Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Cánh diều - Đề số 1
Đề bài
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Cho cấu hình electron của Mn (Ar) 3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
d. Nguyên tố f
Câu 2: Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là:
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4
B. Ô thứ 19, nhóm IB. chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3
Câu 3: Cấu hình electron của nguyên tử 29Cu là
A. 1s22s22p63s23p64s23d9
B. 1s22s22p63s23p63d94s2
C. 1s22s22p63s23p63d104s1
D. 1s22s22p63s23p64s13d10
Câu 4: Số hiệu nguyên ử Z của nuyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. A, M thuộc chu kì 3
C. M, Q thuộc chu kì 4.
D. Q thuộc chu kì 3.
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố X khi mất 2 electron lớp ngoài cùng thì tạo thành ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6. Số hiệu nguyên tử X là
A. 18.
B. 20.
C. 38.
D. 40.
Câu 6: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử Nitrogen (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?
A. 3 B. 5 C. 1 D. 2
Câu 7: Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là
A. 16+ B. 2- C. 18+ D. 2+
Câu 8: Có các nguyên tố hóa học sau: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất ở trạng thái cơ bản
A. Al B. Fe C. Cr D. P
Câu 9: Chọn câu phát biểu sai:
A. Trong một nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân
B. Số khối bằng tổng số hạt proton và số neutron
C. Số proton bằng số electron
D. Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.
Câu 10: Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại
A. 1s22s22p63s23p5
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p63s23p6
D. 1s22s22p63s2
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm) Nguyên tử Sắt có điện tích hạt nhân là 26+. Trong nguyên tử, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22.
a) Viết kí hiệu hóa học nguyên tử Sắt.
b) Biểu diễn electron lớp ngoài cùng theo orbital nguyên tử
c) Viết cấu hình electron của ion mà Sắt có thể tạo thành
Câu 2 (2 điểm) Trong tự nhiên có 2 đồng vị là 63Cu và 65Cu. Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54.
a) Tính % số nguyên tử của mỗi đồng vị
b) Tính thành phần % khối lượng của 63Cu trong CuSO4
-------- Hết --------
Đáp án
I. Trắc nghiệm
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
C |
C |
D |
C |
B |
A |
B |
D |
D |
B |
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp giải:
Khái niệm nguyên tố s, p, d, f
- Nguyên tố s có electron cuối cùng điền vào phân lớp s
- Nguyên tố p có electron cuối cùng điền vào phân lớp p
- Nguyên tố d có electron cuối cùng điền vào phân lớp d
- Nguyên tố f có electron cuối cùng điền vào phân lớp f
Lời giải chi tiết
Mn có electron cuối cùng điền vào phân lớp d -> Nguyên tố d
-> Đáp án C
Câu 2:
Phương pháp giải:
PT ion: R → R+ + e
Xác định cấu hình electron của R+
-> Số electron của R+ -> Số electron của R
-> Vị trí của R
Lời giải chi tiết:
Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6
-> Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6
-> R+ có 18 electron
PT ion: R → R+ + e
-> R có 19 electron
-> Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
-> Vị trí R: ô 19, chu kì 4, nhóm IA
-> Đáp án C
Câu 3:
Đáp án D
Câu 4:
Phương pháp giải:
Viết cấu hình electron các nguyên tố
Lời giải chi tiết:
Cấu hình electron:
X (Z = 6): 1s22s22p2 -> X thuộc chu kì 2
A (Z = 7): 1s22s22p3 -> A thuộc chu kì 2
M (Z = 20): 1s22s22p63s23p64s2 -> M thuộc chu kì 4
Q (Z = 19): 1s22s22p63s23p64s1 -> Q thuộc chu kì 4
-> A sai
B sai vì A thuộc chu kì 3
C đúng
D sai vì Q thuộc chu kì 4
-> Đáp án C
Câu 5:
Phương pháp giải:
Xác định số electron của ion X2+
PT ion: X → X2+ + 2e
-> số electron của X -> Z
Lời giải chi tiết
Ion X2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3p6
-> X2+ có 18 electron
PT ion: X → X2+ + 2e
-> Số electron của X là 18 + 2 = 20
-> Đáp án B
Câu 6:
Phương pháp giải:
Viết cấu hình electron của nitrogen
-> Số phân lớp electron
Lời giải chi tiết:
N (Z = 7): 1s22s22p3
-> N có 3 phân lớp
-> Đáp án A
Câu 7:
Ta thấy số electron nhiều hơn số proton là 2
-> Ion mang điện tích: 2-
-> Đáp án B
Câu 8:
Phương pháp giải:
Viết cấu hình electron các nguyên tử
-> số electron lớp ngoài cùng của mỗi nguyên tố
Lời giải chi tiết:
Cr (Z = 24): (Ar) 3d44s2
Fe (Z = 26): (Ar) 3d64s2
P (Z = 15): (Ne)3s23p3
Al (Z = 13): (Ne)3s23p1
-> Đáp án D
Câu 9:
A đúng
B đúng
C đúng
D sai vì tổng số proton và neutron là số khối
-> Đáp án D
Câu 10:
Phương pháp giải:
Kim loại có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng
Lời giải chi tiết:
A sai vì có 5 electron lớp ngoài cùng
B đúng vì có 2 electron lớp ngoài cùng
C sai vì có 8 electron lớp ngoài cùng
D sai vì có 6 electron lớp ngoài cùng
-> Đáp án B
II. Tự luận:
Câu 1:
Sắt có điện tích hạt nhân là 26+.
-> Z = E = P = 26.
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22
-> 2P – N = 22
-> N = 30
a) Kí hiệu hóa học \({}_{26}^{56}Fe\)
b) Các ion mà sắt có thể tạo thành:
Fe2+: 1s22s22p63s23p63d6
Fe3+: 1s22s22p63s23p63d5
Câu 2:
Phương pháp giải:
Áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình
\(\overline A = \frac{{a.A + b.B}}{{a + b}}\)
Với a, b là phần trăm số nguyên tử của đồng vị A, B
Lời giải chi tiết
Gọi phần trăm đồng vị 63Cu là x
-> phần trăm đồng vị 65Cu là 100 - x
Áp dụng công thức tính nguyên tử khối trung bình
\(\overline {{A_{Cu}}} = \frac{{63.x + (100 - x).65}}{{100}} = 63,54\)
-> x = 73
-> phần trăm đồng vị 63Cu là 73%
-> phần trăm đồng vị 65Cu là 27%
b) Giả sử có 1 mol CuSO4
-> số mol 63Cu là 73%.1 = 0,73 mol
=> Phần trăm khối lượng 63Cu:
\(\frac{{{m_{^{63}Cu}}}}{{{m_{{\rm{CuS}}{O_4}}}}} = \frac{{0,73.63}}{{63,54 + 32 + 16.4}}.100 = 28,82\% \)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 - Cánh diều
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới