Unit 3. Where did you go on holiday? trang 12 Sách bài tập (SBT) Tiếng Anh 5 mới
Bài làm:
A. PRONUNCIATION- Cách phát âm
1. Mark the stress (') on the words. Then say the words aloud
(Đánh dấu trọng âm (') vào những từ. Sau đó đọc lớn tiếng những từ này)
KEY
- 'always 2. 'never 3. 'underground 4. 'holiday 5. 'family
2.Circle a or b. Then say the completed sentences aloud
( Khoanh tròn a hoặc b. Sau đó đọc lớn tiếng câu đã hoàn thành)
KEY
1a
Tuần trước, tớ đã đi đến sở thú cùng với gia đình của tớ.
2b
Hôm qua, chúng tớ đã đi thăm ông bà ở trong làng.
3a
Tôm đã đi đến công viên bằng tàu điện ngầm.
4a
Chúng tớ đã về quê vào kỳ nghỉ hè năm ngoái.
B. VOCABULARY- Từ vựng
1. Look and complete ( Nhìn và hoàn thành)
KEY
1. bus [xe buýt] 4. taxi [xe taxi]
2. bike [ xe đạp] 5. train [ tàu hỏa]
3. motorbike [xe máy] 6. underground [ tàu điện ngầm]
2. Look, read and complete ( Nhìn, đọc và hoàn thành)
KEY
1. train
A. Bạn đã ở đâu mùa hè năm ngoái?
B. Tớ đã đến biển Sầm Sơn
A. Bạn đã đi đến đó như thế nào?
B. Bằng tàu hỏa
2. motorbike
A: Các bạn đã đi đâu tuần trước?
B: Chúng tớ đã đi đến chợ Bến Thành.
A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?
B: Bằng xe máy.
3.bus
A: Có phải bạn đã đi đến sở thú ngày hôm qua không?
B: Đúng rồi!
A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?
B: Bằng xe buýt
4. plane
A: Quê bạn ở đâu thế?
B: Ở Đà Nẵng. Chúng tớ đã về đó tuần trước.
A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?
B: Bằng máy bay.
C. SENTENCE PATTERNS ( Cặp câu)
1. Read and match ( Đọc và nối câu)
KEY:
1c
Quê bạn ở đâu thế? Quê tở ở tỉnh Hòa Bình.
2a
Ở đó có gần Hà Nội không? Có, nó khá gần Hà Nội.
3e
Bạn có về quê mùa hè trước không? Có chứ, tớ có về.
4b
Bạn đã về bằng cách nào vậy? Tớ đi xe khách đường dài.
5d
Chuyến đi đó như thế nào? Nó rất thú vị.
2. Read and complete. (Đọc và hoàn thành. )
KEY:
1a
A: Bạn đã ở đâu Chủ nhật tuần trước?
B: Tớ ở sở thú.
A: Bạn đã đi đến đó như thế nào?
B: Bằng taxi
2d
A: Có phải quê bạn ở Hà Nội không?
B: Không phải đâu.
A: Quê bạn ở đâu thế?
B: Ở tỉnh Nam Định.
3b
A: Bạn đã đi đâu vào mùa hè năm ngoái?
B: Tớ đã đi đến bờ biển.
A: Bạn có thích chuyến đi đó không?
B: Có chứ. Nó tuyệt vời lắm!
4c
A: Đó là gì vậy?
B: Đó là bức ảnh của Vịnh Hạ Long. Chúng tớ đã ở đó tuần trước.
A: Chuyến đi đó như thế nào vậy?
B: Nó thật tuyệt vời!
D. SPEAKING- nói
1. Read and reply ( Đọc và đáp lại)
KEY
Bạn đã đi đâu vào mùa hè năm ngoái?
Bạn đã đi đến đó như thế nào?
Chuyến đi đó như thế nào vậy?
2. Ask and answer the questions above.
( Hỏi và trả lời những câu hỏi trên)
E. READING - đọc
1. Read and tick True (T) or False (F) ( Đọc và tích đúng (T) hoặc sai (F)
KEY
1. F
Quê của Mai là Hà Nội.
2. T
Ông bà của bạn ấy sống ở tỉnh Nam Định.
3. F
Gia đình của Mai đã đi về quê đó năm ngoái.
4. F
Họ đã đi đến đó bằng xe khách đường dài.
5. T
Họ đã ở bãi biển ngày sau đấy.
2. Read again and write short answers ( Đọc lại và viết câu trả lời ngắn)
1. Nam Dinh province
Quê của Mai ở đâu? Tỉnh Nam Định.
2. In the north of Viet Nam
Tỉnh Nam Định ở đâu? Ở phía bắc của Việt Nam.
3. By train
Gia đình của Mai đã đến nhà ga xe lửa Nam Định như thế nào? Bằng tàu lửa.
4. To the seaside
Họ đã đi đâu vào ngày sau đó? Đi đến bờ biển.
5.Late in the evening
Khi nào họ quay trở lại nhà? Tối muộn.
F. WRITING - Viết
1. Look and write ( Nhìn và viết)
KEY
1. bike
Phong: Bạn đã đi đến sở thú như thế nào hả Nam?
Nam: T đi bằng xe đạp.
2.by train
Phong: Bạn đã đi đến vùng nông thôn như thế nào hả Mary?
Mary: T đi bằng tàu lửa.
3. I went by coach
Phong: Bạn đã đi về quê như thế nào hả Quân?
Quân: T đi bằng xe khách
4. I went by plane
Phong: Bạn đã đi về quê như thế nào hả Tony?
Tony: T đi bằng máy bay.
2.Write about your trip last summer
( Viết về chuyến đi của bạn vào mùa hè năm ngoái)
My name is Mai. Last summer, I went to Da Lat. I went there with my parents. I went there by plane. The trip was wonderful.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- 👉 Unit 1. What's your address?
- 👉 Unit 2. I always get up early. How about you?
- 👉 Unit 3. Where did you go on holiday?
- 👉 Unit 4. Did you go to the party?
- 👉 Unit 5. Where will you be this weekend?
- 👉 Unit 6. How many lessons do you have today?
- 👉 Unit 7. How do you learn English?
- 👉 Unit 8. What are you reading?
- 👉 Unit 9. What did you see at the zoo?
- 👉 Unit 10. When will Sports Day be?
- 👉 Unit 11. What's the matter with you?
- 👉 Unit 12. Don't ride your bike too fast!
- 👉 Unit 13. What do you do in your free time?
- 👉 Unit 14. What happened in the story?
- 👉 Unit 15. What would you like to be in the future?
- 👉 Unit 16. Where's the post office?
- 👉 Unit 17. What would you like to eat?
- 👉 Unit 18. What will the weather be like tomorrow?
- 👉 Unit 19. Which place would you like to visit?
- 👉 Unit 20. Which one is more exciting, life in the city or life in the countryside?
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới