Tiếng Anh 7 Unit 7 7.2
Bài làm:
Bài 1
Although, despite and in spite of
I can use although, despite, and in spite of to show contrast.
(Tôi có thể sử dụng although, despite, and in spite of để thể hiện sự tương phản)
1. Work in pairs. Look at the pictures. Which one is your favourite place to buy flowers?
(Làm việc theo cặp. Nhìn vào những bức tranh. Bạn thích nơi nào nhất để mua hoa?)
Bài 2
2. Read the text below. Underline although and despite. Answer the questions below.
(Đọc văn bản dưới đây. Gạch chân although và despite và trả lời các câu hỏi dưới đây.)
My friend, Nam and I love helping out at local shops. We want to make a difference to our neighborhood despite our young age. Mr. Hoàng, my neighbour, works at a bookshop. He needs our help when his shop is crowded. Although we don’t ask him for money, he sometimes offers us some change or lets us read comics for free. Sometimes, we go to the nearby florist’s to help Mrs.Phương clean up, too. She works hard to raise money for poor children.
Tạm dịch:
Bạn tôi là Nam và tôi thích phụ giúp mọi người buôn bán tại các cửa hàng trong địa phương. Chúng tôi muốn tạo ra sự khác biệt cho khu phố của mình dù tuổi của chúng tôi còn trẻ. Ông Hoàng, hàng xóm của tôi, làm việc ở một hiệu sách. Ông ấy cần sự giúp đỡ của chúng tôi khi cửa hàng của ông ấy đông khách. Mặc dù chúng tôi không yêu cầu ông ấy đưa tiền, nhưng đôi khi ông ấy cũng cho chúng tôi một chút tiền lẻ hoặc cho chúng tôi đọc truyện tranh miễn phí. Đôi khi, chúng tôi cũng đến cửa hàng bán hoa gần đó để giúp bà Phương dọn dẹp. Bà ấy làm việc rất vất vả để quyên góp tiền cho trẻ em nghèo.
1. What does Mr.Hoàng sometimes offer the kids?
(Ông Hoàng thỉnh thoảng cho bọn trẻ những gì?)
2. Why does Mrs. Phương work hard?
(Tại sao bà Phương phải làm việc vất vả như vậy?)
Lời giải chi tiết:
1. Mr.Hoàng sometimes offers the kids some change and lets them read comics for free.
(Ông Hoàng đôi khi cho những đứa trẻ một chút tiền thối và để chúng đọc truyện tranh miễn phí.)
Thông tin:
Although we don’t ask him for money, he sometimes offers us some change or lets us read comics for free.
2. She raises money for poor children.
(Bà ấy quyên góp tiền cho những đứa trẻ nghèo.)
Thông tin:
She works hard to raise money for poor children.
Grammar (Ngữ pháp) |
Although, despite and in spite of to show contrast (Dùng Although, despite và in spite of để thể hiện sự tương phản) |
Although (Mặc dù) |
+ clause (subject + verb) (+ mệnh đề (chủ ngữ + động từ)) Although we don't ask him for money, he sometimes offers us some change. (Mặc dù chúng tôi không yêu cầu ông ấy đưa tiền, nhưng đôi khi ông ấy cũng cho chúng tôi một chút tiền lẻ.) He sometimes offers us some change, although we don't ask him for money. (Ông ấy đôi khi đưa cho chúng tôi một chút tiền lẻ mặc dù chúng tôi không yêu cầu ông ấy) |
Despite / In spite of (Mặc dù) |
+ noun phrase/ V-ing (+cụm danh từ/ V-ing) We want to make a difference despite / in spite of our young age. (Chúng tôi muốn tạo nên sự khác biệt dù tuổi chúng tôi còn nhỏ) Despite / In spite of our young age, we want to make a difference. (Mặc dù tuổi chúng tôi còn nhỏ, nhưng chúng tôi muốn tạo ra sự khác biệt) |
Bài 3
3. Study the Grammar box. Complete the sentences below, using although and despite / in spite of.
(Học khung ngữ pháp. Hoàn thành các câu dưới đây, sử dụng although và despite/ in spite of)
- ____________my father was late for work, he stopped to buy a newspaper at the newsagent's.
- The shopping centre will be closed__________ its owner's attempt to rebuild it.
- _________my mum's efforts, she still spends more money on clothes than she expected.
- Living in the city is expensive___________some people can earn more money.
- The shoe shop only sells a few pairs of shoes each day_________ its special offers at this time of the year.
Phương pháp giải:
Although, despite và in spite of đều có nghĩa là mặc dù
Although + Clause (Subject + Verb), Subject + Verb
Despite/ In spite of + noun phase/ V-ing, Subject + Verb.
Lời giải chi tiết:
1. Although |
2. Despite/ In spite of |
3. Despite/ In spite of |
4. Although |
5. Despite/ In spite of |
1. Although my father was late for work, he stopped to buy a newspaper at the newsagent's.
(Mặc dù bố tôi đi làm muộn, nhưng ông ấy vẫn dừng lại để mua một tờ báo ở sạp bán báo.)
2. The shopping center will be closed despite/ in spite of its owner's attempt to rebuild it.
(Trung tâm mua sắm sẽ bị đóng cửa bất chấp nỗ lực của chủ sở hữu để xây dựng lại nó.)
3. Despite/ In spite of my mum's efforts, she still spends more money on clothes than she expected.
(Bất chấp những nỗ lực của mẹ tôi, bà ấy vẫn chi nhiều tiền hơn cho những bộ quần áo so với bà ấy dự tính.)
4. Living in the city is expensive although some people can earn more money.
(Sống ở thành phố rất đắt đỏ mặc dù một số người có thể kiếm được nhiều tiền hơn.)
5. The shoe shop only sells a few pairs of shoes each day despite/ in spite of its special offers at this time of the year.
(Cửa hàng giày chỉ bán được một vài đôi giày mỗi ngày mặc dù có nhiều ưu đãi đặc biệt vào thời điểm này trong năm.)
Bài 4
4. In pairs, use your own ideas to complete the following sentences.
(Làm việc theo cặp, sử dụng ý tưởng của riêng em để hoàn thành các câu sau đây.)
- I don't like going to the butcher's, although__________.
- The bakery is very crowded despite ______________.
- Despite her old age,______________.
- Although the greengrocer was very friendly,______________.
Lời giải chi tiết:
1. I don’t like going to the butcher’s, although it’s pretty close to my house.
(Tôi không thích đi đến cửa hàng bán thịt, mặc dù nó khá gần nhà tôi.)
2. The bakery is very crowded despite the high prices.
(Tiệm bánh thì rất đông dù giá khá cao.)
3. Despite her old age, she still works very hard everyday.
(Dù tuổi đã cao nhưng hàng ngày bà vẫn làm việc rất chăm chỉ.)
4. Although the greengrocer was very friendly, it is so crowded during the day.
(Mặc dù cửa hàng rau củ quả rất thân thiện, nhưng nó rất đông đúc vào ban ngày.)
Bài 5
5. In groups of four, talk about the shopping habits of your family. Use although and despite.
(Làm việc theo nhóm 4 người, nói về thói quen mua sắm của gia đình bạn. Sử dụng although và despite.)
My mum often goes to the butcher's every morning to buy some meat. Although she wakes up early, she often goes there when it is already crowded....
(Mẹ tôi thường đến cửa hàng thịt mỗi sáng để mua một ít thịt. Dù đã dậy sớm nhưng khi bà ấy đến đó khi thì tiệm đã đông đúc rồi ….)
Lời giải chi tiết:
A: Although my dad have to work very early he usually goes to bakery at 6a.m in the morning to buy me some fresh bread. I usually eat bread with eggs for breakfast.
(Mặc dù bố tôi phải đi làm rất sớm nhưng ông ấy thường đến tiệm bánh mì lúc 6 giờ sáng để mua cho tôi một ít bánh mì tươi. Tôi thường ăn bánh mì với trứng vào bữa sáng.)
B: Despite weak eyesight, my grandmother always goes to newsagent’s eveyday to buy some newspaper.
(Mặc dù thị lực yếu, bà tôi luôn đến cửa hàng bán báo mỗi ngày để mua vài tờ báo.)
C: Although the clothes shop is very crowded at the weekend, my sister still go there to buy some discount clothes.
(Mặc dù cuối tuần cửa hàng quần áo rất đông nhưng chị gái tôi vẫn đến đó để mua một vài bộ quần áo giảm giá.)
D: My mother goes to greengrocer’s to buy organic ingredients despite high prices.
(Mẹ tôi đi đến cửa hàng rau củ quả để mua các nguyên liệu hữu cơ mặc dù giá cao.)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Unit 7: Shopping around
Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery
Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.
Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 7 - Kết nối tri thức
- Sách bài tập Toán 7 - Cánh diều
- Sách bài tập Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- Sách bài tập Toán 7 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 7 - Cánh diều
- SGK Toán 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 7 - Kết nối tri thức
- Tài liệu Dạy - học Toán 7
- SBT Toán lớp 7
- Vở bài tập Toán 7
- Giải môn Toán học lớp 7
Vật Lý
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn lớp 7 - Kết nối tri thức
- Văn mẫu 7 - Cánh Diều
- Văn mẫu 7 - Chân trời sáng tạo
- Văn mẫu 7 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 7 - Cánh diều
- SBT Văn 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 7 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 7 - Cánh diều chi tiết
- Soạn văn 7 - Cánh diều siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo chi tiết
- Soạn văn 7 - Chân trời sáng tạo siêu ngắn
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức chi tiết
- Soạn văn 7 - Kết nối tri thức siêu ngắn
- SBT Ngữ văn lớp 7
- Tác giả - Tác phẩm văn 7
- Văn mẫu lớp 7
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 7
- Soạn văn 7 chi tiết
- Soạn văn 7 ngắn gọn
- Soạn văn 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 7 siêu ngắn
- Bài soạn văn 7
- Bài văn mẫu 7
Lịch Sử
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT Lịch sử và Địa lí 7 - Kết nối tri thức
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Cánh Diều
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Lịch sử và Địa lí lớp 7 - Kết nối tri thức
- Tập bản đồ Lịch sử 7
- SBT Lịch sử lớp 7
- VBT Lịch sử lớp 7
- Giải môn Lịch sử lớp 7
Địa Lý
Sinh Học
GDCD
Tin Học
- SBT Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 7 - Cánh Diều
- SGK Tin học 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Tin học 7 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 7
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Right on!
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Friends Plus
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 7 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 7 - Right on!
- SBT Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 7 - Friends Plus (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 7 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 7 - English Discovery
- Tiếng Anh 7 - Right on!
- Tiếng Anh 7 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 7 - Friends Plus
- Tiếng Anh 7 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7
- SBT Tiếng Anh lớp 7 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 7
- SGK Tiếng Anh lớp 7 Mới
Công Nghệ
- SGK Giáo dục công dân 7 - Cánh diều
- SGK Giáo dục công dân 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục công dân 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7 - Cánh diều
- SGK Công nghệ 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Công nghệ 7 - Kết nối tri thức
- SGK Công nghệ 7
Khoa Học
- SBT KHTN lớp 7 - Cánh diều
- SBT KHTN lớp 7 - Chân trời sáng tạo
- SBT KHTN lớp 7 - Kết nối tri thức
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Cánh diều
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Khoa học tự nhiên 7 - Kết nối tri thức
Âm Nhạc & Mỹ Thuật
- SGK Âm nhạc 7 - Cánh diều
- SGK Âm nhạc 7 - Chân trời sáng tạo
- SGK Âm nhạc 7 - Kết nối tri thức
- Âm nhạc và mỹ thuật lớp 7