Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Cánh diều - Đề số 4
Đề bài
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử \({}_{80}^{201}X\)là:
A. 201; 80. B. 121; 80. C. 80; 201. D. 80; 121.
Câu 2: Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim ?
A. 1s22s1. B. 1s22s22p6.
C. 1s2. D. 1s22s22p63s23p5.
Câu 3: Cho các nguyên tử: \({}_6^{12}X,{}_7^{14}Y,{}_6^{14}Z,{}_{14}^{28}T\). Các nguyên tử nào là đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học?
A. X và Z. B. Y và Z. C. T và Z. D. Y, Z,T.
Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử \({}_{19}^{39}K\). Phát biểu đúng là
A. Trong hạt nhân có 38 hạt mang điện.
B. Số hiệu nguyên tử là 39.
C. Số neutron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
D. Có lớp electron ngoài cùng là N.
Câu 5: Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?
A. Số electron hoá trị. B. Số neutron.
C. Số proton. D. Số lớp electron.
Câu 6: Cho m gam kim loại Na tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị m là
A. 4,5. B. 13,5. C. 2,7. D. 13,8.
Câu 7: Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Br là 79,91; R có 2 đồng vị là \({}^{79}Br;{}^{{A_1}}Br\). Biết \({}^{79}Br\)chiếm 54,5 %. Số khối A1 của đồng vị thứu 2 có giá trị là:
A. 80. B. 82. C. 81. D. 85
Câu 8: Một nguyên tử X có 26 electron. Khi mất 2 electron, cấu hình electron của ion X2+ là
A. (Ar)3d44s2
B. (Ar)3d54s1
C. (Ar)3d6
D. (Ar)3d5
Câu 9: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s2. Phát biểu sai là
A. Lớp N có 2e. B. Lớp K có 2e.
C. Lớp L có 8e. D. Lớp M có 6e.
Câu 10: Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của những nguyên tố nào dưới đây có 3 electron độc thân?
A. Boron
B. Oxygen
C. Phosphorus
D. Chlorine
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1 (2 điểm) Nguyên tử A có số neutron nhiều hơn số proton là 1 và số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
a) Viết cấu hình electron của A, xác định kim loại? phi kim hay khí hiếm?
b) Biểu diễn cấu hình orbital nguyên tử lớp ngoài cùng và xác định số electron độc thân của A.
Câu 2 (3 điểm) Nguyên tử Mg có ba đồng vị ứng với thành phần phần trăm về số nguyên tử như sau :
Đồng vị |
24Mg |
25Mg |
26Mg |
% |
78,6 |
10,1 |
11,3 |
a. Tính nguyên tử khối trung bình của Mg.
b. Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25Mg, thì số nguyên tử tương ứng của hai đồng vị còn lại là bao nhiêu ?
-------- Hết --------
Đáp án
I. Trắc nghiệm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
D |
D |
A |
D |
C |
D |
C |
C |
D |
A |
Lời giải chi tiết
Câu 1:
Phương pháp:
Kí hiệu hóa học biểu diễn: \({}_Z^AX\)
Lời giải chi tiết
\({}_{80}^{201}X\)-> A = 201 và Z = P = E = 80
-> N = A – P = 208 – 80 = 121
Đáp án D
Câu 2:
Phương pháp giải:
Nguyên tố phi kim có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng
Lời giải chi tiết
A có 1 electron lớp ngoài cùng
B có 8 electron lớp ngoài cùng
C có 2 electron lớp ngoài cùng
D có 7 electron lớp ngoài cùng -> phi kim
Đáp án D
Câu 3:
Phương pháp giải:
Đồng vị là tập hợp các nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử nhưng khác nhau về số neutron
Lời giải chi tiết
Z và X có cùng số hiệu nguyên tử là 6
-> Đáp án A
Câu 4:
\({}_{19}^{39}K\) -> Z = P = E = 19
-> N = A – P = 39 – 19 = 20
Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p64s1
A sai vì trong hạt nhân hạt mang điện là proton bằng 19
B sai vì số hiệu nguyên tử bằng Z = 19
C sai vì hạt neutron hơn proton là 1
D đúng vì lớp N có n = 4
-> Đáp án D
Câu 5:
Phương pháp giải:
Đồng vị gồm các nguyên tử có cùng số hiệu nguyên tử nhưng khác nhau về số neutron
Lời giải chi tiết
Đáp án C
Câu 6:
\({n_{{H_2}}} = \frac{{6,72}}{{22,4}} = 0,3\)(mol)
PTHH: 2Na + 2HCl → 2NaCl + H2
-> \({n_X} = 2{n_{{H_2}}} = 0,3.2 = 0,6\)(mol)
-> mNa = 0,6.23 = 13,8 g
-> Đáp án D
Câu 7:
Phương pháp giải:
Áp dụng CT tính nguyên tử khối trung bình
\(\overline {{A_X}} = \frac{{{a_1}{A_1} + {a_2}{A_2} + ... + {a_i}{A_i}}}{{100}}\)
\(\overline {{A_X}} \)là nguyên tử khối trung bình của X
Ai là nguyên tử khối đồng vị thứ i
ai là tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị thứ i
Lời giải chi tiết:
Áp dụng CT tính nguyên tử khối trung bình
\(\begin{array}{l}\overline {{A_{Br}}} = \frac{{79.54,5 + {A_1}.45,5}}{{100}} = 79,91\\ = > {A_1} = 81\end{array}\)
-> Đáp án C
Câu 8:
X có 26 electron
-> Cấu hình electron: (Ar)3d64s2
Khi mất 2 electron, nguyên tử X sẽ bớt ở lớp ngoài cùng trước
-> Cấu hình của ion X2+ là: (Ar)3d6
-> Đáp án C
Câu 9:
A đúng lớp N (n=4) có 2 electron
B đúng lớp K (n = 1) có 2 electron
C đúng lớp L (n = 2) có 8 electron
D sai lớp M (n = 3) có 8 electron
-> Đáp án D
Câu 10:
Lời giải chi tiết:
a) Boron
B (Z = 5): 1s22s22p1
Cấu hình orbital lớp ngoài cùng:
-> B có 1 electron độc thân
b) Oxygen
O (Z = 8): 1s22s22p4
Cấu hình orbital lớp ngoài cùng:
-> O có 2 electron độc thân
c) Phosphorus
P (Z = 15): (Ne) 3s23p3
Cấu hình orbital lớp ngoài cùng:
-> P có 3 electron độc thân
d) Chlorine
Cl (Z = 17): (Ne) 3s23p5
Cấu hình orbital lớp ngoài cùng:
-> Cl có 1 electron độc thân
-> đáp án A
II. Tự luận:
Câu 1:
Gọi P, N, E lần lượt là số proton, neutron và electron của A cần tìm
Số neutron nhiều hơn số proton là 1
→ N – P = 1 (1)
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
→ P + E – N = 10 (2)
Mà P = E (3)
Từ (1), (2) và (3), giải hệ phương trình => P = E = 11 và N = 12
a) Cấu hình electron của A : 1s22s22p63s1
-> A là (Sodium)
A có 1 electron lớp ngoài cùng -> A là kim loại
b)
-> A có 1 electron độc thân
Câu 2:
Phương pháp giải:
Áp dụng CT tính nguyên tử khối trung bình
\(\overline {{A_X}} = \frac{{{a_1}{A_1} + {a_2}{A_2} + ... + {a_i}{A_i}}}{{100}}\)
\(\overline {{A_X}} \)là nguyên tử khối trung bình của X
Ai là nguyên tử khối đồng vị thứ i
ai là tỉ lệ % số nguyên tử đồng vị thứ i
Lời giải chi tiết:
a) Áp dụng CT tính nguyên tử khối trung bình
\(\overline {{A_{Mg}}} = \frac{{24.78,6 + 25.10,1 + 11,3.26}}{{100}} = 24,33\)
b) Số nguyên tử 24Mg: \(\frac{{78,6}}{{10,1}}.50 = 389\)(nguyên tử)
Số nguyên tử 26Mg: \(\frac{{11,3}}{{10,1}}.50 = 56\)(nguyên tử)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 - Cánh diều
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới