Tiếng Anh 7 Unit 9 9.4

1. CLASS VOTE Look at the photos. Which flying car do you like more, the red or the yellow one? 2. Read and listen. Underline examples of the as ... as and dierent from in the dialogue. 3. Write sentences using (not) as ... as ...comparing the two vehicles below. 4. In pairs, ask and answer about different means of transport in Việt Nam. Use as … as and different from and some of the adjectives below.

Bài làm:

Bài 1

1. CLASS VOTE Look at the photos. Which flying car do you like more, the red or the yellow one?

(Nhìn vào những bức ảnh. Bạn thích chiếc ô tô bay nào hơn, màu đỏ hay màu vàng?)

Phương pháp giải:

I like flying cars with propellers. It doesn’t need too much space to take off. Therefore, in the future, it can be used to avoid traffic jam. That would be a significant invention.

(Tôi thích những chiếc ô tô bay có cánh quạt. Nó không cần quá nhiều không gian để cất cánh. Do đó, trong tương lai, nó có thể được sử dụng để tránh kẹt xe. Đó sẽ là một phát minh quan trọng.)


Bài 2

2. Read and listen. Underline examples of the as ... as and dierent from in the dialogue.

(Đọc và nghe. Gạch chân các ví dụ về as ... as và khác trong đoạn hội thoại.)

Matt and Vince are at a technology show. They are looking at a future car exhibit. 

Matt : Check out that flying car. 

Vince : Do you mean the one with propellers or the one with jet engines? 

Matt : The propellers. The red one. 

Vince : How is it different from the others? 

Matt : Well to start, the red one can take off from your driveway. But the yellow one is like a jet. It needs more space to take off. 

Vince : Oh I see. Is the red one as fast as the yellow one? 

Matt : Probably not. The yellow one has jets, so it should be faster. 

Vince : But the yellow one is not as big as the red one. I bet the red one holds more passengers…

Tạm dịch

Matt và Vince đang ở một buổi triển lãm công nghệ. Họ đang tham gia một cuộc triển lãm xe hơi trong tương lai.

Matt: Hãy khám phá chiếc xe bay đó đi.

Vince: Ý bạn là chiếc có cánh quạt hay chiếc có động cơ phản lực? 

Matt: Cánh quạt. Cái màu đỏ.

Vince: Nó khác gì với những cái khác?

Matt: Tốt, để bắt đầu, chiếc màu đỏ có thể cất cánh từ đường lái xe của bạn. Nhưng chiếc màu vàng giống như một chiếc máy bay phản lực. Nó cần thêm không gian để cất cánh.

Vince: Ồ, tôi hiểu rồi. Màu đỏ có nhanh bằng màu vàng không?

Matt: Có lẽ là không. Màu vàng có phản lực, vì vậy nó sẽ nhanh hơn.

Vince: Nhưng con màu vàng không lớn bằng con màu đỏ. Tôi cá rằng chiếc màu đỏ chứa được nhiều hành khách hơn ...

 

Check out

(Thanh toán)

OUT of class

(Bên ngoài lớp học)


Grammar

(Ngữ pháp)

as ... as and different from

(giống và khác với)

We use as ... as and different from to show similarities and differences. 

(Chúng tôi sử dụng as ... as và different from để thể hiện những điểm giống và khác nhau.)

The underground is different from the tram. 

(Tàu điện ngầm khác với tàu điện.)

The bullet train is as fast as the flying car.

(Tàu cao tốc nhanh như ô tô bay.)


Bài 3

3. Write sentences using (not) as ... as ...comparing the two vehicles below.

(Viết câu sử dụng (not) as ... as ... so sánh hai phương tiện dưới đây.)

MegaBus 

 

Size: 80 m 

Speed: 100 km/h 

 

Seating features : beds, wifi 

Range: 800 km 

Price: $120 per trip

 

 

MegaBus


Kích thước: 80 m

Tốc độ: 100 km / h

 

Tính năng chỗ ngồi: giường, wifi

Tầm bắn: 800 km

Giá: $ 120 mỗi chuyến


 

People mover

 

Size: 340 m

Speed: 300 km/h

 

Seating features: beds,restaurant, TVs

Range: 300 km

Price: $120 per trip


Phương tiện chuyển người


Kích thước: 340 m

Tốc độ: 300 km / h

 

 

Tính năng chỗ ngồi: giường, nhà hàng, TV

Phạm vi: 300 km

Giá: $ 120 mỗi chuyến

 

 

1. speed (fast) :________________________________ 

(Tốc độ (nhanh))

2. price (expensive) :____________________________ 

(Giá (mắc))

3. travel distance (far) :__________________________ 

(Khoảng cách di chuyển (far))

4. length (long) :_______________________________

(Độ dài (dài))

Lời giải chi tiết:

1. MegaBus is not as fast as People mover.

(MegaBus không nhanh như phương tiện chuyển người)

2. MegaBus is as expensive as People mover.

(MegaBus không mắc bằng phương tiện chuyển người)

3. People mover travel distance is not as far as MegaBus.

(Phương tiện chuyển người không đi xa bằng MegaBus)

4. MegaBus is not as long as People mover.

(MegaBus không dài bằng phương tiện chuyển người)


Bài 4

4. In pairs, ask and answer about different means of transport in Việt Nam. Use as … as and different from and some of the adjectives below.

(Theo cặp, hỏi và trả lời về các phương tiện giao thông khác nhau ở Việt Nam. Sử dụng as… as và different from và một số tính từ bên dưới.)

A : How is a bicycle different from motorbike? 

(Xe đạp khác xe máy như thế nào?)

B : A bicycle is not as fast as a motorbike.

(Xe đạp chạy không nhanh bằng xe máy.)

 

Vocabulary

(Từ vựng)

Adjectives

(Tính từ)

big                      comfortable                convenient                     fast

(lớn)                    (thoải mái)                 (tiện lợi)                        (nhanh)

 

new              safe                slow                   small                spacious

(mới)            (an toàn)        (chậm)               (nhỏ)                (rộng rãi)

 

Lời giải chi tiết:

A: How is a motorbike different from a car? 

(Xe máy khác ô tô như thế nào?)

B: A motorbike is not as expensive as a car.

(Một chiếc xe máy không đắt bằng một chiếc ô tô.)

A: How is a car different from a bus? 

(Xe hơi khác xe buýt như thế nào?)

B: A car is not as spacious as many people as a bus.

(Một ô tô không rộng rãi bằng xe buýt.)

 

Xem thêm lời giải Tiếng Anh 7 - English Discovery

Để học tốt Tiếng Anh 7 - English Discovery, loạt bài giải bài tập Tiếng Anh 7 - English Discovery đầy đủ kiến thức, lý thuyết và bài tập được biên soạn bám sát theo nội dung sách giáo khoa Lớp 7.

Lớp 7 | Các môn học Lớp 7 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 7 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 7 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.

Toán Học

Vật Lý

Ngữ Văn

Lịch Sử

Địa Lý

Sinh Học

GDCD

Tin Học

Tiếng Anh

Công Nghệ

Khoa Học

Âm Nhạc & Mỹ Thuật

Hoạt động trải nghiệm