Tiếng Anh 7 Unit 4 Revision
Bài làm:
Bài 1
1. Write the correct word for each definition.
(Viết từ đúng cho mỗi định nghĩa.)
Lời giải chi tiết:
1. A bad one can wake you up! => dream
(Một điều tồi tệ có thể đánh thức bạn! => ước mơ)
2. You do this when you have hay fever. => sneeze
(Bạn làm điều này khi bạn bị sốt cỏ khô. => hắt hơi)
3. This can be high when you have the flu. => temperature
(Con số này có thể cao khi bạn bị cúm. => nhiệt độ)
4. It can stop your pain. => aspirin
(Nó có thể ngăn chặn cơn đau của bạn. => thuốc aspirin)
5. You take it when you’re ill. => medicine
(Bạn dùng nó khi bạn bị ốm. => thuốc)
6. He/She looks after your teeth. => dentist
(Anh ấy / Cô ấy chăm sóc răng của bạn. => nha sĩ)
7. This can hurt when you eat too quickly. => stomach
(Điều này có thể gây đau khi bạn ăn quá nhanh. => dạ dày)
8. Feeling well, not ill. => healthy
(Cảm thấy khỏe khoắn, không ốm đau. => khỏe mạnh)
Bài 2
2. In pairs, read the text and choose the correct option. Do you have anyone in your family like Grandpa George?
(Theo cặp, đọc văn bản và chọn phương án đúng. Bạn có ai trong gia đình như ông nội George không?)
When my grandpa George was young, he (1) fell asleep/woke up at the same time every morning. He (2) did/made exercise. At the age of 20, he had five golden rules: don’t talk with food in your (3) beard/mouth, don’t put your (4) elbows/neck on the table when you’re eating, walk with your (5) fingers/shoulders straight, brush your (6) hair/teeth every morning, and the most important of all, cut it every two weeks.
Lời giải chi tiết:
1. woke up |
2. did |
3. mouth |
4. elbows |
5. shoulders |
6. hair |
When my grandpa George was young, he woke up at the same time every morning. He did exercise. At the age of 20, he had five golden rules: don’t talk with food in your mouth, don’t put your elbows on the table when you’re eating, walk with your shoulders straight, brush your hair every morning, and the most important of all, cut it every two weeks.
(Khi ông nội George của tôi còn nhỏ, ông thức dậy vào cùng một giờ mỗi sáng. Anh ấy đã tập thể dục. Ở tuổi 20, anh ấy đã có 5 quy tắc vàng: không nói chuyện với thức ăn trong miệng, không đặt khuỷu tay lên bàn khi ăn, đi thẳng bằng vai, chải tóc mỗi sáng và điều quan trọng nhất của tất cả, hãy cắt nó hai tuần một lần.)
Bài 3
3. Choose the correct option.
(Chọn phương án đúng.)
A: I’m so hungry! Is there anything to eat?
B: Well, we’ve got (1) any/some cheese.
A: Good! Have we got (2) any/some bread?
B: No, we haven’t got (3) any/some. But we’ve got (4) any/some eggs.
A: Excellent! How (5) many/much eggs?
B: Four.
A; That’s (6) not much/not many!
B: But we’ve got (7) a lot of/any potatoes.
A: Great! So we can have fried eggs and chips!
Lời giải chi tiết:
1. some |
2. any |
3. any |
4. some |
5. many |
6. not many |
7. a lot of |
|
A: I’m so hungry! Is there anything to eat? (Tôi đói quá! Nơi này có gì để ăn ko?)
B: Well, we’ve got some cheese. (Chà, chúng tôi có một ít pho mát.)
A: Good! Have we got any bread? (Tốt! Chúng ta có bánh mì nào không?)
B: No, we haven’t got any. But we’ve got some eggs. (Không, chúng tôi không có cái nào cả. Nhưng chúng tôi có một số quả trứng.)
A: Excellent! How many eggs? (Tuyệt vời! Có bao nhiêu quả trứng?)
B: Four. (Bốn.)
A; That’s not many! (Không nhiều lắm!)
B: But we’ve got a lot of potatoes. (Nhưng chúng tôi có rất nhiều khoai tây.)
A: Great! So we can have fried eggs and chips! (Thật tuyệt! Vì vậy, chúng ta có thể có trứng chiên và khoai tây chiên!)
Bài 4
4. Complete the text with the Past Simple form of the verbs in bracket.
(Hoàn thành văn bản với dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong ngoặc.)
Yesterday I (1)___________ (hear) a noise from the living room. I (2)___________ (run) into the room and (3)___________ (see) my dad. He (4)___________ (tell) me that he (5)___________ (break) his ankle.
“What (6)___________ (you/do)?”
“ I (7)___________ (not/pay) attention to the banana peel on the street. I slipped and (8)___________ (fall) down on the ground.”
Lời giải chi tiết:
1. heard |
2. ran |
3. saw |
4. told |
5. broke |
6. did you do |
7. didn’t pay |
8. fell |
Yesterday I heard a noise from the living room. I ran into the room and saw my dad. He told me that he broke his ankle. (Hôm qua tôi nghe thấy tiếng động từ phòng khách. Tôi chạy vào phòng và nhìn thấy bố tôi. Anh ấy nói với tôi rằng anh ấy bị gãy mắt cá chân.)
“What did you do?” ("Bạn đã làm gì?")
“ I didn’t pay attention to the banana peel on the street. I slipped and fell down on the ground.” (“Tôi không chú ý đến vỏ chuối trên đường phố. Tôi trượt chân ngã xuống đất ”.)
Bài 5
5. In pairs, talk about feeling ill. Student A, look below. Student B, look at the page 102. (Theo cặp, hãy nói về cảm giác không tốt. Học sinh A, nhìn bên dưới. Học sinh B, xem trang 102.)
Student A (Học sinh A)
1 Say hello to Student B. Ask him/her how he/she is feeling. Listen to Student B’s news. (Chào học sinh B. Hỏi anh ấy / cô ấy cảm giác của anh ấy / cô ấy như thế nào. Nghe tin tức của học sinh B.)
2 Give some advice.: Take an aspirin./Make an appointment with the dentist. (Đưa ra một số lời khuyên: Uống aspirin. / Hẹn khám với nha sĩ.)
Lời giải chi tiết:
A: Hello, B. How are you feeling? (Xin chào, B. Bạn cảm thấy thế nào?)
B: I’ve got a stomachache. (Tôi bị đau bụng.)
A: You should have some water and make an appointment with the doctor. (Bạn nên uống một ít nước và hẹn gặp bác sĩ.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 4: Health and fitness
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7