Bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 166 SBT toán 8 tập 1

Giải bài 2.2 phần bài tập bổ sung trang 166 sách bài tập toán 8. Cho lục giác ABCDEF, có AB = BC = 3 cm và ED = 4 cm. Biết rằng ED song song với AB, AB vuông góc với BC, FE vuông góc với FA và FE = FA. ...

Đề bài

Cho lục giác \(ABCDEF,\) có \(AB = BC\) \(= 3\, cm\) và\( ED = 4 \,cm.\) Biết rằng \(ED\) song song với \(AB,\, AB\) vuông góc với \(BC, \,FE\) vuông góc với \(FA\) và \(FE = FA.\) Qua điểm \(A\) kẻ đường thẳng \(d\) song song với \(BC.\) Gọi \(K\) là giao điểm của \(d\) và \(ED,\) biết \(AK = 4\,cm,\, KD = 1\,cm.\) Tính diện tích của lục giác đó.

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Chia lục giác đã cho thành các hình thang, hình tam giác. Sau đó lần lượt tính diện tich hình thang và hình tam giác đã chia rồi tính diện tích hình lục giác đã cho của bài toán.

Lời giải chi tiết

Gọi \(H\) là giao điểm của hai đường thẳng \(ED\) và \(BC.\) Khi đó, \(ABHE\) là hình thang và diện tích hình thang \(ABHE\) là: \(S_1=\dfrac{1}{2}(AB+EH).BH\) \(= \dfrac{1}{2} (3+6).4=18\ (cm^2)\)

Diện tích tam giác vuông \(DHC\) là: \(S_2=\dfrac{1}{2} DH.HC\) \(=\dfrac{1}{2}.2.1=1\,(cm^2)\)

Trong tam giác vuông \(AKE\), theo định lý Pytago ta có:

\(A{E^2} = K{E^2} + K{A^2} \)\(= {3^2} + {4^2} = 25\)

Suy ra \(EA=5\,(cm)\)

Trong tam giác vuông \(FEA\) có \(FE=FA\) nên theo định lý Pytago ta có: 

\(F{E^2} + F{A^2} = E{A^2} \Leftrightarrow 2F{E^2} = 25\)

\(\Leftrightarrow  FE^2=\dfrac{25}{2}\)

Từ đó diện tích của tam giác \(FEA\) là: \(S_3= \dfrac{1}{2}.FA.FE = \dfrac{1}{2}F{E^2} \)\(= \dfrac{1}{2}.\dfrac{{25}}{2}=\dfrac{25}{4}\,(cm^2)\)

Vậy diện tích của lục giác đã cho là: \(S=S_1+S_3-S_2\) \(= 18+\dfrac{25}{4}-1=\dfrac{93}{4}\) \((cm^2)\)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải SBT Toán lớp 8

Giải sách bài tập đại số, hình học lớp 8 tập 1, tập 2. Giải tất cả các chương và các trang trong sách bài tập đại số và hình học với lời giải chi tiết, phương pháp giải ngắn nhất

PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 1

PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 1

PHẦN ĐẠI SỐ - SBT TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN HÌNH HỌC - SBT TOÁN 8 TẬP 2

CHƯƠNG 1: PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

CHƯƠNG 2: PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

CHƯƠNG 1: TỨ GIÁC

CHƯƠNG 2: ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

CHƯƠNG 3: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 4: BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG 3: TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG 4: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

ÔN TẬP CUỐI NĂM

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.