Bài 146 : Luyện tập chung
Bài làm:
Bài 1
Tính :
a) \(\displaystyle {5 \over 8} + {9 \over {32}}=... \)
b) \(\displaystyle {4 \over 5} - {4 \over 7}=...\)
c) \(\displaystyle {9 \over {14}} \times {7 \over 6}=...\)
d) \(\displaystyle {5 \over 9}:{{10} \over {21}}=...\)
e) \(\displaystyle {8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5}=...\)
Phương pháp giải:
- Muốn cộng (hoặc trừ) hai phân số khác mẫu số ta quy đồng mẫu số hai phân số rồi cộng (hoặc trừ) hai phân số sau khi quy đồng.
- Muốn nhân hai phân số ta lấy tử số nhân với tử số, mẫu số nhân với mẫu số.
- Muốn chia hai phân số ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược.
Lời giải chi tiết:
a) \(\displaystyle {5 \over 8} + {9 \over {32}} = {{20} \over {32}} + {9 \over {32}} = {{29} \over {32}}\)
b) \(\displaystyle {4 \over 5} - {4 \over 7} = {{28} \over {35}} - {{20} \over {35}} = {8 \over {35}}\)
c) \(\displaystyle {9 \over {14}} \times {7 \over 6} = {{9 \times 7} \over {14 \times 6}} \)\(\displaystyle= {{3\times 3 \times 7} \over {7\times 2 \times 3 \times 2}}= {3 \over 4}\)
d) \(\displaystyle {5 \over 9}:{{10} \over {21}} = {5 \over 9} \times {{21} \over {10}} = {{5 \times 21} \over {9 \times 10}} \)\(\displaystyle= {{5\times 3 \times 7} \over {3\times 3 \times 5 \times 2}} ={7 \over 6}\)
e) \(\displaystyle {8 \over {15}} + {4 \over {15}}:{2 \over 5} = {8 \over {15}} + {4 \over {15}} \times {5 \over 2}\)
\(\displaystyle = {8 \over {15}} + {2 \over 3} = {{8 } \over {15}}+ {10 \over 15} = {{18} \over {15}} = {6 \over 5}\)
Bài 2
Tính diện tích một hình bình hành có dộ dài đáy là \(20cm\), chiều cao bằng \(\displaystyle {2 \over 5}\) độ dài đáy.
Phương pháp giải:
- Tính chiều cao = độ dài đáy \(\times \) \( \displaystyle{2 \over 5}\).
- Diện tích hình bình hành = độ dài đáy \(\times \) chiều cao.
Lời giải chi tiết:
Chiều cao của hình bình hành là:
\(20 \times \displaystyle{2 \over 5} = 8\;(cm)\)
Diện tích của hình bình hành đó là:
\(20 \times 8= 160\;(c{m^2})\)
Đáp số: \(160c{m^2}.\)
Bài 3
Mẹ hơn con 25 tuổi. Tuổi của con bằng \(\displaystyle {2 \over 7}\) tuổi mẹ. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi ?
Phương pháp giải:
1. Vẽ sơ đồ: Coi tuổi con gồm 2 phần bằng nhau thì tuổi mẹ gồm 7 phần như thế.
2. Tìm hiệu số phần bằng nhau.
3. Tìm giá trị của một phần bằng cách lấy hiệu số tuổi chia cho hiệu số phần bằng nhau.
4. Tìm tuổi mẹ (lấy giá trị một phần nhân với số phần của tuổi mẹ).
Chú ý: Bước 3 và bước 4 có thể gộp thành một bước.
Lời giải chi tiết:
Ta có sơ đồ :
Theo sơ đồ, hiệu số phần bằng nhau là :
7 – 2 = 5 (phần)
Tuổi mẹ là:
25 : 5 × 7 = 35 (tuổi)
Đáp số : 35 tuổi.
Bài 4
Viết phân số tối giản chỉ phần đã tô đậm của mỗi hình sau :
Phương pháp giải:
- Tìm phân số chỉ phần đã tô màu của mỗi hình. Phân số chỉ phần đã tô màu của một hình có tử số là số ô vuông được tô màu và mẫu số là tổng số ô vuông bằng nhau của hình đó.
- Rút gọn phân số vừa tìm được thành phân số tối giản.
Lời giải chi tiết:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Chương 5 : Tỉ số - Một số bài toán liên quan đến tỉ số. Tỉ lệ bản đồ
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 137 : Giới thiệu tỉ số
- 👉 Bài 138 : Tìm hai số khi biết tổng và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 139 : Luyện tập
- 👉 Bài 140 : Luyện tập
- 👉 Bài 141 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 142 : Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó
- 👉 Bài 143 : Luyện tập
- 👉 Bài 144 : Luyện tập
- 👉 Bài 145 : Luyện tập chung
- 👉 Bài 147 : Tỉ lệ bản đồ
- 👉 Bài 148 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ
- 👉 Bài 149 : Ứng dụng của tỉ lệ bản đồ (tiếp theo)
- 👉 Bài 150 : Thực hành
- 👉 Bài 151 : Thực hành (tiếp theo)
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 4
Lớp 4 | Các môn học Lớp 4 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 4 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 4 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 4
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 4
- Bài tập cuối tuần Toán 4
- Cùng em học toán lớp 4
- Vở bài tập Toán 4
- Cùng em học Toán 4
- VNEN Toán lớp 4
- SGK Toán lớp 4
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 4
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 4
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 4
- Cùng em học Tiếng Việt 4
- VNEN Tiếng Việt lớp 4
- SGK Tiếng Việt 4
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4
- SBT Tiếng Anh lớp 4 mới
- Family & Friends Special Grade 4
- SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới