Đề số 3 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
Đề bài
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (25 câu)
Câu 1. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn thì
A. không thể có hiện tượng phản xạ toàn phần
B. có thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
C. hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi i < igh
D. luôn luôn xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần
Câu 2. Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 90 thì góc khúc xạ là 80. Tính vận tốc ánh sáng trong môi trường A. Biết vận tốc ánh sáng trong môi trường B là 2.105 km/s.
A. 2,25.105 km/s. B. 2,3.105 km/s.
C. 1,8.105 km/s. D. 2,5.105 km/s.
Câu 3. Một chùm tia song song hẹp truyền trong không khí tới gặp mặt thoáng của một chất lỏng có chiết suất n với góc tới i = 60° ta có tia phản xạ vuông góc với tia khúc xạ. Góc lệch của tia sáng đi vào chất lỏng là
A. 15° B. 45°
C. 30° D. 60°
Câu 4. Một người nhìn hòn sỏi dưới đáy một bể nước thấy ảnh của nó dường như cách mặt nước một khoảng 120cm. Chiết suất của nước là n = \(\dfrac{4}{3}\). Độ sâu của bể nước là
A.10cm B. 16cm
C. 16dm D. 100cm
Câu 5. Ánh sáng truyền trong môi trường có chiết suất n1, tới mặt phân cách với môi trường có chiết suất n2 với góc tới i ≠ 0. Xét các điều kiện sau:
(1) n2 > n1
(2) n2 < n1
(3) sini ≥ n2/n1
(3) sini ≤ n2/n1
Nếu muốn có phản xạ toàn phần thì (các) điều kiện là
A.(1). B. (2).
C. (1) và (4). D. (2) và (3).
Câu 6. Một tia sáng truyền trong hai môi trường theo đường truyền như hình vẽ. Chỉ ra câu sai.
A. α là góc tới giới hạn
B. Với i > α sẽ có phản xạ toàn phần
C. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) chỉ có phản xạ thông thường
D. Nếu ánh sáng truyền từ (2) tới (1) không thể có phản xạ
Câu 7. Chiếu một tia sáng đơn sắc từ chân không vào một khối chất trong suốt với góc tới 450 thì góc khúc xạ bằng 300. Chiết suất tuyệt đối của môi trường này là
A. \(\sqrt 3 \) B. 1,33.
C. \(\sqrt[{}]{2}\). D. 1,5
Câu 8. Một người thợ săn cá nhìn con cá dưới nước theo phương thẳng đứng. Cá cách mặt nước40 cm, mắt người cách mặt nước60 cm. Chiết suất của nước là \(\dfrac{4}{3}\). Mắt người nhìn thấy ảnh của con cá cách mắt một khoảng là
A.95 cm. B.85 cm.
C.80 cm. D.90 cm
Câu 9. Một lăng kính có tiết diện thẳng là tam giác đều, ba mặt như nhau, chiết suất n = \(\sqrt 3 \), được đặt trong không khí. Chiếu tia sáng đơn sắc nằm trong mặt phẳng tiết diện thẳng, vào mặt bên của lăng kính với góc tới i= 600. Góc lệch D của tia ló và tia tới bằng
A. 600 B. 450
C. 300 D. 900
Câu 10. Lăng kính có góc chiết quang A = 300 và chiết suất n = \(\sqrt 2 \). Tia ló truyền thẳng ra không khí vuông góc với mặt thứ hai của lăng kính khi góc tới i1 có giá trị:
A. 300. B. 600
C. 450. D. 350
Câu 11. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f cho ảnh thật cách thấu kính một đọan d’ =2f . Khi đó khoảng cách từ vật tới ảnh là
A.2f. B.3f.
C.5f. D.4f
Câu 12. Một lăng kính có chiết suất n, đặt trong không khí, có góc chiết quang A, nhận một tia sáng tới vuông góc với mặt bên AB và tia ló sát mặt bên AC của lăng kính. Chiết suất n của lăng kính xác định bởi
A. n = \(\dfrac{1}{{\sin A}}\)
B. n = sini
C. n = sinA
D. n = \(\dfrac{1}{{\sin (A + i)}}\)
Câu 13. Chọn phát biểu đúng với vật thật đặt trước thấu kính.
A.Thấu kính hội tụ luôn tạo chùm tia ló hội tụ
B. Thấu kính phân kì luôn tạo chùm tia ló phân kì
C. Ảnh của vật tạo bởi thấu kính không thể bằng vật
D. Ảnh của vật qua thấu kính phân kì là ảnh thật
Câu 14. Vật sáng đặt trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f, cách thấu kính một khỏang d. Nếu d>f , bao giờ cũng có ảnh
A. luôn nhỏ hơn vật.
B. cùng kích thước với vật.
C. ảo.
D. ngược chiều với vật.
Câu 15. Vị trí của vật và ảnh cho bởi thấu kính L trường hợp nào sau đây là sai?
A. Cho vật tiến lại gần L, ảnh di chuyển cùng chiều với vật
B. Cho vật tiến ra xa L, ảnh di chuyển ngược chiều với vật
C. Vật ở rất xa thì ảnh ở tiêu diện ảnh
D. Ảnh ở rất xa thì vật ở tiêu diện vật
Câu 16. Vật sáng phẳng, nhỏ AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính có tiêu cự f =30 cm. Qua thấu kính vật cho một ảnh thật có chiều cao gấp 2 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là
A.60cm B.45cm
C. 30cm D. 20cm
Câu 17. Thấu kính hội tụ có tiêu cự5 cm. A là điểm vật thật trên trục chính, cách thấu kính10 cm, Aꞌ là ảnh của A. Tính khoảng cách AAꞌ.
A.16 cm. B.24cm
C. 10cm D.20cm
Câu 18. Một vật sáng phẳng AB có chiều cao H đặt vuông góc với trục chính của thấu kính và ở trước thấu kính. Khi di chuyển thấu kính giữa vật và màn, có hai vị trí cho ảnh rõ nét trên màn. Các ảnh trên màn có chiều cao lần lượt là h1 và h2. Khoảng cách giữa vật sáng và màn ảnh không đổi. Chiều cao H tính theo h1 và h2 là:
A.\(H = \sqrt {{h_1} + {h_2}} \)
B. \(H = \sqrt {{h_1}{h_2}} \)
C.\(H = \dfrac{{{h_1}}}{{{h_2}}}\)
D.\(H = \dfrac{{{h_1}}}{{{h_1} + {h_2}}}\)
Câu 19. Vật sáng phẳng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính cho ảnh lớn gấp 3 lần vật. Khi dịch chuyển vật gần thêm một khoảng8 cm thì thấy ảnh có độ lớn không đổi. Tính tiêu cự của thấu kính.
A.10cm B.20cm
C.12cm D.30cm
Câu 20. Mắt của một người có điểm cực viễn cách mắt50 cm. Mắt người này
A.không có tật B.bị tật cận thị
C.bị tật lão thị D. bị tật viễn thị
Câu 21. Trường hợp nào dưới đây, mắt nhìn thấy vật ở xa vô cực?
A.Mắt không có tật, không điều tiết
B.Mắt không có tật và điều tiết tối đa
C.Mắt cận không điều tiết
D.Mắt viễn không điều tiết
Câu 22. Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ tụ - 4dp, nhìn rõ được các vật ở vô cực. Điểm cực viễn của mắt người ấy khi không đeo kính cách mắt một khoảng là
A. OCV = 40cm
B. OCV = 4cm
C. OCV = 25cm
D. OCV = 400cm
Câu 23. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40cm. Để có thể nhìn thấy vật gần nhất cách mắt 25cm, người đó cần đeo sát mắt một kính có độ tụ bằng
A. 1,5 điôp.
B. - 1,5 điôp.
C. - 1,25 điôp.
D. 1,25 điôp.
Câu 24. Một học sinh bố trí thí nghiệm theo sơ đồ như hình vẽ. Thấu kính phân kì L có tiêu cự-10 cm. Khoảng cách từ ảnh tạo bởi thấu kính đến màn có giá trị nào?
A.60cm B. 70cm
C. 80cm D.100cm
Câu 25. Khi chiếu tia sáng đơn sắc qua lăng kính có tiết diện là tam giác đều với góc tới i1 = 450 thì góc khúc xạ r1 bằng góc tới r2 ( hình vẽ). Góc lệch của tia sáng qua lăng kính khi đó là
A. 450 B. 300
C. 900 D. 600
B. PHẦN TỰ LUẬN (01câu)
Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cmvà cách thấu kính 14 cm (điểm A nằm trên trục chính).
1. Vẽ hình sự tạo thành ảnh A’B’ của AB qua thấu kính.
2. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và khoảng cách từ ảnh đến vật.
3. Thay thấu kính hội tụ bằng thấu kính phân kỳ có cùng độ lớn tiêu cự. Vẽ hình sự tạo thành ảnh A”B” của AB qua thấu kính phân kỳ vừa thay.
Lời giải chi tiết
A. TRẮC NGHIỆM: 7 ĐIỂM
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
B |
A |
C |
C |
D |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
C |
D |
A |
C |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
A |
D |
D |
B |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
B |
D |
B |
C |
B |
21 |
22 |
23 |
24 |
25 |
A |
C |
A |
C |
B |
B. TỰ LUẬN: 3 ĐIỂM
1. Vẽ đúng hình tạo ảnh qua TKHT
2. Tính đúng
d’ = df/(d - f) = 14.10/(14 - 10) = 35cm
Khoảng cách từ ảnh đến vật:
d + d’ = 14 + 35 = 49cm
3. Vẽ đúng hình về sự tạo ảnh qua TKPK
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề ôn tập học kì 2 – Có đáp án và lời giải
Bài tập & Lời giải:
- 👉 Đề số 1 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 2 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 4 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 6 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 7 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
- 👉 Đề số 8 - Đề kiểm tra học kì 2 - Vật lí 11
Lý thuyết:
Xem thêm lời giải SGK Vật lí lớp 11
CHƯƠNG I. ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
- 👉 Bài 1. Điện tích, định luật Cu-lông
- 👉 Bài 2. Thuyết electron - Định luật bảo toàn điện tích
- 👉 Bài 3. Điện trường và cường độ điện trường - Đường sức điện
- 👉 Bài 4. Công của lực điện
- 👉 Bài 5. Điện thế - Hiệu điện thế
- 👉 Bài 6. Tụ điện
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 1 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 1 – Vật lý 11
CHƯƠNG II. DÒNG ĐIỆN KHÔNG ĐỔI
- 👉 Bài 7. Dòng điện không đổi, nguồn điện
- 👉 Bài 8. Điện năng - Công suất điện
- 👉 Bài 9. Định luật ôm đối với toàn mạch
- 👉 Bài 10. Ghép các nguồn điện thành bộ
- 👉 Bài 11. Phương pháp giải một số bài toán về toàn mạch
- 👉 Bài 12. Thực hành: Xác định suất điện động và điện trở trong của một pin điện hóa
CHƯƠNG III. DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG
- 👉 Bài 13. Dòng điện trong kim loại
- 👉 Bài 14. Dòng điện trong chất điện phân
- 👉 Bài 15. Dòng điện trong chất khí
- 👉 Bài 16. Dòng điện trong chân không
- 👉 Bài 17. Dòng điện trong chất bán dẫn
- 👉 Bài 18. Thực hành: Khảo sát đặc tính chỉnh lưu của điôt bán dẫn và đặc tính khuếch đại của tranzito
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 2 + 3 – Vật lý 11
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MỚI NHẤT CÓ LỜI GIẢI
CHƯƠNG IV. TỪ TRƯỜNG
- 👉 Bài 19. Từ trường
- 👉 Bài 20. Lực từ - Cảm ứng từ
- 👉 Bài 21. Từ trường của dòng điện chạy trong các dây dẫn có hình dạng đặc biệt
- 👉 Bài 22. Lực Lo-ren-xơ
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 4 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 4 – Vật lý 11
CHƯƠNG V. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ
- 👉 Bài 23. Từ thông, cảm ứng điện từ
- 👉 Bài 24. Suất điện động cảm ứng
- 👉 Bài 25. Tự cảm
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 5 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 5 – Vật lý 11
CHƯƠNG VI. KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
- 👉 Bài 26. Khúc xạ ánh sáng
- 👉 Bài 27. Phản xạ toàn phần
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 6 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 6 – Vật lý 11
CHƯƠNG VII. MẮT. CÁC DỤNG CỤ QUANG
- 👉 Bài 28. Lăng kính
- 👉 Bài 29. Thấu kính mỏng
- 👉 Bài 30. Giải bài toán về hệ thấu kính
- 👉 Bài 31. Mắt
- 👉 Bài 32. Kính lúp
- 👉 Bài 33. Kính hiển vi
- 👉 Bài 34. Kính thiên văn
- 👉 Bài 35. Thực hành: Xác định tiêu cự của thấu kính phân kì
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút – Chương 7 – Vật lý 11
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) – Chương 7 – Vật lý 11
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - VẬT LÍ 11
Xem Thêm
Lớp 11 | Các môn học Lớp 11 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 11 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 11 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 11
- SBT Toán lớp 11 Nâng cao
- SBT Toán 11 Nâng cao
- SGK Toán 11 Nâng cao
- SBT Toán lớp 11
- SGK Toán lớp 11
Vật Lý
- SBT Vật lí 11 Nâng cao
- SGK Vật lí lớp 11 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 11
- SGK Vật lí lớp 11
- Giải môn Vật lí lớp 11
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 11
- SBT Hóa học 11 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 11 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 11
- SGK Hóa lớp 11
Ngữ Văn
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 11
- SGK Sinh lớp 11
- Giải môn Sinh học lớp 11
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 11 mới
- SBT Tiếng Anh lớp 11
- SGK Tiếng Anh lớp 11
- SBT Tiếng Anh lớp 11 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 11 Mới