Phần câu hỏi bài 6 trang 127 Vở bài tập toán 8 tập 2
Đề bài
Hình lăng trụ đứng tam giác \(ABC.A'B'C'\) có các cạnh bên, cạnh đáy đều bằng nhau và có độ dài bằng \(a\) (h.83).
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Với \(a = 5cm\), thể tích của hình lăng trụ đứng (lấy đến \(2\) chữ số thập phân) là:
A. \(54,13c{m^3}\) B. \(54,12c{m^3}\)
C. \(108,25c{m^3}\) D. \(108,32c{m^3}\)
b) Với \(a = 6cm\), thể tích của hình lăng trụ đứng (lấy đến \(2\) chữ số thập phân) là:
A. \(93,35c{m^3}\) B. \(93,53c{m^3}\)
C. \(187,06c{m^3}\) D. \(187,60c{m^3}\)
c) Với \(a = 7cm\), thể tích của hình lăng trụ đứng (lấy đến \(2\) chữ số thập phân) là:
A. \(297,05c{m^3}\) B. \(297,50c{m^3}\)
C. \(148,52c{m^3}\) D. \(148,25c{m^3}\)
Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng công thức tính thể tích hình lăng trụ đứng \(V = S.h\) với \(S\) là diện tích đáy, \(h\) là chiều cao.
Lời giải chi tiết
Kẻ \(CH \bot AB\).
\(\Delta ABC\) đều nên \(CH\) là đường cao, đường trung tuyến.
\( \Rightarrow HA = HB = \dfrac{{AB}}{2} = \dfrac{a}{2}\)
Tam giác \(ACH\) vuông tại \(H\) có:
\(A{C^2} = A{H^2} + H{C^2}\) (Py-ta-go)
\( \Rightarrow {a^2} = \dfrac{{{a^2}}}{4} + H{C^2}\) \( \Rightarrow H{C^2} = {a^2} - \dfrac{{{a^2}}}{4} = \dfrac{{3{a^2}}}{4}\) \( \Rightarrow HC = \dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\).
Diện tích tam giác \(ABC\) là:
\({S_{ABC}} = \dfrac{1}{2}CH.AB\) \( = \dfrac{1}{2}.\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}.a = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}\).
Thể tích hình lăng trụ đứng là:
\(V = Sh = \dfrac{{{a^2}\sqrt 3 }}{4}.a = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}\).
a) Với \(a = 5cm\), thể tích hình lăng trụ đứng là: \(V = \dfrac{{{5^3}.\sqrt 3 }}{4} \approx 54,13\left( {c{m^3}} \right)\)
Chọn A.
b) Với \(a = 6cm\), thể tích hình lăng trụ đứng là: \(V = \dfrac{{{6^3}.\sqrt 3 }}{4} \approx 93,53\left( {c{m^3}} \right)\)
Chọn B.
c) Với \(a = 7cm\), thể tích hình lăng trụ đứng là: \(V = \dfrac{{{7^3}.\sqrt 3 }}{4} \approx 148,52\left( {c{m^3}} \right)\)
Chọn C.
Xemloigiai.com
Xem thêm Bài tập & Lời giải
Trong bài: Bài 6. Thể tích của hình lăng trụ đứng
Xem thêm lời giải Vở bài tập Toán 8
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 1
PHẦN ĐẠI SỐ - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2
PHẦN HÌNH HỌC - VỞ BÀI TẬP TOÁN 8 TẬP 2
Lớp 8 | Các môn học Lớp 8 | Giải bài tập, đề kiểm tra, đề thi Lớp 8 chọn lọc
Danh sách các môn học Lớp 8 được biên soạn theo sách giáo khoa mới của bộ giáo dục đào tạo. Kèm theo lời giải sách bài tập, sách giáo khoa, đề kiểm tra 15 phút, 45 phút (1 tiết), đề thi học kì 1 và học kì 2 năm học 2024 ngắn gọn, chi tiết dễ hiểu.
Bài soạn văn lớp 12 siêu ngắn
Toán Học
- Đề thi, đề kiểm tra Toán lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Toán 8
- SBT Toán lớp 8
- Vở bài tập Toán 8
- SGK Toán lớp 8
Vật Lý
Hóa Học
- Đề thi, đề kiểm tra Hóa lớp 8
- Tài liệu Dạy - học Hóa học 8
- SBT Hóa lớp 8
- SGK Hóa lớp 8
- Giải môn Hóa học lớp 8
Ngữ Văn
- Đề thi, đề kiểm tra Văn 8
- SBT Ngữ văn lớp 8
- Tác giả - Tác phẩm văn 8
- Văn mẫu lớp 8
- Vở bài tập Ngữ văn lớp 8
- Soạn văn 8 chi tiết
- Soạn văn 8 ngắn gọn
- Soạn văn 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn lớp 8 siêu ngắn
- Bài soạn văn 8
- Bài văn mẫu 8
Lịch Sử
Địa Lý
Sinh Học
- Đề thi, đề kiểm tra Sinh lớp 8
- SBT Sinh lớp 8
- Vở bài tập Sinh học 8
- SGK Sinh lớp 8
- Giải môn Sinh học lớp 8
GDCD
Tin Học
Tiếng Anh
- Đề thi, đề kiểm tra Tiếng Anh 8 mới
- SGK Tiếng Anh lớp 8
- SBT Tiếng Anh lớp 8 mới
- Vở bài tập Tiếng Anh 8
- SGK Tiếng Anh lớp 8 Mới