Giải đề thi học kì 1 hoá lớp 8 năm 2019 - 2020 trường THCS Lê Ngọc Hân
Đề bài
Câu 1: Tính chất nào của chất trong số các chất sau đây có thể biết được bằng cách quan sát trực tiếp mà không phải dùng dụng cụ đo hay làm thí nghiệm?
A. Màu sắc
B. Tính tan trong nước
C. Khối lượng riêng
D. Nhiệt độ nóng chảy
Câu 2: Trong phản ứng hóa học, hạt vi mô nào được bảo toàn?
A. Hạt phân tử
B. Hạt nguyên tử
C. Cả 2 loại hạt trên
D. Không loại hạt nào
Câu 3: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo bởi:
A. Proton và electron
B. Notron và electron
C. Proton và notron
D. Proton, notron, và electron
Câu 4: Rượu etylic sôi ở 78,3 độ, nước sôi ở 100 độ. Muốn tách khỏi rượu ra khỏi hỗn hợp nước, ta có thể dùng cách nào sau đây?
A. Lọc
B. Chưng cất ở nhiệt độ 800
C. Bay hơi
D. Không tách được
Câu 5: Phương trình hóa học nào sau đây là đúng?
A. 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2
B. 3Na + 2H2O → 3NaOH + H2
C. 2Na + H2O → 2NaOH + 2H2
D. 2Na + H2O → 2NaOH + 2H2
Câu 6: Hỗn hợp nào sau đây có thể tách riêng các chất thành phần bằng cách cho vào nước, sau đó khấy kỹ và lọc?
A. Cát trắng và muối ăn
B. Bột than và bột sắt
C. Đường trắng và muối
D. Giấm ăn và rượu
Câu 7: Nguyên tố X có nguyên tử khối bằng 2,5 lần nguyên tử khối của oxi. X là nguyên tố nào sau đây?
A. Ca
B. Na
C. K
D. Fe
Câu 8: Kim loại M tạo ra hidroxit M(OH)3. Phân tử khối của oxit tương ứng bằng 160. Nguyên tử khối của M có giá trị nào sau đây?
A. 24
B. 27
C. 56
D. 64
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a, P2O5 + H2O ---> H3PO4
b, Fe(OH)3 + HNO3 ---->Fe(NO3)3 + H2O
c, BaCl2 + Na3PO4 ----> Ba3(PO4)2 + NaCl
d, Al(NO3)3 ----> Al2O3 + NO2 + O2
Câu 2: Hãy tính:
a, Số mol của: 19,2 gam Fe2O3 ; 8,96 lít H2
b, Thể tích của: 0,15 mol khí O2; 0,6 mol CH4
c, Khối lượng của 8,4 lít khí CO2
Câu 3:
3.1 : Cho 5,4 gam Al tác dụng với 19,6 gam axit sunfuric (H2SO4) tạo ra 23,6 gam nhôm sunfat (Al2(SO4)3) và khí hidro
a. Viết phương trình hóa học của phản ứng
b. Viết công thức về khối lượng của các chất trong phản ứng
3.2 : Tính thành phần phần trăm của 2 nguyên tố tùy chọn trong hợp chất FeSO4.
Câu 4:
a. Hãy tìm CTHH của khí X biết rằng trong phân tử khí X có 85,71% C và 14,29% H (theo khối lượng) và tỉ khối hơi của khí X đối với khí oxi bằng 1,75
b, Đốt cháy hoàn toàn 6,72 lít khí X ở đktc trong khí oxi tạo ra khí cacbonic (CO2) và hơi nước (H2O). Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra
H = 1; C =12 ; K = 39; O = 16; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Fe = 56; Ba = 137
Lời giải chi tiết
I. TRẮC NGHIỆM
1. A |
2. B |
3. C |
4. B |
5. A |
6. A |
7. A |
8. C |
II. TỰ LUẬN
Câu 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ sau:
a, P2O5 + 3H2O →2H3PO4
b, Fe(OH)3 + 3HNO3 → Fe(NO3)3 + 3H2O
c, 3BaCl2 + 2Na3PO4 → Ba3(PO4)2 + 6NaCl
d, 2Al(NO3)3 → Al2O3 + 6NO2 + 3/2 O2
Câu 2:
a, n Fe2O3 = m : M = 19,2 : 160 = 0,12 mol
n H2 = V : 22,4 = 8,96 : 22,4 = 0,4 mol
b, V O2 = n . 22,4 = 0,15 . 22,4 = 3,36 lit
V CH4 = n . 22,4 = 0,6 . 22,4 = 13,44 lit
c, n CO2 = 8,4 : 22,4 = 0,375 mol
=> m CO2 = 0,375 . 44 = 16,5 gam
Câu 3:
3.1 :Ta có phương trình hóa học:
2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có:
m Al + m H2SO4 = m Al2(SO4)3 + m H2
3.2 :
%m Fe = m Fe/ m FeSO4 = 56 : 152 . 100% = 36,84%
%m S = m S / m FeSO4 = 32 : 152 . 100% = 21,05%
Câu 4:
n C : n H = \(\frac{{85,71}}{{12}} = \frac{{14,29}}{1}\) = 1 : 2
=> Chất X có CTPT là: (CH2)n
Khối lượng mol của X là: 32 . 1,75 = 56
=> 14n = 56 => n = 4
Vậy CTPT của X là: C4H8
b, n X = V : 22,4 = 6,72 : 22,4 = 0,3 mol
Ta có phương trình phản ứng:
C4H8 → 4CO2 + 4H2O (1)
(1) 1 mol C4H8 khi bị đốt sinh ra 4 mol CO2
=> 0,3 mol C4H8 khi bị đốt sinh ra x mol CO2
X = 0,3 . 4 = 1,2 mol
m CO2 = 1,2 . 44 = 52,8 gam
Nguồn: Sưu tầm
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Đề thi học kì 1 của các trường có lời giải – Mới nhất
Xem thêm lời giải SGK Hóa lớp 8
MỞ ĐẦU
CHƯƠNG 1: CHẤT - NGUYÊN TỬ - PHÂN TỬ
- 👉 Bài 2. Chất
- 👉 Bài 3. Bài thực hành 1
- 👉 Bài 4. Nguyên tử
- 👉 Bài 5. Nguyên tố hóa học
- 👉 Bài 6. Đơn chất và hợp chất - Phân tử
- 👉 Bài 7. Bài thực hành 2
- 👉 Bài 8. Bài luyện tập 1
- 👉 Bài 9. Công thức hóa học
- 👉 Bài 10. Hóa trị
- 👉 Bài 11. Bài luyện tập 2
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 1 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 1 - Hóa học 8
Đề kiểm tra giữa học kì - Hóa học 8
CHƯƠNG 2: PHẢN ỨNG HÓA HỌC
- 👉 Bài 12. Sự biến đổi chất
- 👉 Bài 13. Phản ứng hóa học
- 👉 Bài 14. Bài thực hành 3
- 👉 Bài 15. Định luật bảo toàn khối lượng
- 👉 Bài 16. Phương trình hóa học
- 👉 Bài 17. Bài luyện tập 3
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 2 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 2 - Hóa học 8
CHƯƠNG 3: MOL VÀ TÍNH TOÁN HÓA HỌC
- 👉 Bài 18. Mol
- 👉 Bài 19. Chuyển đổi giữa khối lượng thể tích và lượng chất
- 👉 Bài 20. Tỉ khối của chất khí
- 👉 Bài 21. Tính theo công thức hóa học
- 👉 Bài 22. Tính theo phương trình hóa học
- 👉 Bài 23. Bài luyện tập 4
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 3 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 3 - Hóa học 8
Đề thi học kì 1 mới nhất có lời giải
CHƯƠNG 4: OXI - KHÔNG KHÍ
- 👉 Bài 24. Tính chất của oxi
- 👉 Bài 25. Sự oxi hóa – Phản ứng hóa hợp - Ứng dụng của oxi
- 👉 Bài 26. Oxit
- 👉 Bài 27. Điều chế khí oxi - Phản ứng phân hủy
- 👉 Bài 28. Không khí - Sự cháy
- 👉 Bài 29. Bài luyện tập 5
- 👉 Bài 30. Bài thực hành 4
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 4 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 4 - Hóa học 8
CHƯƠNG 5: HIĐRO - NƯỚC
- 👉 Bài 31. Tính chất - Ứng dụng của hiđro
- 👉 Bài 32. Phản ứng oxi hóa - khử
- 👉 Bài 33. Điều chế khí hiđro - Phản ứng thế
- 👉 Bài 34. Bài luyện tập 6
- 👉 Bài 35. Bài thực hành 5
- 👉 Bài 36. Nước
- 👉 Bài 37. Axit - Bazơ - Muối
- 👉 Bài 38. Bài luyện tập 7
- 👉 Bài 39. Bài thực hành 6
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 5 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 5 - Hóa học 8
CHƯƠNG 6: DUNG DỊCH
- 👉 Bài 40. Dung dịch
- 👉 Bài 41. Độ tan của một chất trong nước
- 👉 Bài 42. Nồng độ dung dịch
- 👉 Bài 43. Pha chế dung dịch
- 👉 Bài 44. Bài luyện tập 8
- 👉 Bài 45. Bài thực hành 7
- 👉 Đề kiểm tra 15 phút - Chương 6 - Hóa học 8
- 👉 Đề kiểm tra 45 phút (1 tiết) - Chương 6 - Hóa học 8
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 2 (ĐỀ THI HỌC KÌ 2) - HÓA HỌC 8
Xem Thêm
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới