Bài 145 : Luyện tập
Bài làm:
Bài 1
Tính
80000 – 50000 = ....
90000 – 70000 = ...
60000 – 20000 = ...
70000 – 60000 = ...
100000 – 90000 = ...
100000 – 30000 = ...
Phương pháp giải:
Trừ các số khác 0 ở cùng hàng rồi viết thêm các chữ số 0 vào sau kết quả vừa tìm được.
Lời giải chi tiết:
80000 – 50000 = 30000
90000 – 70000 = 20000
60000 – 20000 = 40000
70000 – 60000 = 10000
100000 – 90000 = 10000
100000 – 30000 = 70000
Bài 2
Đặt tính rồi tính :
62947 – 25819 41572 – 12466
70254 – 63217 84630 – 36402
35791 – 8855 14600 – 578
Phương pháp giải:
- Đặt tính : Viết phép tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau.
- Tính : Trừ các số lần lượt theo thứ tự từ phải sang trái.
Lời giải chi tiết:
Bài 3
Một công ty thu được 32 650kg cà phê. Công ty đã bán lần đầu được 20 000kg, lần sau bán 12 600kg. Hỏi công ty đó còn lại bao nhiêu ki-lô-gam cà phê ?
Phương pháp giải:
Thu được : 32 650kg
Bán lần 1 : 20 000kg
Bán lần 2 : 12 600kg
Còn lại : ... kg ?
- Tìm khối lượng cà phê bán được trong cả hai lần.
- Tìm khối lượng cà phê còn lại sau 2 lần bán.
Lời giải chi tiết:
Cả hai lần công ty đã bán số ki-lô-gam cà phê là:
20000 + 12600 = 32600 (kg)
Công ty còn lại số ki-lô-gam cà phê là:
32650 – 32600 = 50 (kg)
Đáp số: 50 kg.
Cách khác:
Sau khi bán lần đầu công ty còn lại số ki-lô-gam cà phê là:
32650 – 20000 = 12650 (kg)
Công ty còn lại số ki-lô-gam cà phê là:
12650 – 12600 = 50 (kg)
Đáp số: 50kg.
Bài 4
Số ?
Một bạn muốn đổi một tờ giấy bạc 100 000 đồng lấy các tờ giấy bạc 50 000 đồng, 20 000 đồng và 10 000 đồng.
- Tờ 100 000 đồng có thể đổi được … tờ 50 000 đồng, … tờ 20 000 đồng và … tờ 10 000 đồng.
- Hoặc có thể đổi được … tờ 50 000 đồng, … tờ 20 000 đồng và … tờ 10 000 đồng.
Phương pháp giải:
Tìm số lượng tờ giấy bạc sao cho tổng giá trị các tờ tiền bằng 100 000 đồng.
Lời giải chi tiết:
- Tờ 100 000 đồng có thể đổi được 1 tờ 50 000 đồng, 1 tờ 20 000 đồng và 3 tờ 10 000 đồng.
- Hoặc có thể đổi được 1 tờ 50 000 đồng, 2 tờ 20 000 đồng và 1 tờ 10 000 đồng.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Các số đến 100 000
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 127 : Các số đến 100 000. Các số có năm chữ số
- 👉 Bài 128 : Luyện tập
- 👉 Bài 129 : Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 130 : Luyện tập
- 👉 Bài 131 : Số 100 000 - Luyện tập
- 👉 Bài 132 : So sánh các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 133 : Luyện tập
- 👉 Bài 134 : Luyện tập
- 👉 Bài 135 : Diện tích của một hình
- 👉 Bài 136 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- 👉 Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật
- 👉 Bài 138 : Luyện tập
- 👉 Bài 139 : Diện tích hình vuông
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 141 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 142 : Luyện tập
- 👉 Bài 143 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 144 : Tiền Việt Nam
- 👉 Bài 146 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- 👉 Bài 148 : Luyện tập
- 👉 Bài 149 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- 👉 Bài 150 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 151 : Luyện tập