Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 8 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
Đề bài
Câu 1: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {3{x^2} - 3x - 8} \right)\)bằng?
A. -2. B. 5.
C. 9. D. 10.
Câu 2: Cho hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{x - 1}}\). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
(I) \(f(x)\)gián đoạn tại x = 1.
(II) \(f(x)\)liên tục tại x = 1.
(III) \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f(x) = \dfrac{1}{2}\)
A.Chỉ (I) B. Chỉ (II)
C. Chỉ (I) và (III) D. Chỉ (II) và (III)
Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
I. \(f(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và \(f(a).f(b) < 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) có nghiệm.
II. \(f(x)\) không liên tục trên [a;b] và \(f(a).f(b) \ge 0\) thì phương trình \(f(x) = 0\) vô nghiệm.
A. Chỉ I đúng B. Chỉ II đúng
C. Cả I và II đúng D. Cả I và II sai
Câu 4: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sin 5x}}{{5x}}\,\,\,,x \ne 0}\\{a + 2\,\,\,,x = 0}\end{array}} \right.\). Tìm a để \(f(x)\)liên tục tại x = 0.
A.1 B. -1
C. -2 D. 2
Câu 5: Chọn giá trị \(f(0)\)để hàm số \(f(x) = \dfrac{{\sqrt {2x + 1} - 1}}{{x(x + 1)}}\) liên tục tại x = 0.
A.1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Tìm a để hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{\sqrt {3x + 1} - 2}}{{{x^2} - 1}}\,\,\,,khi\,x > 1}\\{\dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}}\,\,\,,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.\) liên tục tại x = 1.
A. \(\dfrac{1}{2}\) B. \(\dfrac{1}{4}\)
C. \(\dfrac{3}{4}\) D. 1
Câu 7: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}\,\,,0 < x < 9}\\{m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x = 0}\\{\dfrac{3}{x}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,,x \ge 9}\end{array}} \right.\,\,\). Tìm m để \(f(x)\)liên tục trên \({\rm{[}}0; + \infty )\) là:
A. \(\dfrac{1}{3}\) B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\) D. 1
Câu 8: Cho hàm số \(f(x) = {x^3} - 1000{x^2} + 0,01\). Phương trình \(f(x) = 0\) có nghiệm thuộc khoảng nào trong các khoảng sau đây.
I.(-1;0) , II. (0;1) , III. ( 1;2).
A. Chỉ I B. Chỉ I và II
C. Chỉ II D. Chỉ III
Câu 9: Tính \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 9}}\)bằng?
A. \(\dfrac{1}{5}.\) B. \(\dfrac{2}{5}.\)
C. \(\dfrac{1}{2}.\) D. \(\dfrac{1}{3}.\)
Câu 10: Cho hàm số \(f(x) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{\sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{{x^3} - x + 6}}} \,\,\,\,\,;x \ne 3;x \ne 2}\\{b + \sqrt 3 \,\,\,\,\,\,;x = 3;b \in \mathbb{R}}\end{array}} \right.\). Tìm b để \(f(x)\)liên tục tại x = 3.
A. \(\sqrt 3 \) B. \( - \sqrt 3 \)
C. \(\dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\) D. \( - \dfrac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
Lời giải chi tiết
Câu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
Đáp án |
D |
C |
A |
B |
A |
C |
C |
B |
D |
D |
Câu 1: Đáp án D
Đặt \(f\left( x \right) = 3{x^2} - 3x - 8\). Hàm số xác định trên R
Giả sử \(\left( {{x_n}} \right)\) là một dãy số bất kì thỏa mãn \({x_n} > 0\)và \({x_n} \ne - 2\)và \({x_n} \to - 2\)khi \(n \to \infty \)
Ta có \(\lim f\left( {{x_n}} \right) = \lim \left( {3{x_n}^2 - 3{x_n} - 8} \right) = 10\)
\( \Rightarrow \mathop {\lim }\limits_{x \to - 2} \left( {3{x^2} - 3x - 8} \right) = 10\)
Câu 2: Đáp án D
\(f(x) = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{x - 1}} = \dfrac{{\sqrt x - 1}}{{\left( {\sqrt x - 1} \right)\left( {\sqrt x + 1} \right)}} = \dfrac{1}{{\left( {\sqrt x + 1} \right)}}\)
\(f(1) = \dfrac{1}{{\left( {\sqrt 1 + 1} \right)}} = \dfrac{1}{2}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 1} \dfrac{1}{{\sqrt x + 1}} = \dfrac{1}{2}\)
Ta thấy \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 1} f\left( x \right) = \dfrac{1}{2} = f\left( 1 \right)\)suy ra hàm số liên tục tại x=1
Câu 3 : Đáp án A
Câu 4 : Đáp án B
Đặt t=5x
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sin 5x}}{{5x}} = \mathop {\lim }\limits_{t \to 0} \dfrac{{\sin t}}{t} = 1\)
Để hàm số liên tục tại x=0 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = f\left( 0 \right)\)hay \(a + 2 = 1 \Rightarrow a = - 1\)
Câu 5 : Đáp án A
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{\sqrt {2x + 1} + 1}}{{x(x + 1)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{2x}}{{x(x + 1)(\sqrt {2x + 1} - 1)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{2}{{(x + 1)(\sqrt {2x + 1} - 1)}} = \dfrac{2}{2} = 1\end{array}\)
Để f(x) liên tục tại x=0 thì \(f(0) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f(x) = 1\)
Câu 6 : Đáp án C
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{\sqrt {3x + 1} - 2}}{{{x^2} - 1}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{{3\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 1} \right)\left( {\sqrt {3x + 1} + 2} \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} \dfrac{3}{{\left( {x + 1} \right)\left( {\sqrt {3x + 1} + 2} \right)}} = \dfrac{3}{8}\end{array}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} \dfrac{{a({x^2} - 2)}}{{x - 3}} = \dfrac{a}{2}\)
Để hàm số liên tục tại x=1 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ - }} f\left( x \right) \Leftrightarrow \dfrac{3}{8} = \dfrac{a}{2} \Rightarrow a = \dfrac{3}{4}\)
Câu 7 : Đáp án C
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{x}{{x\left( {3 + \sqrt {9 - x} } \right)}}\\ = \mathop {\lim }\limits_{x \to 0} \dfrac{1}{{\left( {3 + \sqrt {9 - x} } \right)}} = \dfrac{1}{6}\end{array}\)
\(f\left( 0 \right) = m\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} \dfrac{{3 - \sqrt {9 - x} }}{x} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} \dfrac{1}{{\left( {3 + \sqrt {9 - x} } \right)}} = \dfrac{1}{3}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} \dfrac{3}{x} = \dfrac{1}{3}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ + }} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {9^ - }} f\left( x \right)\). Hàm số liên tục tại x=9
Với \(x > 9\) thì \(f\left( x \right) = \dfrac{3}{x}\) liên tục
Vậy để \(f(x)\)liên tục trên \({\rm{[}}0; + \infty )\) thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 0} f\left( x \right) = f\left( 0 \right) \Leftrightarrow m = \dfrac{1}{6}\)
Câu 8: Đáp án B
\(\begin{array}{l}f( - 1) = - 1000,99\\f(0) = 0,01\\f(1) = - 998,99\\f(2) = - 3991,99\\ \Rightarrow f( - 1).f(0) < 0\\\,\,\,\,\,\,f(0).f(1) < 0\end{array}\)
Do đó f(x) =0 có nghiệm trong các khoảng I và II
Câu 9: Đáp án D
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{{x^2} - 4x + 3}}{{{x^2} - 9}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)}}{{\left( {x - 3} \right)\left( {x + 3} \right)}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \dfrac{{\left( {x - 1} \right)}}{{\left( {x + 3} \right)}} = \dfrac{1}{3}\)
Câu 10: Đáp án D
\(f\left( 3 \right) = b + \sqrt 3 \)
\(\begin{array}{l}\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to 3} \sqrt {\dfrac{{{x^2} + 1}}{{\left( {x + 2} \right)\left( {{x^2} - 2x + 3} \right)}}} \\ = \sqrt {\dfrac{{10}}{{5(9 - 6 + 3)}}} = \dfrac{{\sqrt 3 }}{3}\end{array}\)
Để hàm số liên tục tại x = 3 thì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to 3} f\left( x \right) = f\left( 3 \right) \Leftrightarrow \dfrac{{\sqrt 3 }}{3} = b + \sqrt 3 \Rightarrow b = \dfrac{{ - 2\sqrt 3 }}{3}\)
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 1 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 2 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 3 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 4 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 5 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 6 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Đề số 7 - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11 chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 11.
Đề thi giữa kì 1 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi giữa học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 1 Toán 11
- 👉 Đề cương học kì I
- 👉 Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
- 👉 Đề ôn tập học kì 1 – Có đáp án và lời giải
- 👉 Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi giữa kì 2 Toán 11
- 👉 Đề ôn tập giữa kì 2- Có đáp án và lời giải chi tiết
- 👉 Đề thi giữa học kì 2 của các trường có lời giải – Mới nhất
Đề thi học kì 2 Toán 11
Đề kiểm tra 15 phút Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 3 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hình học 11
Đề kiểm tra 1 tiết Toán 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 – Đại số và giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết ) - Chương 5 - Đại số và Giải tích 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Chương 1 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hình học 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hình học 11
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới