Bài 135 : Diện tích của một hình
Bài làm:
Bài 1
Điền các từ “lớn hơn”, “bé hơn”, “bằng” thích hợp vào chỗ chấm :
- Diện tích hình tam giác ABD ...... diện tích hình tứ giác ABCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD ..... diện tích hình tam giác BCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD .... tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.
Phương pháp giải:
Vận dụng kiến thức: Hình A nằm hoàn toàn trong hình B thì diện tích hình A bé hơn diện tích hình B.
Lời giải chi tiết:
- Diện tích hình tam giác ABD bé hơn diện tích hình tứ giác ABCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD lớn hơn diện tích hình tam giác BCD.
- Diện tích hình tứ giác ABCD bằng tổng tổng diện tích hình tam giác ABD và diện tích hình tam giác BCD.
Bài 2
Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Phương pháp giải:
- Đếm số ô vuông ở mỗi hình.
- Tính tổng diện tích hình A và hình B rồi điền Đ hoặc S thích hợp vào chỗ trống.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N.
B. Diện tích hình M bé hơn diện tích hình N.
C. Diện tích hình M lớn hơn diện tích hình N.
Phương pháp giải:
Quan sát hình vẽ, so sánh diện tích rồi chọn đáp án đúng.
Lời giải chi tiết:
Chọn A. Diện tích hình M bằng diện tích hình N
Bài 4
Vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để được hai hình chữ nhật có diện tích bằng nhau.
Phương pháp giải:
- Đếm số ô vuông có trong hình đã cho.
- Dùng thước kẻ và bút chì, vẽ một đoạn thẳng chia hình đã vẽ thành hai hình chữ nhật có số ô vuông đơn vị bằng nhau.
Lời giải chi tiết:
hoặc
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Các số đến 100 000
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 127 : Các số đến 100 000. Các số có năm chữ số
- 👉 Bài 128 : Luyện tập
- 👉 Bài 129 : Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 130 : Luyện tập
- 👉 Bài 131 : Số 100 000 - Luyện tập
- 👉 Bài 132 : So sánh các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 133 : Luyện tập
- 👉 Bài 134 : Luyện tập
- 👉 Bài 136 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- 👉 Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật
- 👉 Bài 138 : Luyện tập
- 👉 Bài 139 : Diện tích hình vuông
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 141 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 142 : Luyện tập
- 👉 Bài 143 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 144 : Tiền Việt Nam
- 👉 Bài 145 : Luyện tập
- 👉 Bài 146 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- 👉 Bài 148 : Luyện tập
- 👉 Bài 149 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- 👉 Bài 150 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 151 : Luyện tập