Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 8

Giải Đề kiểm tra 45 phút ( 1 tiết) - Đề số 2 - Chương 1 - Đại số 8

Đề bài

Bài 1. Rút gọn biểu thức: 

a) \(A = \left( {2x + 3} \right)\left( {4{x^2} - 6x + 9} \right) \)\(- 2\left( {4{x^3} - 1} \right).\)

b) \(B = {\left( {x - 1} \right)^3} - 4x\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\)\( + 3\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\).

Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a) \({x^2} - {y^2} - 3x + 3y\)

b) \({\left( {b - a} \right)^2} + \left( {a - b} \right)\left( {3a - 2b} \right)\)\( - {a^2} + {b^2}.\)

Bài 3. Tìm x, biết: \({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {3x + 4} \right)^2} = 0.\)  

Bài 4. Tìm m để đa thức \(A\left( x \right) = {x^4} - {x^3} + 6{x^2} - x + m\) chia cho đa thức \(B(x) = {x^2} - x + 5\) có số dư bằng 2.

Bài 5. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: \(P(x) =  - {x^2} + 2x + 5.\)


LG bài 1

Phương pháp giải:

Sử dụng qui tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức và các hằng đẳng thức: 

\(\begin{array}{l}
{\left( {a - b} \right)^3} = {a^3} - 3{a^2}b + 3a{b^2} + {b^3}\\
{a^3} + {b^3} = \left( {a + b} \right)\left( {{a^2} - ab + {b^2}} \right)
\end{array}\)

Lời giải chi tiết:

a) \(A = \left( {2x + 3} \right)\left( {4{x^2} - 6x + 9} \right) \)\(- 2\left( {4{x^3} - 1} \right)\)

\(=\left( {8{x^3} + 27} \right) - 2\left( {4{x^3} - 1} \right) \)

\(= 8{x^3} + 27 - 8{x^3} + 2 = 29.\)

b) \(B = {\left( {x - 1} \right)^3} - 4x\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\)\( + 3\left( {x - 1} \right)\left( {{x^2} + x + 1} \right)\).

\(= {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - 4x\left( {{x^2} - 1} \right) + 3\left( {{x^3} - 1} \right)\)

\( = {x^3} - 3{x^2} + 3x - 1 - 4{x^3} + 4x + 3{x^3} - 3 \)

\(=  - 3{x^2} + 7x - 4.\)


LG bài 2

Phương pháp giải:

Phối hợp nhiều phương pháp để phân tích đa thức thành nhân tử.

Lời giải chi tiết:

a) \({x^2} - {y^2} - 3x + 3y \)

\(= \left( {{x^2} - {y^2}} \right) - 3\left( {x - y} \right)\)

\(= \left( {x - y} \right)\left( {x + y - 3} \right).\)

b) \({\left( {b - a} \right)^2} + \left( {a - b} \right)\left( {3a - 2b} \right) \)\(- {a^2} + {b^2}\)

\(={\left( {a - b} \right)^2} + \left( {a - b} \right)\left( {3a - 2b} \right) \)\(- \left( {{a^2} - {b^2}} \right)\)

\(=\left( {a - b} \right)\left( {a - b + 3a - 2b - a - b} \right) \)

\(= \left( {a - b} \right)\left( {3a - 4b} \right).\)


LG bài 3

Phương pháp giải:

Biến đổi về dạng \(A\left( x \right).B\left( x \right) = 0 \)\(\Rightarrow A\left( x \right) = 0\) hoặc \(B(x)=0\)

Lời giải chi tiết:

Ta có:

\({\left( {2x - 1} \right)^2} - {\left( {3x + 4} \right)^2} =0\)

\(\Rightarrow \left( {2x - 1 + 3x + 4} \right)\left( {2x - 1 - 3x - 4} \right)=0\)

\(\Rightarrow \left( {5x + 3} \right)\left( { - x - 5} \right)=0\)

\(\Rightarrow 5x + 3 = 0\) hoặc \(-x-5 =  0\)

\( \Rightarrow x =  - {3 \over 5}\) hoặc \(x =  - 5.\)


LG bài 4

Phương pháp giải:

Đặt phép tính theo hàng dọc và cho phần dư bằng 2 để tìm m.

Lời giải chi tiết:

Từ phép chia trên ta thấy A(x) chia cho B(x) có dư bằng \(m-5\)

Theo đề bài, ta có: \(m - 5 = 2 \Rightarrow m = 7.\)


LG bài 5

Phương pháp giải:

Sử dụng: \(m - {\left( {x - a} \right)^2} \le m\) với mọi \(x\)

Lời giải chi tiết:

Ta có: 

\(P(x) =  - {x^2} + 2x + 5.\)

\(=  - {x^2} + 2x - 1 + 6 \)

\(= 6 - \left( {{x^2} - 2x + 1} \right)\)

\(= 6 - {\left( {x - 1} \right)^2} \le 6\) vì \({\left( {x - 1} \right)^2} \ge 0,\) với mọi x.

Vậy giá trị lớn nhất của P(x) bằng 6.

Dấu “=” xảy ra khi \(x - 1 = 0\) hay \(x = 1.\)

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải SGK Toán lớp 8

Giải bài tập toán lớp 8 như là cuốn để học tốt Toán lớp 8. Tổng hợp công thức, lý thuyết, phương pháp giải bài tập đại số và hình học SGK Toán lớp 8. Giai toan 8 xem mục lục giai toan lop 8 sach giao khoa duoi day

PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 1

PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 1

PHẦN ĐẠI SỐ - TOÁN 8 TẬP 2

PHẦN HÌNH HỌC - TOÁN 8 TẬP 2

CHƯƠNG I. PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA ĐA THỨC

CHƯƠNG II. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ

CHƯƠNG I. TỨ GIÁC

CHƯƠNG II. ĐA GIÁC, DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

CHƯƠNG III. PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG IV. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN

CHƯƠNG III. TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

CHƯƠNG IV. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU

ÔN TẬP CUỐI NĂM - TOÁN 8

Xem Thêm

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.