Bài 2 - 3: Nam hay nữ? trang 7
Bài làm:
Câu 1
Điền số thích hợp vào chỗ .... trong câu dưới đây:
Trong lớp bạn có ....... bạn nam và ....... bạn nữ.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.
Câu 2
Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai so với thực tế lớp bạn.
☐ a. Tất cả các bạn nam và nữ đều mặc đồng phục.
☐ b. Tất cả các bạn nữ đều để tóc dài, tất cả các bạn nam đều để tóc ngắn.
☐ c. Có một số bạn nữ để tóc ngắn.
☐ d. Có một số bạn nam để tóc dài.
☐ e. Tất cả các bạn nam và nữ đều chải tóc gọn gàng.
☐ g. Đầu tóc của các bạn nữ thường gọn gàng hơn các bạn nam.
☐ h) Các bạn nữ và nam đều hăng hái phát biểu ý kiến.
☐ i) Các bạn nữ thường hăng hái phát biểu ý kiến hơn các bạn nam.
☐ k) Một số bạn (cả nam và nữ) có giọng hát rất hay.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.
Câu 3
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Khi một em bé mới sinh, dựa vào cơ quan nào của cơ thể để biết đó là bé trai hay bé gái?
a. Cơ quan tuần hoàn.
b. Cơ quan tiêu hóa.
c. Cơ quan sinh dục.
d. Cơ quan hô hấp.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
c. Cơ quan sinh dục.
Câu 4
Đánh dấu × vài các cột trong bảng dưới đây cho phù hợp.
Nam |
Cả nam và nữ |
Nữ |
|
Dịu dàng |
|||
Mạnh mẽ |
|||
Kiên nhẫn |
|||
Tự tin |
|||
Có râu |
|||
Mang thai |
|||
Đá bóng |
|||
Trụ cột gia đình |
|||
Cho con bú |
|||
Chăm sóc con |
|||
Làm bếp giỏi |
|||
Làm giám đốc |
|||
Làm thư kí |
|||
Cơ quan sinh dục tạo ra trứng |
|||
Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng |
Lời giải chi tiết:
Nam |
Cả nam và nữ |
Nữ |
|
Dịu dàng |
× |
||
Mạnh mẽ |
× |
||
Kiên nhẫn |
× |
||
Tự tin |
× |
||
Có râu |
× |
||
Mang thai |
× |
||
Đá bóng |
× |
||
Trụ cột gia đình |
× |
||
Cho con bú |
× |
||
Chăm sóc con |
× |
||
Làm bếp giỏi |
× |
||
Làm giám đốc |
× |
||
Làm thư kí |
× |
||
Cơ quan sinh dục tạo ra trứng |
× |
||
Cơ quan sinh dục tạo ra tinh trùng |
× |
Câu 5
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
Sự khác biệt nào giữa nam và nữ là không thay đổi theo thời gian, nơi sống, màu da,...?
a. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
b. Sự khác biệt về tính cách giữa nam và nữ.
c. Sự khác biệt về sử dụng trang phục giữa nam và nữ.
d. Sự khác biệt về sở thích giữa nam và nữ.
Lời giải chi tiết:
Chọn đáp án:
a. Sự khác biệt về mặt sinh học giữa nam và nữ.
Câu 6
Viết chữ Đ vào ☐ trước câu đúng, chữ S vào ☐ trước câu sai so với thực tế lớp bạn.
☐ Lớp trưởng là nữ.
☐ Lớp trưởng là nam.
☐ Số học sinh nữ đạ học sinh giỏi nhiều hơn nam.
☐ Số học sinh nam đạt học sinh giỏi nhiều hơn nữ.
Lời giải chi tiết:
Dựa vào thực tế lớp bạn để trả lời.
Câu 7
Nêu ví dụ cho thấy có sự thay đổi trong quan niệm xã hội về vai trò của nam và nữ.
Lời giải chi tiết:
Trước kia |
Ngày nay |
- Trong gia đình: trước kia, nhiều người cho rằng phụ nữ phải tất cả các công việc nội trợ. - Trước đây, phụ nữ rất ít tham gia công tác xã hội và giữ các chức vụ trong bộ máy lãnh đạo, quản lí các ngành, các cấp.
|
- Ngày nay, ở nhiều gia đình, nam giới đã cùng chia sẻ với nữ giới trong việc chăm sóc gia đình (nấu ăn, trông con,...) - Ngày càng có nhiều phụ nữ tham gia công tác xã hội và giữ các chức vụ trong bộ máy lãnh đạo, quản lí các ngành, các cấp. Ví dụ: hiệu trưởng trường em là giáo viên nữ. |
Xem lại lí thuyết tại đây:
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Phần 1: Con người và sức khỏe
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Bài 1: Sự sinh sản trang 5
- 👉 Bài 4: Cơ thể chúng ta được hình thành như thế nào? trang 10
- 👉 Bài 5: Cần làm gì để cả mẹ và em bé đều khỏe? trang 11
- 👉 Bài 6: Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì trang 13
- 👉 Bài 7: Từ tuổi vị thành niên đến tuổi già trang 15
- 👉 Bài 8: Vệ sinh ở tuổi dậy thì trang 16
- 👉 Bài 9 - 10: Thực hành: Nói "Không!" Đối với các chất gây nghiện trang 18
- 👉 Bài 11: Dùng thuốc an toàn trang 21
- 👉 Bài 12: Phòng bệnh sốt rét trang 23
- 👉 Bài 13: Phòng bệnh sốt xuất huyết trang 24
- 👉 Bài 14: Phòng bệnh viên não trang 26
- 👉 Bài 15: Phòng bệnh viên gan A trang 28
- 👉 Bài 16: Phòng tránh HIV/AIDS trang 31
- 👉 Bài 17: Thái độ đối với người nhiễm HIV/AIDS trang 33
- 👉 Bài 18: Phòng tránh bị xâm hại trang 35
- 👉 Bài 19: Phòng tránh tai nạn giao thông đường bộ trang 37
- 👉 Bài 20 - 21: Ôn tập: Con người và sức khỏe trang 38
Xem thêm lời giải VBT Khoa học 5
Lớp 5 | Các môn học Lớp 5 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 5 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 5 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Bài tập phát triển năng lực Toán lớp 5
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 5
- Bài tập cuối tuần Toán 5
- Cùng em học toán lớp 5
- Vở bài tập Toán 5
- Cùng em học Toán 5
- SGK Toán lớp 5
- VNEN Toán lớp 5
- Giải bài môn toán lớp 5
Tiếng Việt
- Trắc nghiệm Tiếng Việt 5
- Bài tập cuối tuần Tiếng Việt 5
- Vở bài tập Tiếng Việt lớp 5
- Cùng em học Tiếng Việt 5
- SGK Tiếng Việt 5
- VNEN Tiếng Việt lớp 5
- Giải Tiếng Việt 5
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Đạo Đức
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5
- SBT Tiếng Anh lớp 5 mới
- Family & Friends Special Grade 5
- SGK Tiếng Anh lớp 5 Mới