Bài 1,2 mục I trang 58, 59 Vở bài tập Sinh học 8
Bài làm:
Bài tập 1
1. Trong không khí có những loại tác nhân nào gây tác hại tới hoạt động hô hấp?
2. Hãy đề các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp tránh các tác nhân có hại
Lời giải chi tiết:
1. Các tác nhân chủ yếu gây hại cho hệ hô hấp của người:
- Bụi; các khí độc hại như nitơ ôxit (NOx), lưu huỳnh ôxit (SOx), cacbon ôxit (CO)…; các chất độc (nicôtin, nitrôzamin, …)
- Các vi sinh vật gây bệnh.
2. Các biện pháp bảo vệ hệ hô hấp:
Biện pháp |
Tác dụng |
– Trồng nhiều cây xanh trên đường phố, công sở, trường học. bệnh viện và nơi ở. |
– Điều hoà thành phần không khí (chủ yếu là tỉ lệ O2 và CO2) theo hướng có lợi cho hô hấp. |
– Hạn chế việc sử dụng các thiết bị thải ra các khí độc hại – Không hút thuốc lá. |
– Hạn chế ô nhiễm không khí do các chất khí độc (NOx, SOx, CO, nicôtin…) |
– Xây dựng nơi làm việc và nơi ở có đủ nắng, gió, tránh ẩm thấp. – Thường xuyên dọn vệ sinh. – Không khạc nhổ bừa bãi. |
– Hạn chế ô nhiễm không khí do các vi sinh vật gây bệnh. |
– Nên đeo khẩu trang khi đi ngoài đường phố và khi dọn vệ sinh. |
– Hạn chế ô nhiễm không khí do bụi. |
Bài tập 2
1. Giải thích vì sao khi luyện tập thể dục thể thao đúng cách, đều đặn từ bé có thể có được dung tích sống lí tưởng?
2. Giải thích vì sao khi thở sâu và giảm số nhịp thở trong mỗi phút sẽ làm tăng hiệu quả hô hấp?
3. Hãy đề ra các biện pháp luyện tập để có được một hệ hô hấp khỏe mạnh.
Lời giải chi tiết:
1. Dung tích sống phụ thuộc vào tổng dung tích phổi và dung tích khí cặn.
- Dung tích phổi phụ thuộc dung tích lồng ngực, mà dung tích lồng ngực phụ thuộc sự phát triển của khung xương sườn trong độ tuổi phát triển, sau độ tuổi phát triển sẽ không phát triển nữa.
- Dung tích khí cặn phụ thuộc vào khả năng co tối đa của các cơ thở ra, các cơ này cần luyện tập đều từ bé.
→ Cần luyện tập thể dục thể thao đúng cách, thường xuyên đều đặn từ bé sẽ có dung tích sống lí tưởng.
2. Giải thích qua ví dụ sau:
- Một người thở ra 18 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 400ml không khí:
+ Khí lưu thông/phút: 400ml x 18 = 7200ml.
+ Khí vô ích ở khoảng chết: 150ml x 18 = 2700ml
+ Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200ml - 2700ml = 4500ml
- Nếu người đó thở sâu: 12 nhịp/phút, mỗi nhịp hít vào 600ml
+ Khí lưu thông: 600ml x 12 = 7200ml
+ Khí vô ích khoảng chết: 150ml x 12 = 1800ml
+ Khí hữu ích vào tới phế nang: 7200ml - 1800ml = 5400ml
Kết luận: Khi thở sâu và giảm nhịp thở trong mỗi phút sẽ tăng hiệu quả hô hấp.
3. Biện pháp tập luyện: Tích cực tập thể dục thể thao phối hợp thở sâu và giảm nhịp thở thường xuyên từ bé.
Xemloigiai.com
Xem thêm lời giải Vở bài tập Sinh học 8
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
- 👉 Bài 2. Cấu tạo cơ thể người
- 👉 Bài 3. Tế bào
- 👉 Bài 4. Mô
- 👉 Bài 5. Thực hành Quan sát tế bào và mô
- 👉 Bài 6. Phản xạ
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
- 👉 Bài 7. Bộ xương
- 👉 Bài 8. Cấu tạo và tính chất của xương
- 👉 Bài 9. Cấu tạo và tính chất của cơ
- 👉 Bài 10. Hoạt động của cơ
- 👉 Bài 11. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
- 👉 Bài 12. Thực hành Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
CHƯƠNG 3. TUẦN HOÀN
- 👉 Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể
- 👉 Bài 14. Bạch cầu - Miễn dịch
- 👉 Bài 15. Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- 👉 Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyêt
- 👉 Bài 17. Tim và mạch máu
- 👉 Bài 18. Vận chuyển máu qua hệ mạch
- 👉 Bài 19. Thực hành Sơ cứu cầm máu
CHƯƠNG 4. HÔ HẤP
- 👉 Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- 👉 Bài 21. Hoạt động hô hấp
- 👉 Bài 22. Vệ sinh hô hấp
- 👉 Bài 23. Thực hành Hô hấp nhân tạo
CHƯƠNG 5. TIÊU HÓA
- 👉 Bài 24. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- 👉 Bài 25. Tiêu hóa ở khoang miệng
- 👉 Bài 26. Thực hành Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
- 👉 Bài 27. Tiêu hóa ở dạ dày
- 👉 Bài 28. Tiêu hóa ở ruột non
- 👉 Bài 29. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- 👉 Bài 30. Vệ sinh tiêu hóa
CHƯƠNG 6. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- 👉 Bài 31. Trao đổi chất
- 👉 Bài 32. Chuyển hóa
- 👉 Bài 33. Thân nhiệt
- 👉 Bài 34. Vitamin và muối khoáng
- 👉 Bài 35. Ôn tập học kì 1
- 👉 Bài 36. Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
- 👉 Bài 37. Thực hành Phân tích một khẩu phần cho trước
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
- 👉 Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- 👉 Bài 39. Bài tiết nước tiểu
- 👉 Bài 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
CHƯƠNG 8. DA
CHƯƠNG 9. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
- 👉 Bài 43. Giới thiệu chung về hệ thần kinh
- 👉 Bài 44. Thực hành Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống
- 👉 Bài 45. Dây thần kinh tủy
- 👉 Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian
- 👉 Bài 47. Đại não
- 👉 Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng
- 👉 Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác
- 👉 Bài 50. Vệ sinh mắt
- 👉 Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
- 👉 Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
- 👉 Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
- 👉 Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
- 👉 Bài 55. Giới thiệu chúng hệ nội tiết
- 👉 Bài 56. Tuyến yên, tuyến giáp
- 👉 Bài 57. Tuyến tụy và tuyến trên thận
- 👉 Bài 58. Tuyến sinh dục
- 👉 Bài 59. Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
CHƯƠNG 11. SINH SẢN
- 👉 Bài 60. Cơ quan sinh dục nam
- 👉 Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ
- 👉 Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
- 👉 Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
- 👉 Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục (bệnh tình dục)
- 👉 Bài 65. Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người
- 👉 Bài 66. Ôn tập - Tổng kết
PHẦN BA. SINH HỌC VI SINH VẬT
- 👉 CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- 👉 CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10
- 👉 CHƯƠNG III. VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Phần 3 - Sinh học 10
CHƯƠNG III. VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới