Đề số 5 - Đề kiểm tra học kì 2 (Đề thi học kì 2) – Địa lí 8
Đề bài
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Chọn câu đúng nhất.
Câu 1. Cơ sở tự nhiên để nước ta phát triển một nền nông nghiệp nhiệt đới đa dạng là:
A. Thiên nhiên nước ta là thiên nhiên nhiệt đói gió mùa ấm.
B. Cây trổng nhiệt đới chiếm trên 85% cây trồng.
C. Có nhiều loại cây trổng.
D. Sản xuất nông nghiệp tiến hành thâm canh, xen canh, đa canh.
Câu 2. Theo đường chim bay hướng Tây Bắc - Đông Nam từ Phan-xip-ăng tới thành phố Thanh Hoá dài bao nhiêu km?
A. 300km.
B. 320km.
C. 350km.
D. 360km.
Câu 3. Nền địa chất của khu núi cao Hoàng Liên Sơn không có những loại đá nào sau đây?
A. Đá mắcma.
B. Đá mắcma xâm nhập.
C. Đá mắcma phun trào.
D. Đá trầm tích.
Câu 4. Sườn của cao nguyên Mộc Châu thường dốc đứng do:
A. Xói mòn.
B. Sông ngòi trẻ và được cấu tạo địa châ't là đá vôi.
C. Mưa theo mùa.
D. Rừng bị tàn phá.
Câu 5. Thảm thực vật chủ yếu của khu núi cao Hoàng Liên Sơn là:
A. Rừng cận nhiệt.
B. Rừng nhiệt đới.
C. Rừng ôn đới.
D. Rừng hỗn giao.
Câu 6. Nhiệt độ của trạm khí tượng Hoàng Liên Sơn thấp nhất so với trạm Mộc Chầu và Thanh Hoá vì:
A. Nhiệt độ trung bình năm chỉ có 12,8°C.
B. Tháng cao nhất nhiệt độ chỉ lên đến 16,4°C.
C. Trạm Hoàng Liên Sơn nằm trên độ cao 2.170m.
D. Một năm có 4 tháng nhiệt độ dưới 10°C.
Câu 7. Trạm Hoàng Liên Sơn có lượng mưa cao nhất so với trạm Mộc Châu và Thanh Hoá vì:
A. Lượng mưa hàng năm lên tới 3.553mm.
B. Một năm có tới 7 tháng lượng mưa đạt trên 200mm.
C. Địa hình sườn đón gió.
D. Tháng có lượng mưa cao nhât gần 700mm.
Câu 8. Kiểu rừng ôn đới của nước ta phát triển trong điêu kiện tự nhiên:
A. Có mùa đông lạnh.
B. Núi cao trên 2.000m, đất mùn núi cao, mùa đông nhiệt độ thường xuyên dưới 10°C.
C. Núi cao.
D. Núi trung bình.
Câu 9. Kiểu rừng nhiệt đới ở nước ta phát triển trong điều kiện tự nhiên:
A. Núi thấp dưới 1000m.
B. Đất feralit vùng đồi núi thấp có mùa đông ấm.
C. Đất feralit vùng núi cao trung bình có mùa đông lạnh.
D. Đất feralit vùng đổi núi thấp có mùa đông lạnh giá.
Câu 10. Đặc điểm nôi bật của tự nhiên khu núi cao Hoàng Liên Sơn là:
A. Cao nhất, lạnh nhất Việt Nam với nền địa chất mắcma - kiểu rừng ôn đới phát triển trên đất mùn núi cao.
B. Cao, chủ yếu rừng cận nhiệt.
C. Rừng ôn đới và cận nhiệt đới phát triển trên đất feralit.
D. Đất feralit phát triển trên đá vôi - kiểu rừng nhiệt đới rất phổ biến.
Câu 11. Ở nước ta kiểu rừng nhiệt đới gió mùa chiếm ưu thế vì:
A. Khí hậu nước ta nóng ẩm quanh năm.
B. Có một mùa đông lạnh.
C. Mưa theo mùa.
D. Rừng nhiều tầng.
Câu 12. Giới hạn miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ là:
A. Nằm bên hữu ngạn sông Hồng.
B. Gồm khu đổi núi sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
C. Gồm khu đồi núi tả ngạn sông Hồng và khu đồng bằng Bắc Bộ.
D. Nằm bên tả ngạn sông Hồng.
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Nêu đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam.
Câu 2. (4,0 điểm).
Nước ta có mấy miền khí hậu? Nêu đặc điểm khí hậu của từng miền.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Tổng hợp.
Xem lại lí thuyết phần đặc điểm địa hình Việt Nam và tính đa dạng, thất thường của khí hậu.
Lời giải chi tiết
I.TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
1 - A |
2 - D |
3 - D |
4 - B |
5 - C |
6 – C |
7 - C |
8 - B |
9 - B |
10 - A |
11 - A |
12 - C |
II.TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 1. (3,0 điểm)
Đặc điểm cơ bản của địa hình Việt Nam.
- Đồi núi là bộ phận quan trọng nhất của câu trúc địa hình Việt Nam.
- Địa hình nước ta được tân kiến tạo nâng lên và tạo thành nhiều bậc kế tiếp nhau.
- Địa hình nước ta mang tính chất nhiệt đới gió mùa và chịu tác động mạnh của con người.
Câu 2. (4,0 điểm).
Có 2 miền khí hậu.
Đặc điểm của từng miền:
- Miền khí hậu phía bắc, từ dãy Bạch Mã (vĩ tuyến 16°B) trở ra, có mùa đông lạnh, tương đối ít mưa và nửa cuối mùa đông rất ẩm ướt mùa hè nóng và mưa nhiều.
- Miền khí hậu Phía Nam từ dãy Bạch Mã trở vào, có khí hậu cận xích đạo, nhiệt độ quanh năm cao, với 1 mùa mưa và 1 mùa khô tương phản sâu sắc.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi, đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 8
Xem thêm lời giải SGK Địa lí lớp 8
PHẦN MỘT: THIÊN NHIÊN, CON NGƯỜI Ở CÁC CHÂU LỤC (tiếp theo)
PHẦN HAI: ĐỊA LÍ VIỆT NAM
XI. CHÂU Á
- 👉 Bài 1. Vị trí địa lí, địa hình và khoáng sản
- 👉 Bài 2. Khí hậu châu Á
- 👉 Bài 3. Sông ngòi và cảnh quan châu Á
- 👉 Bài 4. Thực hành: Phân tích hoàn lưu gió mùa ở châu Á
- 👉 Bài 5. Đặc điểm của dân cư, xã hội châu Á
- 👉 Bài 6. Thực hành: Đọc, phân tích lược đồ phân bố dân cư và các thành phố lớn của châu Á
- 👉 Bài 7. Đặc điểm phát triển kinh tế - xã hội các nước châu Á.
- 👉 Bài 8. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội ở các nước châu Á
- 👉 Bài 9. Khu vực Tây Nam Á
- 👉 Bài 10. Điều kiện tự nhiên khu vực Nam Á
- 👉 Bài 11. Dân cư và kinh tế khu vực Nam Á
- 👉 Bài 12. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Á
- 👉 Bài 13. Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á
- 👉 Bài 14. Đông Nam Á - Đất liền và hải đảo
- 👉 Bài 15. Đặc điểm dân cư, xã hội Đông Nam Á
- 👉 Bài 16. Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á
- 👉 Bài 17. Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN)
- 👉 Bài 18. Thực hành : Tìm hiểu Lào và Cam-phu-chia
XII. TỔNG KẾT ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN VÀ ĐỊA LÍ CÁC CHÂU LỤC
- 👉 Bài 19. Địa hình với tác động của nội lực, ngoại lực
- 👉 Bài 20. Khí hậu và cảnh quan trên Trái Đất
- 👉 Bài 21. Con người và môi trường địa lí
- 👉 Bài 22. Việt Nam - Đất nước, con người
ĐỊA LÍ TỰ NHIÊN
- 👉 Bài 23. Vị trí, giới hạn, hình dạng lãnh thổ Việt Nam
- 👉 Bài 24. Vùng biển Việt Nam
- 👉 Bài 25. Lịch sử phát triển của tự nhiên Việt Nam
- 👉 Bài 26. Đặc điểm tài nguyên khoáng sản Việt Nam
- 👉 Bài 27. Thực hành: Đọc bản đồ Việt Nam
- 👉 Bài 28. Đặc điểm địa hình Việt Nam
- 👉 Bài 29. Đặc điểm các khu vực địa hình
- 👉 Bài 30. Thực hành : Đọc bản đồ địa hình Việt Nam
- 👉 Bài 31. Đặc điểm khí hậu Việt Nam
- 👉 Bài 32. Các mùa khí hậu và thời tiết nước ta
- 👉 Bài 33. Đặc điểm sông ngòi Việt Nam
- 👉 Bài 34. Các hệ thống sông lớn ở nước ta
- 👉 Bài 35. Thực hành về khí hậu, thủy văn Việt Nam
- 👉 Bài 36. Đặc điểm đất Việt Nam
- 👉 Bài 37. Đặc điểm sinh vật Việt Nam
- 👉 Bài 38. Bảo vệ tài nguyên sinh vật Việt Nam
- 👉 Bài 39. Đặc điểm chung của tự nhiên Việt Nam
- 👉 Bài 40: Thực hành: Đọc lát cắt địa lí tự nhiên tổng hợp
- 👉 Bài 41. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- 👉 Bài 42. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- 👉 Bài 43. Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới