Bài 141 : Luyện tập chung
Bài làm:
Bài 1
Viết tỉ số vào ô trống :
a |
3 |
2m |
4kg |
3\(l\) |
4 giờ |
\(1{m^2}\) |
b |
8 |
5m |
9kg |
7\(l\) |
5 giờ |
\(3{m^2}\) |
Tỉ số của a và b |
|
|
|
|
|
|
Tỉ số của b và a |
|
|
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Áp dụng định nghĩa : Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).
Lời giải chi tiết:
a |
3 |
2m |
4kg |
3\(\displaystyle l\) |
4 giờ |
\(\displaystyle 1{m^2}\) |
b |
8 |
5m |
9kg |
7\(\displaystyle l\) |
5 giờ |
\(\displaystyle 3{m^2}\) |
Tỉ số của a và b |
\(\displaystyle {3 \over 8}\) |
\(\displaystyle {2 \over 5}\) |
\(\displaystyle {4 \over 9}\) |
\(\displaystyle {3 \over 7}\) |
\(\displaystyle {4 \over 5}\) |
\(\displaystyle {1 \over 3}\) |
Tỉ số của b và a |
\(\displaystyle {8 \over 3}\) |
\(\displaystyle {5 \over 2}\) |
\(\displaystyle {9 \over 4}\) |
\(\displaystyle {7 \over 3}\) |
\(\displaystyle {5 \over 4}\) |
\(\displaystyle {3 \over 1}\) |
Bài 2
Hai túi gạo cân nặng 54kg. Túi thứ nhất cân nặng bằng \(\displaystyle {4 \over 5}\) túi thứ hai. Hỏi mỗi túi cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam gạo ?
Phương pháp giải:
1. Vẽ sơ đồ: coi số gạo của túi thứ nhất (đóng vai trò số bé) gồm 4 phần bằng nhau thì số gạo của túi thứ hai (đóng vai trò số lớn) gồm 5 phần như thế.
2. Tìm tổng số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của 1 phần bằng cách lấy tổng hai số chia cho tổng số phần bằng nhau.
4. Tìm số bé (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số bé).
5. Tìm số lớn (lấy giá trị một phần nhân với số phần của số lớn hoặc lấy tổng hai số trừ đi số bé).
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp lại thành một bước.
Lời giải chi tiết:
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là :
4 + 5 = 9 (phần)
Túi thứ nhất cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
54 : 9 × 4 = 24 (kg)
Túi thứ hai cân nặng số ki-lô-gam gạo là:
54 – 24 = 30 (kg)
Đáp số: Túi thứ nhất : 24kg ;
Túi thứ hai : 30kg.
Bài 3
Viết số thích hợp vào ô trống :
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11 256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
|
|
|
|
Số thứ hai |
|
|
|
|
Phương pháp giải:
Tìm hai số theo bài toán tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó.
Lời giải chi tiết:
Tổng |
360 |
392 |
1692 |
11 256 |
Tỉ số |
1 : 7 |
5 : 9 |
19 : 17 |
123 : 45 |
Số thứ nhất |
45 |
140 |
893 |
8241 |
Số thứ hai |
315 |
252 |
799 |
3015 |
Bài 4
Hình vuông có cạnh là 3m. Hình chữ nhật có chiều rộng là 3m và chiều dài là 5m. Tìm tỉ số của diện tích hình vuông và diện tích hình chữ nhật.
Phương pháp giải:
- Tìm diện tích các hình theo các công thức :
+) Diện tích hình vuông = cạnh × cạnh.
+) Diện tích hình chữ nhật = chiều dài × chiều rộng.
- Tìm tỉ số diện tích hai hình dựa vào định nghĩa : Tỉ số của \(a\) và \(b\) là \(a: b\) hay \(\dfrac{a}{b}\) (\(b\) khác \(0\)).
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình vuông là:
\(3 \times 3 = 9\;({m^2})\)
Diện tích hình chữ nhật là:
\(5 \times 3 = 15\;({m^2})\)
Tỉ số diện tích hình vuông và hình chữ nhật là :
\(9 : 15\) hay \( \displaystyle {9 \over {15}}\) hay \(\displaystyle{3 \over 5}\)
Đáp số: \(9:15\) hay \(\displaystyle{3 \over 5}.\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 137 : Giới thiệu tỉ số
- 👉 Bài 138 : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 139 : Luyện tập
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 142 : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 143 : Luyện tập
- 👉 Bài 144 : Luyện tập
- 👉 Bài 145 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 146 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Tỉ lệ bản đồ
- 👉 Bài 148 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- 👉 Bài 149 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
- 👉 Bài 150 : Thực hành
- 👉 Bài 151 : Thực hành (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới