Tiếng Anh 7 Unit 4 4.6
Bài làm:
Bài 1
1. In pairs, look at the photo. What do you think is happening?
(Theo cặp, hãy nhìn vào bức ảnh. Bạn nghĩ điều gì đang xảy ra?)
Lời giải chi tiết:
Bình is sick. (Bình bị ốm.)
Bài 2
2. Listen and read. Why did Bình go to see the school nurse?
(Nghe và đọc. Tại sao Bình lại đến gặp y tá của trường?)
Nurse: Bình! What’s the matter?
Bình: I feel terrible.
Nurse: Mmm, well you haven’t got a high temperature. Are you feeling sick?
Bình: No, I’m not. I’ve got a really bad stomachache.
Nurse: Well, when did you start feeling ill?
Bình: Just after lunch.
Nurse: I see. What did you have for lunch?
Bình: Just the usual - some spring rolls and a banana. Oh, hold on, and some of Mai’s vegetables soup …
Nurse: Ah! You’re probably allergic to something. Here, have some water. You should drink a lot of water. And perhaps you should make an appointment with your doctor immediately… after school. OK! I think you can go back to class now.
Bình: Oh!
I see. |
Just the usual. |
Tạm dịch:
Y tá: Bình! Có chuyện gì vậy?
Bình: Tôi thấy kinh khủng.
Y tá: Mmm, bạn không bị sốt cao. Bạn có cảm thấy như bị bệnh không?
Bình: Không, tôi không. Tôi bị đau bụng dữ dội.
Y tá: Chà, anh bắt đầu cảm thấy ốm từ khi nào vậy?
Bình: Vừa ăn trưa xong.
Y tá: Ra vậy. Bạn đã ăn gì cho bữa trưa?
Bình: Như thường lệ thôi - vài cái nem và một quả chuối. Ồ, chờ chút, và một ít súp rau của Mai…
Y tá: À! Có thể bạn bị dị ứng với thứ gì đó. Đây, uống nước đi. Bạn nên uống nhiều nước. Và có lẽ bạn nên đặt lịch hẹn với bác sĩ ngay lập tức… sau khi tan học. Được rồi! Tôi nghĩ bạn có thể trở lại lớp học ngay bây giờ.
I see. (Ra vậy.) |
Just the usual. (Như thường lệ thôi.) |
Lời giải chi tiết:
Bình went to see the nurse because he felt terrible and he had a really bad stomachache.
(Bình đến gặp y tá vì anh ấy cảm thấy rất kinh khủng và anh ấy bị đau bụng thực sự.)
Bài 3
3. Underline the words and phrases from the dialogue.
(Gạch chân các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại.)
Lời giải chi tiết:
- What’s the matter? (Có chuyện gì vậy?)
- I feel terrible. (Tôi cảm thấy khủng khiếp.)
- You haven’t got a high temperature. (Bạn không bị sốt cao.)
- I’ve got a really bad stomachache. (Tôi bị đau bụng dữ dội.)
- Here, have some water. (Đây, uống nước đi.)
- And perhaps you should make an appointment with your doctor immediately… after school.
(Và có lẽ bạn nên hẹn gặp bác sĩ ngay lập tức… sau khi tan học.)
Bài 4
4. In pairs, complete the dialogues with one word in each gap. Listen and check.
(Theo cặp, hãy hoàn thành các đoạn hội thoại với một từ trong mỗi khoảng trống. Nghe và kiểm tra.)
1.
A: What’s the ______ ?
B: I’ve got a temperature.
A: I think you should ______ down.
2.
A: ______’s wrong?
B: My leg hurts. Perhaps it’s broken.
A: I think you ______ go to hospital.
3.
A: ______ are you feeling?
B: I’ve got a really sore throat.
A: You should make an ______ with the doctor.
Lời giải chi tiết:
1. matter / lie |
2. What / should |
3. How / appointment |
1.
A: What’s the matter? (Có chuyện gì vậy?)
B: I’ve got a temperature. (Tôi bị sốt.)
A: I think you should lie down. (Tôi nghĩ bạn nên nằm xuống.)
2.
A: What’s wrong? (Có chuyện gì vậy?)
B: My leg hurts. Perhaps it’s broken. (Chân tôi đau. Có lẽ nó bị gãy.)
A: I think you should go to hospital. (Tôi nghĩ bạn nên đến bệnh viện.)
3.
A: How are you feeling? (Bạn cảm thấy thế nào?)
B: I’ve got a really sore throat. (Tôi bị đau họng.)
A: You should make an appointment with the doctor. (Bạn nên đặt lịch hẹn với bác sĩ.)
Bài 5
5. In pairs, follow the instructions. Use the Speaking box and Exercise 4 to help you.
(Theo cặp, hãy làm theo hướng dẫn. Sử dụng “ô Nói” và Bài tập 4 để giúp bạn.)
1. Student A - ask how Student B is feeling. Listen and give advice. (Học sinh A - hỏi Học sinh B cảm thấy thế nào. Lắng nghe và đưa ra lời khuyên.)
2. Student B - you feel ill. Tell Student A your symptoms. (Học sinh B - bạn cảm thấy ốm. Cho Học sinh A biết các triệu chứng của bạn.)
3. Change roles. (Thay đổi vai trò.)
Lời giải chi tiết:
1.
A: What’s the matter? (Có chuyện gì vậy?)
B: I’ve got a toothache. (Tôi bị đau răng.)
A: I think you should take an aspirin. (Tôi nghĩ bạn nên dùng một viên aspirin.)
2.
A: How are you feeling? (Bạn cảm thấy thế nào?)
B: I feel ill. (Tôi cảm thấy ốm.)
A: You should stay in bed. (Bạn nên ở trên giường.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4: Health and fitness
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7