Bài 17: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS trang 33
Bài làm:
Câu 1
Đánh dấu × vào các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Hành vi |
Có nguy cơ lây nhiễm HIV |
Không có nguy cơ lây nhiễm HIV |
Ngồi học cùng bàn |
||
Bơi ở bể bơi (hồ bơi) công cộng |
||
Uống chung li nước |
||
Dùng chung bơm kim tiên không khử trùng |
||
Dùng chung dao cạo |
||
Băng bó vết thương chảy máu mà không dùng găng tay cao su bảo vệ |
||
Xăm mình chung dụng cụ không khử trùng |
||
Khoác vai |
||
Dùng chung khăn tắm |
||
Mặc chung quần áo |
||
Ôm |
||
Nghịch bơm kim tiêm đã sử dụng |
||
Cầm tay |
||
Bị muỗi đốt |
||
Nằm ngủ bên cạnh |
||
Sử dụng nhà vệ sinh công cộng |
||
Ăn cơm cùng mâm |
||
Nói chuyện, an ủi bệnh nhân AIDS |
||
Truyền máu (không rõ nguồn gốc) |
||
Cùng chơi bi |
Lời giải chi tiết:
Hành vi |
Có nguy cơ lây nhiễm HIV |
Không có nguy cơ lây nhiễm HIV |
Ngồi học cùng bàn |
× |
|
Bơi ở bể bơi (hồ bơi) công cộng |
× |
|
Uống chung li nước |
× |
|
Dùng chung bơm kim tiên không khử trùng |
× |
|
Dùng chung dao cạo |
× |
|
Băng bó vết thương chảy máu mà không dùng găng tay cao su bảo vệ |
× |
|
Xăm mình chung dụng cụ không khử trùng |
× |
|
Khoác vai |
× |
|
Dùng chung khăn tắm |
× |
|
Mặc chung quần áo |
× |
|
Ôm |
× |
|
Nghịch bơm kim tiêm đã sử dụng |
× |
|
Cầm tay |
× |
|
Bị muỗi đốt |
× |
|
Nằm ngủ bên cạnh |
× |
|
Sử dụng nhà vệ sinh công cộng |
× |
|
Ăn cơm cùng mâm |
× |
|
Nói chuyện, an ủi bệnh nhân AIDS |
× |
|
Truyền máu (không rõ nguồn gốc) |
× |
|
Cùng chơi bi |
× |
Câu 2
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
2.1. HIV không lây qua đường nào?
a. Đường tình dục.
b. Đường máu.
c. Từ mẹ sang con lúc mang thai hoặc khi sinh con.
d. Tiếp xúc thông thường.
2.2. Côn trùng có thể là vật trung gian lây truyền HIV được không?
a. Chỉ muỗi mới có thể làm lây truyền HIV.
b. Chỉ muỗi và gián mới có thể làm lây truyền HIV.
c. Có.
d. Không.
2.3. Học chung với bạn bị nhiễm HIV có thể bị lây nhiễm HIV hay không?
a. Có thể lây nhiễm qua da.
b. Có thể nhiễm qua việc sử dụng chung các đồ dùng học tập.
c. Không thể bị lây nhiễm.
2.4. Nếu trong gia đình bạn em có có người nhiễm HIV, em vẫn có thể chạy nhảy, đá bóng, đá cầu với bạn.
a. Đúng.
b. Sai.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
2.1 - d
2.2 - d
2.3 - c
2.4 - a
Câu 3
Quan sát các hình trang 36, 37 SGK và hoàn thành bảng sau:
Hình |
Nội dung |
Hình 1 |
|
Hình 2 |
|
Hình 3 |
|
Hình 4 |
Lời giải chi tiết:
Hình |
Nội dung |
Hình 1 |
Rủ bạn bị nhiễm HIV cùng chơi bắn bi, không xa lánh họ. |
Hình 2 |
Hai chị em ngồi buồn tâm sự vì các bạn không chơi với mình do bố bị nhiễm HIV. |
Hình 3 |
An ủi, động viên gia đình người bạn có mẹ bị nhiễm HIV. |
Hình 4 |
Tuyên truyền cho mọi người hiểu về HIV/AIDS, không phân biệt đối xử với người nhiễm HIV/AIDS. |
Câu 4
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
4.1. Các bạn ở hình 1, 3 trang 36, 37 SGK đã có thái độ như thế nào đối với người bị nhiễm HIV và gia đình của họ?
a. Thông cảm, hỗ trợ, động viên.
b. Cùng chơi, không xa lánh.
c. Cả hai ý trên.
4.2. Theo bạn, trẻ em có thể tham gia phòng tránh HIV/AIDS như thế nào?
a. Tìm hiểu, học tập về các đường lây nhiễm và cách phòng tránh HIV/AIDS.
b. Chủ động phòng tránh, ý thức được các nguy cơ lây nhiễm HIV và có hành vi tự bảo vệ trước các nguy cơ đó.
c. Hướng dẫn bạn bè cách phòng tránh.
d. Bày tỏ tiếng nói, suy nghĩ, nhu cầu, vẫn đề bức xúc của các em liên quan đến HIV/AIDS.
e. Thực hiện tất cả các điều trên.
Lời giải chi tiết:
4.1. c
4.2. e
Xem lại lí thuyết tại đây:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Phần 1: Con người và sức khỏe
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1: Sự sinh sản trang 5
- 👉 Bài 2 - 3: Nam hay nữ? trang 7
- 👉 Bài 4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? trang 10
- 👉 Bài 5: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? trang 11
- 👉 Bài 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì trang 13
- 👉 Bài 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già trang 15
- 👉 Bài 8: Vệ sinh ở tuổi dậy thì trang 16
- 👉 Bài 9 - 10: Thực hành: Nói "Không!" Đối với các chất gây nghiện trang 18
- 👉 Bài 11: Dùng thuốc an toàn trang 21
- 👉 Bài 12: Phòng bệnh sốt rét trang 23
- 👉 Bài 13: Phòng bệnh sốt xuất huyết trang 24
- 👉 Bài 14: Phòng bệnh viên não trang 26
- 👉 Bài 15: Phòng bệnh viên gan A trang 28
- 👉 Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS trang 31
- 👉 Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại trang 35
- 👉 Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ trang 37
- 👉 Bài 20 - 21: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 38
Xem thêm lời giải VBT Khoa học 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới