Bài 132 : So sánh các số trong phạm vi 100 000
Bài làm:
Bài 1
Điền dấu \(<, =, >\) thích hợp vào chỗ chấm :
a) \(2543 ... 2549\)
\(7000 ... 6999\)
\(4271 ... 4271\)
\(26\; 513 ... 26 \;517\)
\(100 \;000 ... 99\; 999\)
\(99 999 ... 9999\)
b) \(27\; 000 ... 30\; 000\)
\(8000 ... 9000 – 2000\)
\(43\; 000 ... 42\; 000 + 1000\)
\(86 \;005 ... 86\; 050\)
\(72\; 100 ... 72\; 099\)
\(23\; 400 ... 23\; 000 + 400\)
Phương pháp giải:
- Số có ít chữ số hơn thì bé hơn.
- Hai số có cùng chữ số thì so sánh các chữ số cùng hàng theo thứ tự từ trái sang phải.
Lời giải chi tiết:
a) \(2543< 2549\)
\(26\; 513 < 26\; 517\)
\(7000 > 6999\)
\(100\; 000 > 99\; 999\)
\(4271 = 4271\)
\(99\; 999>9999\)
b) \(27\; 000 < 30\; 000\)
\(86\; 005 < 86\; 050\)
\(8000 > 9000 – 2000\)
\(72\; 100 > 72\; 099\)
\(43\; 000 = 42\; 000 + 1000\)
\(23\; 400 = 23\; 000 + 400\)
Bài 2
a) Khoanh vào số lớn nhất :
\(54\; 937;\) \(73\; 945;\)
\(39\; 899;\) \(73\; 954\)
b) Khoanh vào số bé nhất :
\(65\; 048;\) \(80\; 045;\)
\(50\; 846;\) \(48\; 650\)
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi khoanh tròn vào đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
a) Số lớn nhất: \(73\; 954\).
b) Số bé nhất: \(48\; 650\).
Bài 3
a) Các số \(20\; 630 ; 60\; 302 ; 30\; 026 ;\) \(36\; 200\) viết theo thứ tự từ bé đến lớn là :...
b) Các số \(47\; 563 ; 36\; 574 ; 35\; 647 ;\)\( 65\; 347\) viết theo thứ tự từ lớn đến bé là :...
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi sắp xếp theo thứ tự.
Lời giải chi tiết:
a) Các số viết theo thứ tự từ bé đến lớn là 20 630, 30 026, 36 200, 60 302
b) Các số viết theo thứ tự từ lớn đến bé là 65 347, 47 563, 36 574, 35 647
Bài 4
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Số lớn nhất trong các số : \(49\; 376 ;\)\( 49\; 736 ; 38 \;999 ; 48\; 987\) là:
A. \(49\; 376\) B. \(49\; 736\)
C. \(38\; 999\) D. \(48\; 987\)
Phương pháp giải:
So sánh các số rồi chọn đáp án đúng nhất.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án B. \(49\; 736\).
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Các số đến 100 000
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 127 : Các số đến 100 000. Các số có năm chữ số
- 👉 Bài 128 : Luyện tập
- 👉 Bài 129 : Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 130 : Luyện tập
- 👉 Bài 131 : Số 100 000 - Luyện tập
- 👉 Bài 133 : Luyện tập
- 👉 Bài 134 : Luyện tập
- 👉 Bài 135 : Diện tích của một hình
- 👉 Bài 136 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- 👉 Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật
- 👉 Bài 138 : Luyện tập
- 👉 Bài 139 : Diện tích hình vuông
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 141 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 142 : Luyện tập
- 👉 Bài 143 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 144 : Tiền Việt Nam
- 👉 Bài 145 : Luyện tập
- 👉 Bài 146 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- 👉 Bài 148 : Luyện tập
- 👉 Bài 149 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- 👉 Bài 150 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 151 : Luyện tập