Tiếng Anh 7 Unit 7 7.1
Bài làm:
Bài 1
Types of shops
I can talk about shops and what they sell.
(Tôi có thể nói về các cửa hàng và các sản phẩm mà họ bán.)
SHOPPING AROUND
(Đi dạo chơi mua sắm)
VOCABULARY
(Từ vựng)
Types of shops |
(Các loại cửa hàng)
Shopping centres | Money
(Trung tâm mua sắm | Tiền)
GRAMMAR
be going to | Present Continous
(Chuẩn bị làm gì | Thì hiện tại tiếp diễn)
Although / Despite
(Mặc dù)
Grammar: Are you coming with us?
(Ngữ pháp: Bạn có đi cùng chúng tôi không?)
Speaking: New shoes
(Nói: Giày mới)
1. In pairs, ask and answer the questions.
(Làm việc theo cặp, hỏi và trả lời các câu hỏi sau đây.)
1. When was the last time you went shopping?
(Lần cuối cùng bạn đi mua sắm là khi nào?)
2. What did you buy?
(Bạn đã mua những gì?)
1. In pairs, ask and answer the questions.
Lời giải chi tiết:
1. When was the last time you went shopping?
(Lần cuối cùng bạn đi mua sắm là khi nào?)
Last time I buy presents for my mom’s birthday.
(Lần trước tôi mua quà cho sinh nhật của mẹ tôi.)
2. What did you buy?
(Bạn đã mua những gì?)
I buy a beautiful long dress and a bunch of flower.
(Tôi mua một chiếc váy dài rất đẹp và một bó hoa.)
Bài 2
2. ( I KNOW ) How do you say the words below in your language? Can you add more words?
((Tôi biết), Làm thế nào để bạn nói những từ dưới đây bằng ngôn ngữ của bạn? Bạn có thể bổ sung thêm từ vựng có được không?)
Vocabulary (Từ vựng) |
Types of shops (Các loại cửa hàng) |
|||
Bakery (cửa hàng bánh) |
Bookshop (cửa hàng bán sách) |
Butcher’s (cửa hàng bán thịt) |
Clothes shop (cửa hàng bán quần áo) |
Florist’s (cửa hàng bán hoa) |
Greengrocer’s (cửa hàng bán rau củ quả) |
Newsagent’s (cửa hàng bán báo) |
Pharmacy (cửa hàng bán thuốc) |
Shoe shop (cửa hàng bán giày) |
|
I went to the florist’s. (florist’s = place) (Tôi đã đến cửa hàng bán hoa. (cửa hàng bán hoa = nơi chốn)) The florist helped me choose some flowers.(florist = person) (Người bán hoa đã giúp tôi chọn một số bông hoa. (Người bán hoa = người)) |
Lời giải chi tiết:
Các từ bổ sung:
Coffee shop: cửa hàng bán cà phê
Jewellery store: cửa hàng bán đá quý, trang sức
Fishmonger’s: cửa hàng bán cá tươi
Pet shop: cửa hàng bán đồ thú cưng
Supermarket: siêu thị
Music shop: cửa hàng bán nhạc cụ
Computer shop: cửa hàng bán máy tính
Bài 3
3. In pairs, use the words in the Vocabulary box to label the shops A-I in the picture. Use the clues below.
(Theo cặp, sử dụng các từ trong ô Từ vựng để dán nhãn các cửa hàng A-I trong hình. Sử dụng các gợi ý dưới đây.)
- The shoe shop is closed at the moment.
(Hiện tại cửa hàng giày đã đóng cửa.)
- There’s a shop which sells fruit and vegetables between the bookshop and the newsagent’s.
(Có một cửa hàng bán trái cây và rau giữa hiệu sách và quầy bán báo.)
- There are a lot of special offers at the clothes shop.
(Có rất nhiều ưu đãi đặc biệt tại cửa hàng bán quần áo.)
- The shop between the shoe shop and the florist’s sells meat.
(Cái cửa hàng nằm giữa cửa hàng giày và cửa hàng bán hoa thì bán thịt.)
- The bakery is next to the pharmacy and it’s always very busy.
(Cửa hàng bánh thì nằm bên cạnh hiệu thuốc và nó thì luôn rất đông đúc.)
Lời giải chi tiết:
A clothes shop (cửa hàng bán quần áo)
B bakery(cửa hàng bánh)
C pharmacy (cửa hàng bán thuốc)
D shoe shop (cửa hàng bán giày)
E butcher's (cửa hàng bán thịt)
F florist's (cửa hàng bán hoa)
G bookshop (cửa hàng bán sách)
H greengrocer's (cửa hàng bán rau củ quả)
I newsagent's (cửa hàng bán báo)
Bài 4
4. WORD FRIENDS Match the shops on the left with the items on the right.
( Ghép các cửa hàng ở bên trái với các vật phẩm ở bên phải.)
-
newsagent’s
-
greengrocer’s
-
baker’s / bakery
-
florist’s
-
pharmacy
-
clothes shop
-
butcher’s
-
bookshop
a. cakes, bread, cookies, chocolate
b. books, maps, stationery
c. trainers, jacket, dress
d. flowers, plants, cards
e. fruits, vegetables
f. medicine, shampoo, toothpaste
g. beef, pork, chicken
h. newspapers, magazines
Lời giải chi tiết:
1. Newsagent’s - newspapers, magazines – h
(Cửa hàng bán báo - báo, tạp chí)
2. Greengrocer’s - fruits, vegetables – e
(Cửa hàng bán rau, củ, quả - trái cây, rau củ)
3. Baker’s / bakery - cakes, bread, cookies, chocolate – a
(Cửa hàng bán bánh - bánh ngọt, bánh mì, bánh quy, sô cô la)
4. Florist’s - flowers, plants, cards – d
(Cửa hàng bán hoa - hoa, cây, thiệp)
5. Pharmacy - medicine, shampoo, toothpaste – f
(Cửa hàng bán thuốc - thuốc, dầu gội đầu, kem đánh răng)
6. Clothes shop - trainers, jacket, dress – c
(Cửa hàng bán quần áo – giày thể thao, áo khoác, váy)
7. Butcher’s - beef, pork, chicken – g
(Cửa hàng bán thịt - thịt bò, thịt heo, thịt gà)
8. Bookshop - books, maps, stationery – b
(Cửa hàng bán sách - sách, bản đồ, văn phòng phẩm)
Bài 5
5 Listen and complete Jas’s shopping list. What did she forget to buy?
(Lắng nghe và hoàn thành danh sách mua sắm của Jas. Cô ấy đã quên mua gì?)
Lời giải chi tiết:
2. Pharmacy
3. (a bar of) chocolate
4. (a can of) cola
5. (a bunch of) flower
Bài 6
6. Work in pairs. Ask and answer about your favourite shop. Use the following question:
(Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời về cửa hàng yêu thích của bạn. Sử dụng câu hỏi sau:)
- What’s the name of your favourite shop?
(Tên của cửa hàng mà bạn yêu thích là gì?)
- Where is it?
(Nó ở đâu?)
- What does it sell?
(Nó bán những gì?)
- How often do you go there?
(Thường thì bao lâu bạn đến đó một lần?)
- Why do you like it?
(Tại sao bạn thích nó?)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7: Shopping around
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7