Phần câu hỏi bài 2 trang 8 Vở bài tập toán 8 tập 1

Giải phần câu hỏi bài 2 trang 8 VBT toán 8 tập 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Tích của đa thức x^2 +2xy +y^2 với đa thức x^2 -2xy + y^2 là ...

Bài làm:

Câu 5.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Tích của đa thức \({x^2} + 2xy + {y^2}\) với đa thức \({x^2} - 2xy + {y^2}\) là

(A) \({x^4} - {y^4}\)

(B) \({x^4} + 2{x^2}{y^2} - {y^4}\)

(C) \({x^4} - 2{x^2}{y^2} - {y^4}\)

(D) \({x^4} - 2{x^2}{y^2} + {y^4}\) 

Phương pháp giải:

Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

Lời giải chi tiết:

\( \left( {{x^2} + 2xy + {y^2}} \right).\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) \)

\( = {x^2}.\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) \)\(+ 2xy.\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) \)\(+ {y^2}.\left( {{x^2} - 2xy + {y^2}} \right) \)

\( = {x^2}.{x^2} + {x^2}.\left( { - 2xy} \right) \)\(+ {x^2}.{y^2} + 2xy.{x^2} + 2xy.\left( { - 2xy} \right)\)\( + 2xy.{y^2} + {y^2}.{x^2} \)\(+ {y^2}.\left( { - 2xy} \right) + {y^2}.{y^2} \)

\( = {x^4} - 2{x^3}y + {x^2}{y^2} + 2{x^3}y - 4{x^2}{y^2} \)\(+ 2x{y^3} + {x^2}{y^2} - 2x{y^3} + {y^4} \)

\( = {x^4} + \left( {2{x^3}y - 2{x^3}y} \right) \)\(+ \left( {{x^2}{y^2} - 4{x^2}{y^2} + {x^2}{y^2}} \right) \)\(+ \left( {2x{y^3} - 2x{y^3}} \right) + {y^4} \) 

\(= {x^4} - 2{x^2}{y^2} + {y^4}  \)

Chọn D.


Câu 6.

Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng. Giá trị của biểu thức \(M = \left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {x^2}{y^2} + {y^4}} \right)\) khi \(x=1;y=0\) là

(A) \(0\)                                (B) \(-1\)

(C) \(1\)                                (D) \(2\) 

Phương pháp giải:

Bước 1: Thực hiện nhân đa thức với đa thức.

Bước 2: Rút gọn các đơn thức đồng dạng.

Bước 3: Thay \(x=1;y=0\) vào biểu thức rút gọn để tìm giá trị của \(M\). 

Lời giải chi tiết:

\( M = \left( {{x^2} - {y^2}} \right)\left( {{x^4} + {x^2}{y^2} + {y^4}} \right) \)
\( = {x^2}.\left( {{x^4} + {x^2}{y^2} + {y^4}} \right)\)\( - {y^2}.\left( {{x^4} + {x^2}{y^2} + {y^4}} \right)\)

\( = {x^2}.{x^4} + {x^2}.{x^2}{y^2} + {x^2}.{y^4} \)\(+ \left( { - {y^2}} \right).{x^4} + \left( { - {y^2}} \right).{x^2}{y^2} \)\(+ \left( { - {y^2}} \right).{y^4}\)

\( = {x^6} + {x^4}{y^2} + {x^2}{y^4} - {x^4}{y^2}\)\( - {x^2}{y^4} - {y^6} \)

\( = {x^6} + \left( {{x^4}{y^2} - {x^4}{y^2}} \right) \)\(+ \left( {{x^2}{y^4} - {x^2}{y^4}} \right) - {y^6} \)

\( = {x^6} - {y^6} \)

- Thay \(x=1;y=0\) vào biểu thức \(M\) ta được:

\(M = {1^6} - {0^6} = 1 - 0 = 1\)

Chọn C.


Câu 7.

Điền dấu "x" vào ô thích hợp

 

Phương pháp giải:

- Áp dụng quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức, ta nhân mỗi hạng tử của đa thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.

- Thực hiện thu gọn các đơn thức đồng dạng sau khi thực hiện nhân đa thức với đa thức.

Lời giải chi tiết:

\(\eqalign{
& +)\,\left( {x - 2} \right)\left( {x + 3} \right) \cr 
& = x.\left( {x + 3} \right) - 2\left( {x + 3} \right) \cr 
& = x.x + x.3 + \left( { - 2} \right).x + \left( { - 2} \right).3 \cr 
& = {x^2} + 3x - 2x - 6 \cr 
& = {x^2} + \left( {3x - 2x} \right) - 6 \cr 
& = {x^2} + x - 6 \cr} \)

\( +)\,\left( {{x^2} + 2x + 1} \right).\left( {x - 1} \right) \)

\(= {x^2}.\left( {x - 1} \right) + 2x.\left( {x - 1} \right) \)\(+ 1.\left( {x - 1} \right) \)

\( = {x^2}.x + {x^2}.\left( { - 1} \right) + 2x.x \)\(+ 2x.\left( { - 1} \right) + 1.x + 1.\left( { - 1} \right) \)

\( = {x^3} - {x^2} + 2{x^2} \)\(- 2x + x - 1 \)

\( = {x^3} + \left( { - {x^2} + 2{x^2}} \right) \)\(+ \left( { - 2x + x} \right) - 1 \)

\(= {x^3} + {x^2} - x - 1 \)

\(+)\, \left( {{x^2} + xy} \right).\left( {{y^2} - xy} \right)\)

\( = {x^2}.\left( {{y^2} - xy} \right) \)\(+ xy.\left( {{y^2} - xy} \right) \)

\(= {x^2}.{y^2} + {x^2}.\left( { - xy} \right) \)\(+ xy.{y^2} + xy.\left( { - xy} \right) \)

\( = {x^2}{y^2} - {x^3}y \)\(+ x{y^3} - {x^2}{y^2} \)

\( = \left( {{x^2}{y^2} - {x^2}{y^2}} \right) \)\(- {x^3}y + x{y^3} \)

\(= - {x^3}y + x{y^3} \)

\( +)\,\left( {{x^n} + {y^n}} \right)\left( {{x^{2n}} + {y^{2n}} - {x^n}{y^n}} \right) \)

\( = {x^n}\left( {{x^{2n}} + {y^{2n}} - {x^n}{y^n}} \right) \)\(+ {y^n}.\left( {{x^{2n}} + {y^{2n}} - {x^n}{y^n}} \right) \)

\( = {x^n}.{x^{2n}} + {x^n}.{y^{2n}} + {x^n}.\left( { - {x^n}{y^n}} \right) \)\(+ {y^n}.{x^{2n}} + {y^n}.{y^{2n}} + {y^n}.\left( { - {x^n}{y^n}} \right) \)

\( = {x^{3n}} + {x^n}{y^{2n}} - {x^{2n}}{y^n} \)\(+ {x^{2n}}{y^n} + {y^{3n}} - {x^n}{y^{2n}} \)

\( = {x^{3n}} + \left( {{x^n}{y^{2n}} - {x^n}{y^{2n}}} \right) \)\(+ \left( {{x^{2n}}{y^n} - {x^{2n}}{y^n}} \right) + {y^{3n}} \)

\( = {x^{3n}} + {y^{3n}}  \)

\(+)\, \left( {a + b + c} \right)\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right) \)

\( = a.\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right) \)\( + b.\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right)\)\( + c.\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2} - ab - bc - ca} \right) \)

\(= a.{a^2} + a.{b^2} + a.{c^2} + a.\left( { - ab} \right) \)\(+ a.\left( { - bc} \right) + a.\left( { - ca} \right) \)\( + b.{a^2} + b.{b^2} + b.{c^2} + b.\left( { - ab} \right) \)\(+ b.\left( { - bc} \right) + b.\left( { - ca} \right) \)\( + c.{a^2} + c.{b^2} + c.{c^2} + c.\left( { - ab} \right) \)\(+ c.\left( { - bc} \right) + c.\left( { - ca} \right) \)

\( = {a^3} + a{b^2} + a{c^2} - {a^2}b \)\(- abc - {a^2}c + {a^2}b + {b^3} \)\( + b{c^2} - a{b^2} - {b^2}c - abc + {a^2}c \)\(+ {b^2}c + {c^3} - abc - b{c^2} - a{c^2} \)

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} + \left( {a{b^2} - a{b^2}} \right) \)\(+ \left( {a{c^2} - a{c^2}} \right) + \left( {{a^2}b - {a^2}b} \right) \)\(+ \left( { - abc - abc - abc} \right) + \left( {{a^2}c - {a^2}c} \right) \)\(+ \left( {b{c^2} - b{c^2}} \right) + \left( {{b^2}c - {b^2}c} \right) \) 

\(= {a^3} + {b^3} + {c^3} - 3abc  \) 

Ta có bảng sau:

Xemloigiai.com

Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 8

Giải VBT toán 8 với lời giải chi tiết kèm phương pháp cho tất cả các chương và các trang

Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc

Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.