Bài 16 trang 16 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải bài 16 trang 16 VBT toán 8 tập 1. Tính giá trị của biểu thức: a) x^3 +12x^2 + 48x + 64 tại x = 6...

Bài làm:

Tính giá trị của biểu thức

LG a

 \({x^3} + 12{x^2} + 48x + 64\) tại \(x = 6\); 

Phương pháp giải:

- Bước 1: Ta đưa hai biểu thức đã cho về dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.

- Bước 2: Thay giá trị của \(x\) để tính giá trị của biểu thức. 

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\,{x^3} + 12{x^2} + 48{\rm{x}} + 64 \)

\(= {{\rm{x}}^3} + 3.{{\rm{x}}^2}.4 + 3.x{.4^2} + {4^3} \)

\(= {\left( {x + 4} \right)^3}.\) 

Thay \(x=6\) vào biểu thức ta được:

\({\left( {6 + 4} \right)^3}  = 1000.\)


LG b

\({x^3} - 6{x^2} + {\rm{1}}2x - 8\)  tại \(x = 22.\) 

Phương pháp giải:

- Bước 1: Ta đưa hai biểu thức đã cho về dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.

- Bước 2: Thay giá trị của \(x\) để tính giá trị của biểu thức. 

Lời giải chi tiết:

Ta có: \(\,{x^3} - 6{{\rm{x}}^2} + 12{\rm{x}} - 8 \)\(= {x^3} - 3.{{\rm{x}}^2}.2 + 3.x{.2^2} - {2^3} \) 

\(= {\left( {x - 2} \right)^3}\)

Thay \(x=22\) vào biểu thức ta được:

\({\left( {22 - 2} \right)^3} = 8000.\)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 8

Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.