Bài 139 : Diện tích hình vuông
Bài làm:
Bài 1
Viết vào ô trống (theo mẫu) :
Cạnh hình vuông |
Diện tích hình vuông |
Chu vi hình vuông |
2cm |
2 x 2 = 4 (cm2) |
2 x 4 = 8 (cm) |
4cm |
|
|
6cm |
|
|
8cm |
|
|
Phương pháp giải:
- Chu vi hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với 4.
- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Cạnh hình vuông |
Diện tích hình vuông |
Chu vi hình vuông |
2cm |
2 x 2 = 4 (cm2) |
2 x 4 = 8 (cm) |
4cm |
4 x 4 = 16 (cm2) |
4 x 4 = 16 (cm) |
6cm |
6 x 6 = 36 (cm2) |
6 x 4 = 24 (cm) |
8cm |
8 x 8 = 64 (cm2) |
8 x 4 = 32 (cm) |
Bài 2
Một miếng nhựa hình vuông cạnh 40mm. Hỏi diện tích miếng nhựa đó là bao nhiêu xăng-ti-mét vuông ?
Phương pháp giải:
- Đổi độ dài cạnh về đơn vị xăng-ti-mét vuông.
- Diện tích miếng bìa bằng độ dài một cạnh hình vuông nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Đổi : 40mm = 4cm
Diện tích miếng nhựa là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Đáp số: 16cm2
Bài 3
Một hình vuông có chu vi 24cm. Tính diện tích hình vuông đó.
Phương pháp giải:
- Tìm độ dài một cạnh của hình vuông : Lấy chu vi hình vuông chia cho 4.
- Diện tích hình vuông bằng độ dài một cạnh nhân với chính số đó.
Lời giải chi tiết:
Cạnh của hình vuông dài là:
24 : 4 = 6 (cm)
Diện tích hình vuông là:
6 x 6 = 36 (cm2)
Đáp số: 36cm2
Bài 4
Ghép 6 miếng nhựa hình vuông cạnh 4cm thành hình chữ nhật (xem hình vẽ). Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Phương pháp giải:
- Tìm diện tích của một miếng nhựa hình vuông.
- Lấy diện tích của một miếng nhựa hình vuông nhân với 6.
Lời giải chi tiết:
Diện tích 1 miếng nhựa hình vuông là:
4 x 4 = 16 (cm2)
Diện tích hình chữ nhật là:
16 x 6 = 96 (cm2)
Cách khác :
Chiều dài hình chữ nhật là:
4 x 3 = 12 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là:
4 x 2 = 8 (cm)
Diện tích hình chữ nhật là:
12 x 8 = 96 (cm2)
Đáp số: 96cm2
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 4 : Các số đến 100 000
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 127 : Các số đến 100 000. Các số có năm chữ số
- 👉 Bài 128 : Luyện tập
- 👉 Bài 129 : Các số có năm chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 130 : Luyện tập
- 👉 Bài 131 : Số 100 000 - Luyện tập
- 👉 Bài 132 : So sánh các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 133 : Luyện tập
- 👉 Bài 134 : Luyện tập
- 👉 Bài 135 : Diện tích của một hình
- 👉 Bài 136 : Đơn vị đo diện tích. Xăng-ti-mét vuông
- 👉 Bài 137 : Diện tích hình chữ nhật
- 👉 Bài 138 : Luyện tập
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 141 : Phép cộng các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 142 : Luyện tập
- 👉 Bài 143 : Phép trừ các số trong phạm vi 100 000
- 👉 Bài 144 : Tiền Việt Nam
- 👉 Bài 145 : Luyện tập
- 👉 Bài 146 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số
- 👉 Bài 148 : Luyện tập
- 👉 Bài 149 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số
- 👉 Bài 150 : Chia số có năm chữ số cho số có một chữ số (tiếp theo)
- 👉 Bài 151 : Luyện tập