Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 Kết nối tri thức - Đề số 3
Đề bài
I. Trắc nghiệm (5 điểm)
Câu 1: Có bao nhiêu electron tối đa ở lớp thứ 3 (lớp M) ?
A. 4. B. 16.
C. 32 D. 18.
Câu 2: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là của phi kim?
A. 1s2 2s2 2p6 3s2. B. 1s2 2s2 2p6.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5.
Câu 3: Số electron tối đa trong phân lớp d là
A. 14e. B. 10e.
C. 6e. D. 2e.
Câu 4: Hạt nhân được cấu tạo bởi hầu hết các hạt
A. nơtron và electron. B. Proton.
C. electron và proton. D. proton và nơtron.
Câu 5: Nguyên tố nào sau đây thuộc khối nguyên tố s?
A. O (Z = 8). B. K (Z = 19).
C. Zn (Z = 30). D. Cl (Z = 17).
Câu 6: Cấu hình electron của Ca (Z=20) là
A. 1s2 2s2 2p5 3s2 3p6 . B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1.
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d2. D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2.
Câu 7: Số hiệu nguyên tử của nguyên tố Na bằng 11, trong một nguyên tử Na có bao nhiêu electron?
A. 23. B. 22
C. 12 D. 11
Câu 8: Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron
B. số electron hóa trị
C. số proton
D. số điện tích hạt nhân
Câu 9: Nhóm A bao gồm các
A. nguyên tố s và nguyên tố p. B. nguyên tố p.
C. nguyên tố d và nguyên tố f. D. nguyên tố s.
Câu 10: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt bằng 82, hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22 hạt. Số proton và số khối của nguyên tử X là
A. Z = 16, A = 32. B. Z = 26, A = 56.
C. Z = 19, A = 39. D. Z = 20, A = 40.
Câu 11: Tổng số hạt p, n, e trong một nguyên tử \({}_{13}^{27}Al\) là
A. 40. B. 26.
C. 53. D. 54.
Câu 12: Nguyên tử khối trung bình của clo là 35,5. Clo trong tự nhiên có hai đồng vị là 35Cl và 37Cl. Phần trăm về khối lượng của \({}_{17}^{37}\)Cl chứa trong axit peclric HClO4 là
(Cho nguyên tử khối của H = 1; O = 16)
A. 9,404% B. 8,95% C. 9,67% D. 9,204%
Câu 13: Nguyên tử F có 9 proton, 9 electron và 10 notron. Số khối của nguyên tử F là
A. 19. B. 10. C. 28. D. 9.
Câu 14: Nguyên tử khối trung bình của brom là 79,91. Brom có hai đồng vị \({}_{35}^{79}Br\)chiếm 54,5%. Vậy số khối của đồng vị thứ 2 là
A. 81,5. B. 82. C. 80. D. 81
Câu 15: Vị trí của nguyên tố có cấu hình electron nguyên tử 1s² 2s²2p63s²3p5 trong bảng tuần hoàn là
A. ô thứ 17, chu kì 2, nhóm VIIA. B. ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA. D. ô thứ 12, chu kì 2, nhóm VIIA.
II. Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm). Cho nguyên tử Nitrogen (Z = 7).
a) Xác định số proton và số electron của nguyên tử.
b) Xác định vị trí của Nitrogen trong Bảng tuần hoàn.
c) Nguyên tố Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là \({}_7^{14}{\rm{N}}\) (99,63%) và \({}_7^{15}{\rm{N}}\) (0,37%). Tính nguyên tử khối trung bình của Nitơ.
Câu 2. (1,0 điểm) Cho biết cấu hình electron của nguyên tử M có phân mức năng lượng cao nhất là 3p1
a) Viết cấu hình electron đầy đủ của các nguyên tử M.
b) M là nguyên tố kim loại, phi kim hay khí hiếm? Vì sao?
Câu 3 (2,0 điểm) Hòa tan 4,8 gam một kim loại R thuộc nhóm IIA bằng một lượng HCl dư, thu được 2,688 lít khí hiđro (đktc). Xác định tên kim loại R.
-------- Hết --------
Đáp án
I. Trắc nghiệm:
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
D |
D |
B |
D |
B |
D |
D |
A |
A |
B |
A |
D |
A |
D |
C |
Giải chi tiết:
Câu 1:
Lớp thứ 3 (n = 3) có 3 phân lớp 3s, 3p, 3d
Phân lớp s chứa tối đa 2e
Phân lớp p chứa tối đa 6e
Phân lớp d chứa tối đa 10e
-> Lớp thứ 3 chứa tối đa 2 + 6 + 10 = 18e
→ Đáp án D
Câu 2:
Phi kim có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng
Ở đáp án D, có 5 electron lớp ngoài cùng
-> Đáp án D
Câu 3:
Phân lớp d chứa tối đa 10e
→ Đáp án B
Câu 4:
Hạt nhân được cấu tạo bởi 2 loại hạt là proton và neutron
→ Đáp án D
Câu 5:
Nguyên tố s là nguyên tố có electron cuối cùng điền vào phân lớp s
Cấu hình electron của K: (Ar)4s1
-> Đáp án B
Câu 6:
Ca (Z = 20) → số electron = 20
Cấu hình e của Ca: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2
→ Đáp án D
Câu 7:
Số hiệu nguyên tử (Z) = E = P = 11
→ Đáp án D
Câu 8:
Chu kì là dãy các nguyên tố mà nguyên tử của chúng có cùng số lớp electron
→ Đáp án A
Câu 9:
Nhóm A bao gồm các nguyên tố s và nguyên tố p
→ Đáp án A
Câu 10:
Gọi P, N, E lần lượt là số proton, neutron và electron của X
Tổng số hạt trong nguyên tử nguyên tố X là 82
→ P + N + E =82 (1)
Hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang điện là 22
→ P + E – N = 22 (2)
Mà P = E (3)
Từ (1), (2) và (3), giải hệ phương trình => P = E = 26 và N = 30
→ A = P + N = 26 + 30 = 56
→ Đáp án B
Câu 11:
\({}_{13}^{27}Al\)→ Z = P = E =13 và A = 27
N = A – Z = 27 – 13 = 14
→ Tổng số hạt của Al : 2P + N = 2.13 + 14 = 40
→ Đáp án A
Câu 12 :
Gọi x là số phần trăm đồng vị 35Cl
→ % Đồng vị 37Cl là 100-x
Ta có CT tính nguyên tử khối trung bình :
\(\begin{array}{l}\overline {{A_{Cl}}} = \frac{{35.x + 37(100 - x)}}{{100}} = 35.5\\ = > x = 75\% \end{array}\)
Phần trăm đồng vị 35Cl là 75%
Phần trăm đồng vị 37Cl là 25%
Phần trăm khối lượng của 37Cl tron HClO4 là :
\(\% {m_{{}^{37}Cl}} = \frac{{37.0,25}}{{1 + 35,5 + 16.4}}.100 = 9,204\% \)
→ Đáp án D
Câu 13 :
Số khối A = P + N = 9 + 10 = 19
→ Đáp án A
Câu 14 :
Gọi số khối của đồng vị thứ 2 là x
\(\begin{array}{l}\overline {{A_{Br}}} = \frac{{79.54,5 + x.45,5}}{{100}} = 79,91\\ = > x = 81\end{array}\)
→ Đáp án D
Câu 15 :
Cấu hình electron : 1s² 2s²2p63s²3p5
→ số electron = Z = 17
→ Nguyên tử ở ô số 17
Nguyên tử có 3 lớp electron -> thuộc chu kì 3
Số electron hóa trị = số e lớp ngoài cùng = 7 -> STT nhóm là VII
Electron cuối cùng điền vào phân lớp p => nguyên tố p -> nguyên tố nhóm A
-> Vị trí : ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA
→ Đáp án C
II. Tự luận
Câu 1 :
a) Z = 7
-> P = E = Z = 7
b) Cấu hình electron của Nitrogen : 1s22s22p3
- N có Z = 7 -> ô thứ 7
- N có 2 lớp electron -> chu kì 2
- số electron hóa trị = số electron ngoài cùng + e phân lớp d (chưa bão hòa) = 5
-> STT nhóm = 7
- electron cuối cùng điền vào phân lớp p -> nguyên tố p -> nhóm A
→ Vị trí của Nitrogen : ô thứ 7, chu kì 2, nhómVIIA
c) \({\overline A _N} = \frac{{14.99,63 + 15.0,37}}{{100}} = 14,73\)
Câu 2 :
a) M có phân mức năng lượng cao nhất là 3p1
-> M có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p1
b) M có 3 electron lớp ngoài cùng
-> M là nguyên tố kim loại
Câu 3 :
PTHH : R + 2HCl → RCl2 + H2
\({n_{{H_2}}} = \frac{{2,688}}{{22,4}} = 0,12\)(mol)
Theo PTHH : nR = nkhí H2 = 0,12 (mol)
→ \(\frac{{4.8}}{{{M_R}}} = 0,12 = > {M_R} = 40\)
→ R là nguyên tố Calcium (Ca)
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 - Kết nối tri thức
Xem thêm lời giải Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
Dưới đây là danh sách Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức chọn lọc, có đáp án, cực sát đề chính thức theo nội dung sách giáo khoa Lớp 10.
Lớp 10 | Các môn học Lớp 10 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 10 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 10 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Cánh Diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Toán 10 - Kết nối tri thức
- SGK Toán 10 - Cánh diều
- SGK Toán 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Toán 10 - Kết nối tri thức
- SBT Toán 10 Nâng cao
- SGK Toán 10 Nâng cao
- SBT Toán lớp 10
- Giải môn Hình học lớp 10
Vật Lý
- SBT Vật lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Vật lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật Lí 10 - Cánh diều
- SGK Vật Lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Vật Lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Vật lí lớp 10 Nâng cao
- SBT Vật lí lớp 10
- SGK Vật lí lớp 10
- Giải môn Vật lí lớp 10
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Chân tròi sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 10 – Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Cánh diều
- Chuyên đề học tập Hóa 10 – Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SGK Hóa 10 - Cánh diều
- SGK Hóa 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Hóa 10 - Kết nối tri thức
- SBT Hóa học 10 Nâng cao
- SGK Hóa học lớp 10 Nâng cao
- SBT Hóa lớp 10
- SGK Hóa lớp 10
- Giải môn Hóa học lớp 10
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 10 - Kết nối tri thức
- SBT Văn 10 - Cánh diều
- SBT Văn 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Văn 10 - Kết nối tri thức
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - chi tiết
- Soạn văn 10 - Cánh Diều - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - chi tiết
- Soạn văn 10 - Chân trời sáng tạo - siêu ngắn
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - chi tiết
- Soạn văn 10 - Kết nối tri thức - siêu ngắn
- Soạn văn 10
- SBT Ngữ văn lớp 10
- Văn mẫu 10
- Soạn văn 10 chi tiết
- Soạn văn ngắn gọn lớp 10
- Soạn văn 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 10 siêu ngắn
- Bài soạn văn 10
- Bài văn mẫu 10
Lịch Sử
Địa Lý
- SBT Địa lí 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Địa lí 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Cánh Diều
- SGK Địa lí lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Địa lí lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Tập bản đồ Địa lí lớp 10
- SBT Địa lí lớp 10
- SGK Địa lí lớp 10
- Giải môn Địa lí lớp 10
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Cánh diều
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- Chuyên đề học tập Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SBT Sinh lớp 10 - Cánh diều
- SBT Sinh lớp 10 - Chân trời sáng tạo
- SBT Sinh lớp 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh 10 - Cánh diều
- SGK Sinh 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Sinh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Sinh lớp 10 Nâng cao
- SBT Sinh lớp 10
- Giải môn Sinh học lớp 10
GDCD
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục quốc phòng và an ninh 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục thể chất 10 - Kết nối tri thức
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Cánh diều
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Chân trời sáng tạo
- SGK Giáo dục kinh tế và pháp luật 10 - Kết nối tri thức
- Giải môn Giáo dục công dân lớp 10
Tin Học
- SBT Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học 10 - Cánh Diều
- SGK Tin học 10 - Kết nối tri thức
- SGK Tin học lớp 10
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - English Discovery
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Bright
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - iLearn Smart World
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Friends Global
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh lớp 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh 10 - English Discovery
- SBT Tiếng Anh 10 - Bright
- SBT Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- SBT Tiếng Anh 10 - Friends Global (Chân trời sáng tạo)
- SBT Tiếng Anh 10 - Global Success (Kết nối tri thức)
- Tiếng Anh 10 - Bright
- Tiếng Anh 10 - Explore New Worlds
- Tiếng Anh 10 - English Discovery
- Tiếng Anh 10 - iLearn Smart World
- Tiếng Anh 10 - Friends Global
- Tiếng Anh 10 - Global Success
- SBT Tiếng Anh lớp 10
- SGK Tiếng Anh lớp 10
- SBT Tiếng Anh lớp 10 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 10 Mới