Bài 137 : Giới thiệu tỉ số
Bài làm:
Bài 1
Viết tỉ số của hai số vào ô trống :
\(a\) |
2 |
4 |
5 |
4 |
1 |
\(b\) |
3 |
7 |
4 |
6 |
2 |
\(a : b\) |
|
||||
\(b : a\) |
|
Phương pháp giải:
Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).
Lời giải chi tiết:
\(a\) |
2 |
4 |
5 |
4 |
1 |
\(b\) |
3 |
7 |
4 |
6 |
2 |
\(a : b\) |
\(\dfrac{2}{3}\) |
\(\dfrac{4}{7}\) |
\(\dfrac{5}{4}\) |
\(\dfrac{4}{6}\) |
\(\dfrac{1}{2}\) |
\(b : a\) |
\(\dfrac{3}{2}\) |
\(\dfrac{7}{4}\) |
\(\dfrac{4}{5}\) |
\(\dfrac{6}{4}\) |
\(\dfrac{2}{1}\) |
Bài 2
Viết tỉ số của hai số và viết sơ đồ minh họa:
a) Có 3 bạn trai và 5 bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: ................
Số bạn trai: ................
Số bạn gái: ................
b) Số gà mái gấp 3 lần số gà trống. Tỉ số của số gà trống và số gà mái là................
Số gà trống: ................
Số gà mái: ................
c) Hình chữ nhật có chiều dài 6m, chiều rộng 3m.
Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: ................
Chiều dài: ................
Chiều rộng: ................
Phương pháp giải:
Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).
Lời giải chi tiết:
a) Có \(3\) bạn trai và \(5\) bạn gái. Tỉ số của số bạn trai và số bạn gái là: \(\displaystyle 3 : 5\) hay \(\displaystyle {3 \over 5}\) .
Sơ đồ minh họa :
b) Số gà mái gấp \(3\) lần số gà trống
Tỉ số của số gà trống và số gà mái là: \(3 : 1\) hay \(\displaystyle {1 \over 3}\) .
Sơ đồ minh họa :
c) Hình chữ nhật có chiều dài \(6m\), chiều rộng \(3m.\)
Tỉ số của số đo chiều dài và số đo chiều rộng là: \(6 : 3\) hay \(\displaystyle {6 \over 3}\) .
Sơ đồ minh họa :
Bài 3
Lớp có 15 học sinh nữ và 17 học sinh nam.
a) Lớp có tất cả……… học sinh.
b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là: …………
c) Tỉ số của số học snh nam và số học sinh nữ của lớp là: …………
Phương pháp giải:
Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).
Lời giải chi tiết:
a) Lớp có tất cả \(32\) học sinh (Vì \(15+17= 32\)).
b) Tỉ số của số học sinh nữ và số học sinh của lớp là \(15 : 32\) hay \(\displaystyle{{15} \over {32}}.\)
c) Tỉ số của số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp là \(17 : 15\) hay \(\displaystyle{{17} \over {15}}.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 138 : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 139 : Luyện tập
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 141 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 142 : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 143 : Luyện tập
- 👉 Bài 144 : Luyện tập
- 👉 Bài 145 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 146 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Tỉ lệ bản đồ
- 👉 Bài 148 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- 👉 Bài 149 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
- 👉 Bài 150 : Thực hành
- 👉 Bài 151 : Thực hành (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới