Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10 - Đề số 3 có lời giải chi tiết
Đề bài
Câu 1: Căn cứ để phân biệt các kiểu dinh dưỡng ở vi sinh vật gồm
A. nguồn năng lượng và khí CO2.
B. nguồn cacbon và nguồn năng lượng.
C. ánh sáng và nhiệt độ.
D. ánh sáng và nguồn cacbon.
Câu 2: Mêzôxôm - điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn - có nguồn gốc từ bộ phận nào?
A. Vùng nhân B. Màng sinh chất
C. Tế bào chất D. Thành tế bào
Câu 3: Cho các nhận định về sự khác biệt giữa kết quả kì cuối I với kì cuối II giảm phân như sau:
Nhận định phân biệt đúng là
A. (II). B. (I).
C. (III). D. (IV).
Câu 4: Ruồi giấm có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 8. Theo lý thuyết, số nhiễm sắc thể có trong mỗi tinh trùng là
A. 8 B. 4
C. 16 D. 2
Câu 5: Khi nói về ảnh hưởng của nhiệt độ đến vi sinh vật, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
(1) Người ta sử dụng nhiệt độ cao để thanh trùng.
(2) Dựa vào khả năng chịu nhiệt, chia làm 2 nhóm vi sinh vật là vi sinh vật ưa ấm và vi sinh vật ưa nhiệt.
(3) Nhiệt độ thấp trong tủ lạnh làm cho vi sinh vật gây bệnh ở người sẽ chết.
(4) Vi sinh vật kí sinh động vật thích hợp nhiệt độ từ 30oC–40oC.
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 6: Ở một loài động vật (2n=40), có 5 tế bào sinh dục đực vùng chín thực hiện quá trình giảm phân, số nhiễm sắc thể có trong tất cả các tế bào con sau giảm phân là:
A. 800 B. 200
C. 600 D. 400
Câu 7: Ở tảo sự hô hấp hiếu khí diễn ra tại:
A. Tế bào chất
B. ti thể
C. Trong các bào quan
D. Màng sinh chất
Câu 8: Sắc tố quang hợp của lá cây rau ngót (có màu xanh đậm) là
A. diệp lục và carotenoid.
B. caroten và xantophyll.
C. Caroten và phicobilin
D. diệp lục.
Câu 9: Quá trình phân chia liên tiếp của một nhóm tế bào người (2n = 46) đã tạo ra tất cả 2576 NST ở thế hệ cuối cùng. Biết rằng trong quá trình này môi trường đã cung cấp nguồn nguyên liệu tương đương với 2254 NST ở trạng thái chưa nhân đôi. Số tế bào ban đầu và số lần phân chia của chúng lần lượt là:
A. 7 tế bào ; 3 lần phân chia
B. 6 tế bào ; 2 lần phân chia
C. 7 tế bào ; 4 lần phân chia
D. 8 tế bào ; 3 lần phân chia
Câu 10: Cây xanh có khả năng tổng hợp chất hữu cơ từ CO2 và H2O dưới tác dụng của năng lượng ánh sáng. Quá trình chuyển hóa năng lượng kèm theo quá trình này là:
A. Chuyển hóa từ hóa năng sang quang năng.
B. Chuyển hóa từ quang năng sang hóa năng.
C. Chuyển hóa từ nhiệt năng sang quang năng.
D. Chuyển hóa từ hóa năng sang nhiệt năng.
Câu 11: Trong nuôi cấy liên tục, pha tiềm phát chỉ diễn ra khi cho chất dinh dưỡng:
A. lần 2. B. lần 3.
C. lần 4. D. lần 1.
Câu 12: Clo có khả năng diệt vi sinh vật có hại nên người ta thường sử dụng clo vào việc
A. thanh trùng nước máy, nước bể bơi.
B. thuốc uống diệt khuẩn ở người và động vật.
C. tẩy uế và ướp xác.
D. sát trùng vết thương sâu trong giải phẫu.
Câu 13: Trong sơ đồ chuyển hoá sau đây
chất X là
A. rượu êtilic B. axit lactic
C. axit xitric D. axit axêtic
Câu 14: Nuôi cấy một quần thể vi khuẩn với số lượng ban đầu là 5 ×105 tế bào, sau 5 giờ nuôi cấy, số lượng tế bào trong quần thể là 512×106 tế bào. Cho biết thời gian phân chia mỗi lần là như nhau, trong thời gian này không có tế bào bị chết. Thời gian thế hệ của vi khuẩn trên là
A. 60 phút. B. 30 phút.
C. 90 phút. D. 120 phút.
Câu 15: Con người có thể sử dụng các tia nào sau đây để diệt vi sinh vật có hại ?
A. tia tử ngoại B. tia gamma
C. tia chớp D. A và B
Câu 16: Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là
A. NADH B. ATP
C. ADP D. FADH2
Câu 17: Hình vẽ bên minh họa tế bào đang ở kì nào của nguyên phân?
A. Kì cuối. B. Kì giữa.
C. Kì đầu. D. Kì sau.
Câu 18: Đặc điểm nào sau đây không phải của vi sinh vật?
A. Kích thước cơ thể nhỏ bé, chỉ nhìn rõ dưới kính hiển vi.
B. Cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là đa bào phức tạp.
C. Sinh trưởng, sinh sản rất nhanh, phân bố rộng.
D. Gồm nhiều nhóm phân loại khác nhau.
Câu 19: Hai hợp tử của một loài có bộ nhiễm sắc thế 2n = 24 nguyên phân liên tiếp một số đợt, biết rằng mỗi hợp tử đều nguyên phân 5 lần, môi trường tế bào đã cung cấp nguyên liệu tương ứng để tạo nên bao nhiêu nhiễm sắc thế đơn mới ?
A. 1536. B. 1488.
C. 768. D. 744.
Câu 20: Trong thời gian 200 phút, từ một tế bào vi khuẩn đã phân bào tạo ra tất cả 32 tế bào mới. Hãy cho biết thời gian cần thiết cho một thế hệ của tế bào trên là bao nhiêu?
A. 2 giờ B. 60 phút
C. 40 phút D. 20 phút
Lời giải chi tiết
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
1.B |
2.B |
3.A |
4.B |
5.B |
6.D |
7.B |
8.A |
9.A |
10.B |
11.D |
12.A |
13.B |
14.B |
15.D |
16.B |
17.C |
18.B |
19.B |
20.C |
Câu 1 (NB):
Căn cứ vào nguồn năng lượng và nguồn cacbon ta chia ra các kiểu dinh dưỡng: quang tự dưỡng, quang dị dưỡng, hóa tự dưỡng, hóa dị dưỡng.
Chọn B
Câu 2 (TH):
Mêzôxôm - điểm tựa trong phân đôi của vi khuẩn - có nguồn gốc từ màng sinh chất.
Chọn B
Câu 3 (TH):
Nhận định phân biệt đúng là II.
Ý I sai, ở kì cuối GP II, NST tồn tại ở trạng thái đơn.
Ý III sai, ở kì cuối II, tế bào con có n NST đơn; tế bào tham gia GP GP I có 2n NST kép.
Ý IV sai, ở kì cuối I, tế bào con có n NST kép, tế bào mẹ có 2n NST kép.
Chọn A
Câu 4 (NB):
Trong mỗi tinh trùng có n NST = 4
Chọn B
Câu 5 (TH):
(1) đúng (SGK Sinh 10 trang 107)
(2) sai, dựa vào khả năng chịu nhiệt chia VSV thành 4 nhóm: VSV ưa lạnh, ưa ấm, ưa nhiệt, ưa siêu nhiệt.
(3) sai, nhiệt độ thấp chỉ kìm hãm sự sinh trưởng của VSV mà không giết chết được VSV.
(4) đúng.
Chọn B
Câu 6 (VD):
Phương pháp:
Trong giảm phân, các NST được nhân đôi 1 lần
Cách giải:
5 tế bào sinh dục chín giảm phân, các NST trong 5 tế bào này được nguyên phân 1 lần.
Số NST trong các tế bào con là: 5×2n×21 =400 NST.
Chọn D
Câu 7 (NB):
Sự hô hấp hiếu khí xảy ra ở ti thể
Chọn B
Câu 8 (NB):
Sắc tố quang hợp của lá cây rau ngót (có màu xanh đậm) là diệp lục và carotenoid.
Câu 9 (VD):
Phương pháp:
1 tế bào 2n nhân đôi n lần tạo 2n tế bào con 2n
Môi trường cung cấp 2n(2n – 1) NST đơn
Cách giải:
Giả sử số tế bào ban đầu là a, số lần nguyên phân là x.
Ở thế hệ cuối cùng có a2x tế bào chứa 2576NST = 2na2x
Môi trường cung cấp 2254 NST = 2na(2x – 1)
Ta có: 2576 – 2254 = 322 = 2na2x - 2na(2x – 1) →2na = 322 → a =7 tế bào.
Thay a = 7 vào 2576NST = 2na2x ta tính được x = 3
Chọn A
Câu 10 (TH):
Cây xanh có khả năng quang hợp, tổng hợp chất hữu cơ từ chất vô cơ, chuyển hóa quang trong ánh sáng mặt trời thành hóa năng trong các liên kết hóa học.
Chọn B
Câu 11 (NB):
Trong nuôi cấy liên tục, pha tiềm phát chỉ diễn ra khi cho chất dinh dưỡng ở lần đầu tiên.
Vi sinh vật phải làm quen thích ứng với môi trường.
Chọn D
Câu 12 (NB):
Người ta thường sục khí clo vào nước để thanh trùng nước máy, nước bể bơi.
Chọn A
Câu 13 (NB):
Vi khuẩn lactic sẽ tiến hành lên men lactic tạo ra axit lactic.
Chọn B
Câu 14 (VD):
Sử dụng công thức tính số tế bào tạo thành sau n lần phân chia: Nt = N0 × 2n
Ta có Nt = 512.106; N0 = 5.105 → n = 10
Đổi 5 giờ = 300 phút.
Thời gian thế hệ là: \(\dfrac{{300}}{{10}} = 30'\)
Chọn B
Câu 15 (VD):
Dựa vào mức độ ảnh hưởng của ánh sáng đối với sự sinh trưởng vi sinh vật thì tia tử ngoại, tia gamma, tia Ronghen, tia vũ trụ có khả năng là ion hóa hoặc biến tính các axit nucleic, protein của chúng dẫn đến vi sinh vật có thể chết.
Chọn D.
Câu 16 (NB):
Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp tế bào là ATP.
Chọn B
Câu 17 (NB):
Ta thấy các NST kép đang co xoắn, màng nhân dần tiêu biến. Đây là kì đầu của nguyên phân.
Chọn C
Câu 18 (TH):
Vi sinh vật không có đặc điểm B.
VSV là cơ thể đơn bào nhân sơ hoặc nhân thực, một số là tập hợp đơn bào.
Chọn B
Câu 19 (TH):
Phương pháp:
Bộ NST của loài là 2n, 1 tế bào nguyên phân k lần, môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương số NST đơn: 2n (2k – 1)
Cách giải:
Áp dụng công thức trên ta có môi trường cung cấp nguyên liệu tương đương số NST đơn: 2×2n (2k – 1)= 2×24(25 – 1)= 1488
Chọn B
Câu 20 (TH):
Gọi số lần nhân đôi là n, ta có 2n = 32 → n=5
Thời gian cho 1 lần phân bào là 200:5 = 40 phút
Chọn C
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10
Xem thêm lời giải Vở bài tập Sinh học 8
CHƯƠNG 1. KHÁI QUÁT VỀ CƠ THỂ NGƯỜI
- 👉 Bài 2. Cấu tạo cơ thể người
- 👉 Bài 3. Tế bào
- 👉 Bài 4. Mô
- 👉 Bài 5. Thực hành Quan sát tế bào và mô
- 👉 Bài 6. Phản xạ
CHƯƠNG 2. VẬN ĐỘNG
- 👉 Bài 7. Bộ xương
- 👉 Bài 8. Cấu tạo và tính chất của xương
- 👉 Bài 9. Cấu tạo và tính chất của cơ
- 👉 Bài 10. Hoạt động của cơ
- 👉 Bài 11. Tiến hóa của hệ vận động. Vệ sinh hệ vận động
- 👉 Bài 12. Thực hành Tập sơ cứu và băng bó cho người gãy xương
CHƯƠNG 3. TUẦN HOÀN
- 👉 Bài 13. Máu và môi trường trong cơ thể
- 👉 Bài 14. Bạch cầu - Miễn dịch
- 👉 Bài 15. Đông máu và nguyên tắc truyền máu
- 👉 Bài 16. Tuần hoàn máu và lưu thông bạch huyêt
- 👉 Bài 17. Tim và mạch máu
- 👉 Bài 18. Vận chuyển máu qua hệ mạch
- 👉 Bài 19. Thực hành Sơ cứu cầm máu
CHƯƠNG 4. HÔ HẤP
- 👉 Bài 20. Hô hấp và các cơ quan hô hấp
- 👉 Bài 21. Hoạt động hô hấp
- 👉 Bài 22. Vệ sinh hô hấp
- 👉 Bài 23. Thực hành Hô hấp nhân tạo
CHƯƠNG 5. TIÊU HÓA
- 👉 Bài 24. Tiêu hóa và các cơ quan tiêu hóa
- 👉 Bài 25. Tiêu hóa ở khoang miệng
- 👉 Bài 26. Thực hành Tìm hiểu hoạt động của enzim trong nước bọt
- 👉 Bài 27. Tiêu hóa ở dạ dày
- 👉 Bài 28. Tiêu hóa ở ruột non
- 👉 Bài 29. Hấp thụ chất dinh dưỡng và thải phân
- 👉 Bài 30. Vệ sinh tiêu hóa
CHƯƠNG 6. TRAO ĐỔI CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG
- 👉 Bài 31. Trao đổi chất
- 👉 Bài 32. Chuyển hóa
- 👉 Bài 33. Thân nhiệt
- 👉 Bài 34. Vitamin và muối khoáng
- 👉 Bài 35. Ôn tập học kì 1
- 👉 Bài 36. Tiêu chuẩn ăn uống. Nguyên tắc lập khẩu phần
- 👉 Bài 37. Thực hành Phân tích một khẩu phần cho trước
CHƯƠNG 7. BÀI TIẾT
- 👉 Bài 38. Bài tiết và cấu tạo hệ bài tiết nước tiểu
- 👉 Bài 39. Bài tiết nước tiểu
- 👉 Bài 40. Vệ sinh hệ bài tiết nước tiểu
CHƯƠNG 8. DA
CHƯƠNG 9. THẦN KINH VÀ GIÁC QUAN
- 👉 Bài 43. Giới thiệu chung về hệ thần kinh
- 👉 Bài 44. Thực hành Tìm hiểu chức năng (liên quan đến cấu tạo) của tủy sống
- 👉 Bài 45. Dây thần kinh tủy
- 👉 Bài 46. Trụ não, tiểu não, não trung gian
- 👉 Bài 47. Đại não
- 👉 Bài 48. Hệ thần kinh sinh dưỡng
- 👉 Bài 49. Cơ quan phân tích thị giác
- 👉 Bài 50. Vệ sinh mắt
- 👉 Bài 51. Cơ quan phân tích thính giác
- 👉 Bài 52. Phản xạ không điều kiện và phản xạ có điều kiện
- 👉 Bài 53. Hoạt động thần kinh cấp cao ở người
- 👉 Bài 54. Vệ sinh hệ thần kinh
CHƯƠNG 10. NỘI TIẾT
- 👉 Bài 55. Giới thiệu chúng hệ nội tiết
- 👉 Bài 56. Tuyến yên, tuyến giáp
- 👉 Bài 57. Tuyến tụy và tuyến trên thận
- 👉 Bài 58. Tuyến sinh dục
- 👉 Bài 59. Sự điều hòa và phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết
CHƯƠNG 11. SINH SẢN
- 👉 Bài 60. Cơ quan sinh dục nam
- 👉 Bài 61. Cơ quan sinh dục nữ
- 👉 Bài 62. Thụ tinh, thụ thai và phát triển của thai
- 👉 Bài 63. Cơ sở khoa học của các biện pháp tránh thai
- 👉 Bài 64. Các bệnh lây truyền qua đường tình dục (bệnh tình dục)
- 👉 Bài 65. Đại dịch AIDS - Thảm họa của loài người
- 👉 Bài 66. Ôn tập - Tổng kết
PHẦN BA. SINH HỌC VI SINH VẬT
- 👉 CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- 👉 CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra giữa kì 2 Sinh 10
- 👉 CHƯƠNG III. VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
CHƯƠNG I. CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương I - Phần 3 - Sinh học 10
CHƯƠNG II. SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương II - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương II - Phần 3 - Sinh học 10
CHƯƠNG III. VIRUS VÀ BỆNH TRUYỀN NHIỄM
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương III - Phần 3 - Sinh học 10
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới