần 27 - Nhớ nguồn
- 👉 Tuần 28 - Ôn tập giữa học kì 2
- 👉 Tuần 29 - Nam và nữ
- 👉 Tuần 30 - Nam và nữ
- 👉 Tuần 31 - Nam và nữ
- 👉 Tuần 32 - Những chủ nhân tương lai
- 👉 Tuần 33 - Những chủ nhân tương lai
- 👉 Tuần 34 - Những chủ nhân tương lai
- 👉 Tuần 35 - Ôn tập cuối học kì 2
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới